Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I môn Tin học 6 - Năm học 2021-2022

docx 10 trang Hoài Anh 18/05/2022 5042
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I môn Tin học 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_6_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I môn Tin học 6 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TỔ TỰ NHIÊN MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2021 - 2022 I. Mục đích của đề kiểm tra, đánh giá - Đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh, năng lực sử dụng ngôn ngữ tin học, năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn tin học. - Rèn luyện cho học sinh phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực khi làm bài kiểm tra - Đánh giá chất lượng, hiệu quả, sự tiến bộ trong quá trình học tập của học sinh, có thể nhìn ra được những điểm phù hợp/chưa phù hợp của phương pháp giảng dạy để từ đó giáo viên có thể điều chỉnh thích hợp II. Hình thức đề kiểm tra, đánh giá: Trắc nghiệm III. Ma trận đề kiểm tra, đánh giá CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC tổng VẬN số NHẬN THÔNG VẬN Tổng NỘI DUNG ĐƠN VỊ DỤNG câu st BIÊT HIỂU DỤNG thời KIẾN KIẾN CAO TỈ LỆ % t gian THỨC THỨC C Th C Th C Th C Th h ời h ời h ời h ời Ch T gia T gia T gia T gia TN N n N n N n N n Bài 1: Thông 1 tin và dữ 2 2 1 1 1 1 4 4 10% liệu. CHỦ ĐỀ 1: Bài 2: Xử lí 2 MÁY TÍNH 2 2 1 1 1 1 4 4 10% VÀ CỘNG thông tin. ĐỒNG Bài 3: Thông 3 tin trong máy 2 2 1 1 1 1 4 4 10% tính. CHỦ ĐỀ 2: Bài 4: Mạng 4 2 2 1 1 1 1 4 4 10% MẠNG máy tính. MÁY TÍNH VÀ Bài 5: 5 2 2 2 2 1 1 1 2 6 7 15% INTERNET Internet Bài 6: Mạng 6 CHỦ ĐỀ 3: thông tin 2 2 2 2 1 1 1 2 6 7 15% TỔ CHỨC toàn cầu LƯU TRỮ, Bài 7: Tìm TÌM KIẾM kiếm thông 7 2 2 2 2 1 1,5 1 2 6 7,5 15% VÀ TRAO tin trên ĐỔI internet THÔNG Bài 8: Thư 8 TIN 2 2 2 2 1 1,5 1 2 6 7,5 15% điện tử
  2. tổng 16 16 12 12 8 9 4 8 40 45 tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tổng điểm 4 3 2 1 10 VI. Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra, đánh giá: Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức dung Đơn vị Chuẩn kiến thức kỹ STT Vận kiến kiến thức năng cần kiểm tra Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nhận ra các dạng thông tin và dữ liệu. - Nhận ra được các vật có Bài 1: thể mang tin. Thông tin Thông hiểu: 1 2 1 1 và dữ - Giải thích được tầm liệu. quan trọng của thông tin đối với con người. Vận dụng: - Phân tích được các dạng thông tin trên trong tính CHỦ Nhận biết: ĐỀ 1: - Nhận ra được cách xử lí MÁY thông tin. TÍNH - Xác định được các bước VÀ xử lí thông tin. CỘNG Bài 2: Xử ĐỒNG Thông hiểu: 2 lí thông - Giải thích được thông tin 2 1 1 tin. cần xử lí và không cần xử lí. Vận dụng: - Vẽ ( thể hiện ) được sơ đồ xử lí thông tin của con người và máy tính. Bài 3: Nhận biết: - Nhận ra được đơn vị nhỏ Thông tin 3 nhất lưu trữ thông tin 2 1 1 trong - Xác định được các đơn máy tính. vị đo lượng thông tin.
  3. Thông hiểu: - Phân biệt được các thiết bị có thể lưu trữ thông tin. Vận dụng: - Sử dụng được đơn vị đo lượng thông tin để có thể chia nhỏ cho hợp lí. Nhận biết: - Xác định được các thành phần của mạng máy tính. - Kể tên được các thiết bị có thể kết nối mạng. Bài 4: Thông hiểu: 4 Mạng 2 1 1 máy tính. - Mô tả được sự hình thành của mạng. Vận dụng: - Sử dụng được các cách kết nội mạng theo yêu cầu. CHỦ ĐỀ 2: Nhận biết: MẠNG - Xác định được các thành MÁY phần của mạng máy tính. TÍNH - Kể tên được các thiết bị VÀ có thể kết nối mạng. INTER Thông hiểu: NET Bài 5: - Mô tả được sự hình 5 2 2 1 1 Internet thành của mạng. Vận dụng: - Sử dụng được các cách kết nội mạng theo yêu cầu. Vận dụng cao: - Phát hiện ra Nhận biết: CHỦ - Xác định được đâu là ĐỀ 3: khái niệm về mạng máy TỔ tính. CHỨC Bài 6: - Kể tên được các thiết bị LƯU Mạng có thể chia sẽ trong 6 TRỮ, mạng. 2 2 1 1 TÌM thông tin Thông hiểu: KIẾM toàn cầu VÀ - Mô tả được các thiết bị TRAO kết nối mạng. ĐỔI - Phân biệt được các thành phần mạng máy tính
  4. THÔNG Vận dụng: TIN - Phân tích được các thành phần xử lý thông tin trong mạng Vận dụng cao: - Dự báo được cấu trúc kết nối mạng không dây Nhận biết: - Xác định việc số hóa dữ liệu là thế nào. - Kể tên các kí hiệu đơn vị đo lượng thông tin. Thông hiểu: - Mô tả được quá trình xử Bài 7: lý thông tin. Tìm kiếm - Phân biệt thông tin được 7 thông tin chứa trong vật mang tin 2 2 1 1 trên gọi là gì. internet Vận dụng: - Phân tích được con người tiếp nhận được thông tin nào qua tai. Vận dụng cao: - Dự báo được các công việc có thể thay thế con người. Nhận biết: - Xác định được đâu là địa chỉ thư điện tử. - Kể tên được các dịch vụ thư điện tử từ đó sử dụng các dịch vụ cho hợp lý. Thông hiểu: - Mô tả việc dịch vụ Bài 8: chuyển thư dưới dạng gì. 8 Thư điện 2 2 1 1 - Phân biệt được đâu là kí tử hiệu thư điện tử. Vận dụng: - Phân tích được các dạng thư điện tử. Vận dụng cao: - Giải quyết được việc cần tạo ra một thư điện tử mới để phục vụ công việc.
  5. V. Đề kiểm tra, đánh giá: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?. A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 4: Các hoạt động xử lý thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 5: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 6: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng, của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
  6. Câu 7: Các thao tác chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện, của con người được xếp vào hoạt động nào trong xử lý thông tin ? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 8: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính ? A thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ. Câu 9: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU. Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ? A. Micro. B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo. C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ. Câu 12: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng: A. Thông tin. B. Dãy bit. C. Số thập phân. D. Các kí tự. Câu 13: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Gigabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 14: Một bit được biểu diễn bằng A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt. C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì. Câu 15: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte” A. 8. B. 9.
  7. C. 32. D. 36. Câu 16: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ. Câu 17: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 18: Một gigabyte xấp xỉ bằng: A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte. Hướng dẫn cách làm: Đổi 4GB = 4. 1024KB = 4 096Kb 4096 : 512 = 8 Câu 19: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 KB. B. 1024 MB. C. 2048 MB. D. 2048 GB. Câu 20: Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 21: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ: A. Máy in. B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét. D. Dữ liệu. Câu 22: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 23: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối.
  8. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 24: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25: Mạng không dây được kết nối bằng A. Bluetooth B. Cáp điện C. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại Câu 26: Số hóa dữ liệu là: A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit. C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit. Câu 27: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là: A. bai. B. B. C. Byte. D. Bit Câu 28: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là: A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý; B. Nhập → Xử lý → Xuất; C. Xuất → Nhập → Xử lý ; D. Cả a, b, c đều đúng Câu 29: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì? A. Lưu trữ thông tin B. Dữ liệu C. Trao đổi thông tin D. Dung lượng nhớ Câu 30: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Đi học mang theo áo mưa; B. Ăn sáng trước khi đến trường; C. Tiếng chim hót; D. Hẹn bạn Hương cùng đi học. Câu 31: Có thể dùng máy tính vào các công việc : A. Điều khiển tự động và rô –bốt B. Quản lí C. Học tập, giải trí, liên lạc D. Tất cả đáp án trên
  9. Câu 32: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Hình ảnh B. Văn bản C. Dãy bit D. Âm thanh Câu 33: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit? A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin C. Chính chữ số 1 D. Một số có 1 chữ số Câu 34: Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính B. Mạng Internet C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau. D. Mạng LAN Câu 35: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. huynhhoanggiang@gmail.com C. D. www.dantri.com Câu 36: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thư điện tử đính kèm tệp; B. Đào tạo qua mạng; C. Thương mại điện tử; D. Tìm kiếm thông tin. Câu 37: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu: A. $ B. @ C.# D. & Câu 38: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. Số B. Kí tự C. Media D. Audio Câu 39: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010 B. facebook@yahoo.com.vn C. Google.com.vn D. thcsmyduc@gmail.com
  10. Câu 40: Để tạo một hộp thư điện tử mới: A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet B. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới D. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website HẾT VI. Đáp án và thang điểm: Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C C D B B C D C D A B B D C A A A B D C án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp B C C C D A B B B C D C B C D A B A D B án