Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

docx 14 trang Hoài Anh 19/05/2022 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ky_1_mon_toan_7_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

  1. PHềNG GD & ĐT TP MA TRẬN TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MễN TOÁN 7 Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Tờn chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1:Cỏc HS thực hiện Áp dụng quy Vận dụng tớnh phộp toỏn trờn thành thạo tắc cỏc phộp chất cỏc phộp tập hợp Q cỏc phộp toỏn toỏn để tỡm x toỏn để tớnh trờn tập hợp hợp lý Q Số cõu 1 2 2 5 Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 % 25% Chủ đề 2: Luỹ Hiểu thứ tự Vận dụng định So sỏnh thừa, GTTĐ để thực hiện nghĩa GTTĐ được hai luỹ của số hữu tỉ phộp tớnh để tỡm x trong thừa dấu GTTĐ Số cõu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 % 20% Chủ đề 3: Tỉ lệ Hiểu cỏch tỡm Vận dụng thức, tớnh chất x trong tỉ lệ được tớnh chất của dóy tỉ số thức của dóy tỉ số bằng nhau bằng nhau để tỡm x, y và giải bài toỏn thực tế Số cõu 1 2 3 Số điểm 0,5 2,0 2,5 % 25% Chủ đề 4: - Vẽ hỡnh Xỏc định Sử dụng được Quan hệ giữa - Xỏc định được GT-KL tớnh chất của 1 hai đường cỏc loại gúc, của một định đường thẳng thẳng số đo gúc tạo lý cắt hai đường bởi 1 đường thẳng song thẳng cắt hai song để tớnh đường thẳng gúc, chứng tỏ song song song song 2 1 2 5 1,25 0,5 1,25 3,0 30% Tổng số cõu: 3 5 7 1 16 Tổng số điểm: 1,75 2,5 4,75 1 10 % 17,5% 25% 47,5% 10% 100
  2. PHềNG GD & ĐT TP ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 MễN TOÁN 7 ĐỀ GIỚI THIỆU 1 Thời gian làm bài: 90 phỳt Đề gồm 01 trang Cõu 1 (2 điểm): Thực hiện phộp tớnh (Tớnh nhanh nếu cú thể) 3 1 3 1 3 1 a) c) .19 .33 5 3 7 3 7 3 2 2 0 1 1 1 3 5 3 5 b) 2. 3. 5. d) 19 : 14 : 2 3 2021 7 4 7 4 Cõu 2 (2 điểm): Tỡm x biết: 3 2 x 2,5 a) x c) = 10 15 3,2 7,2 6 1 2 1 b) x : d) x 0 7 9 5 2 Cõu 3 (2 điểm): x y 1. Tỡm x, y biết và x + y = 36 5 7 2. Một trường học cú số học sinh của ba khối 7, 8, 9 tỉ lệ với cỏc số 9 ; 8 ; 7. Biết rằng số học sinh khối 9 ớt hơn số học sinh khối 7 là 50 học sinh. Tớnh số học sinh mỗi khối 7, 8, 9. Cõu 4 (3 điểm): 1. Cho hỡnh vẽ c ả 0 Biết a//b, B 3 = 40 a) Chỉ ra gúc so le trong, đồng vị, trong cựng a 3 A4 ả phớa với gúc B 3 2 1 ả b) Tớnh số đo gúc B 2 c) Tớnh số đo cỏc gúc ở đỉnh A? b 40 2 3 B 1 4 2. Cho định lý: “Nếu một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ nú cũng vuụng gúc với đường thẳng kia. a) Vẽ hỡnh b) Viết giả thiết và kết luận của đinh lý Cõu 5 (1 điểm): So sỏnh 2300 và 3200
  3. PHềNG GD & ĐT TP HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MễN TOÁN 7 ĐỀ GIỚI THIỆU 1 Thời gian làm bài: 90 phỳt Đỏp ỏn gồm 03 trang Cõu í Nội dung Điểm 3 1 9 5 0,25 5 3 15 15 a (0,5) 4 0,25 15 2 2 0 1 1 1 1 1 0,25 2. 3. 5. 2. 3. 5.1 b(0,5) 2 3 2021 4 9 1 1 3 2 30 25 = 5 = 0,25 2 3 6 6 6 6 1 (2đ) 3 1 3 1 3 1 1 0,25 .19 .33 . 19 33 7 3 7 3 7 3 3 c(0,5) 3 0,25 = . 14 6 7 3 5 3 5 3 4 3 4 0,25 19 : 14 : 19 . 14 . 7 4 7 4 7 5 7 5 d(0,5) 4 3 3 4 0,25 . 19 14 .5 4 5 7 7 5 3 2 2 3 x x 0,25 10 15 15 10 a(0,5) 13 13 x . Vậy x 0,25 30 30 6 1 1 6 x : x . 0,25 7 9 9 7 b(0,5) 2 2 x . Vậy x 0,25 21 21 x 2,5 2,5.3,2 0,25 = ị x = 3,2 7,2 7,2 2 (2đ) c(0,5) 10 10 x . Vậy x 0,25 9 9 2 1 2 1 2 1 2 1 0,25 x 0 x x hoặc x 5 2 5 2 5 2 5 2 2 1 1 2 9 * x x 0,25 d(0,5) 5 2 2 5 10 2 1 1 2 1 * x x 5 2 2 5 10 9 1 Vậy x ;  10 10  3 (2đ) 1(1đ) Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: 0,5
  4. x y x y 36 3 5 7 5 7 12 x Từ = 3 x = 5.3 = 15 0,25 5 y = 3 y = 3.7 = 21 0,25 7 Vậy x = 15; y = 21 Gọi số học sinh của 3 khối 7; 8; 9 lần lượt là a; b; c (học 0,25 sinh) (điều kiện a; b;c N*) a b c Theo bài ra ta cú: và a – c = 50 9 8 7 Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: 0,25 a b c a c 50 25 9 8 7 9 7 2 2(1đ) a Từ 25 a = 25.9 = 225 0,25 9 b = 25 b = 25.8 = 200 8 c 25 c = 25.7 = 175 7 Vậy khối 7 cú 225 học sinh, khối 8 cú 200 học sinh, khối 9 0,25 cú 175 học sinh 4 (3đ) c a 3 A4 2 1 b 40 2 3 B 1 4 ả à 0,25 Gúc so le trong với B 3 là A1 1.a Gúc đồng vị với Bả là Ả 0,25 (0,75) 3 3 ả ả Gúc trong cựng phớa với B 3 là A2 0,25 ả ả ả ả 0 1.b Vỡ B 2 và B 3 là hai gúc khề bự nờn B 2 + B 3 = 180 0,25 (0,25) ả 0 0 ả 0 0 0 B 2 + 40 = 180 B 2 = 180 - 40 = 140 à ả 0 Do a//b nờn A1 B 3 = 40 (Hai gúc so le trong) 0,25 ả ả 0 1.c Do a//b nờn A2 = B 2 = 140 (Hai gúc so le trong) 0,25 (1,0) ả ả 0 Do a//b nờn A3 = B 3 = 40 (Hai gúc đồng vị) 0,25 ả ả 0 Do a//b nờn A4 = B 2 = 140 (Hai gúc đồng vị) 0,25
  5. c a 2.a (0,5) 0,5 b GT a//b; c  a 2.b (0,5) 0,5 KL c  b Cú 2300 = (23)100 = 8100 0,25 3200 = (32)100 = 9100 0,25 5 (1đ) Vỡ 8 < 9 nờn 8100 < 9100 0,25 Hay 2300 < 3200 0,25 * Lưu ý: HS làm cỏch khỏc, lập luận chặt chẽ, đỳng vẫn cho điểm tối đa của bài đú.
  6. PHềNG GD & ĐT TP ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 MễN TOÁN 7 ĐỀ GIỚI THIỆU 2 Thời gian làm bài: 90 phỳt Đề gồm 01 trang Cõu 1 (2 điểm): Thực hiện phộp tớnh (Tớnh nhanh nếu cú thể) 10 7 4 5 12 4 4 a) c) . . 3 3 13 17 13 17 13 0 4 2 5 1 6 1 3 1 3 b) 2 .3 d) 16 : 13 : 7 3 7 4 7 4 Cõu 2 (2 điểm): Tỡm x biết: 1 1 x 1 a) x 0 c) 2 6 6 3 3 1 1 1 2 b) x d) x 2 27 7 3 Cõu 3 (2 điểm): x y 1. Tỡm x, y biết và x y 32 3 5 2. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A, 7B, 7C đó thu được tổng cộng 126kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 6: 7 :8. Hóy tớnh số kg giấy vụn mỗi lớp thu được? Cõu 4 (3 điểm): 1. Cho hỡnh vẽ Cho hỡnh vẽ bờn. Biết: Ot// By , AOˆB 125o , y B 0 o 60° Bˆ 60 , xAˆO 115 à t 1 a) Chỉ ra gúc so le trong với B , gúc trong cựng 2 O phớa với gúc ả Tớnh số đo gúc à O2 . O1 x ả A b) Tớnh số đo gúc O2 c) Chứng minh rằng: Ot// A x 2.Cho định lý: “Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau. a) Vẽ hỡnh b) Viết giả thiết và kết luận của đinh lý Cõu 5 (1 điểm): So sỏnh 85 và 3.47
  7. PHềNG GD & ĐT TP HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MễN TOÁN 7 ĐỀ GIỚI THIỆU 2 Thời gian làm bài: 90 phỳt Đỏp ỏn gồm 03 trang Cõu í Nội dung Điểm 10 7 10 7 0,25 3 3 3 a (0,5) 3 0,25 1 3 0 4 0,25 2 5 1 6 1 6 2 .3 4 1 4 .3 b(0,5) 7 3 3 3 32 12 0,25 1 (2đ) 4 5 12 4 4 4 5 12 0,25 . . 1 13 17 13 17 13 13 17 17 c(0,5) 4 .0 0 0,25 13 1 3 1 3 1 4 1 4 0,25 16 : 13 : 16 . 13 . 7 4 7 4 7 3 7 3 d(0,5) 4 1 1 4 0,25 . 16 13 .3 4 3 7 7 3 1 1 1 1 0,25 x 0 x 2 6 2 6 a(0,5) 1 1 0,25 x Vậy x 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 0,25 x x x b(0,5) 2 27 2 3 2 3 5 5 x Vậy x 0,25 6 6 x 1 1.( 6) 0,25 2 (2đ) x c(0,5) 6 3 3 x 2 . Vậy x 2 . 0,25 1 2 0,25 x 7 3 1 2 1 2 x hoặc x d(0,5) 7 3 7 3 11 17 x hoặc x 21 21 1 2 11 0,25 * x x 7 3 21
  8. 1 2 17 * x x 7 3 21 11 17  Vậy x ;  21 21  x y 0,5 Ta cú: và x y 32 3 5 Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau ta cú: x y x y 32 4 1(1đ) 3 5 3 5 8 x 0,25 Từ 4 x 4.3 12 3 y 0,25 4 y 4.5 20 Vậy x 12; y 20 5 Gọi số kg giấy vụn thu được của ba lớp 7A, 7B, 7C 0,25 lần lượt là a, b, c a, b, c Ơ * . 3 (2đ) a b c Theo đề bài ta cú: và a b c 126 6 7 8 Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: 0,25 a b c a b c 126 6 6 7 8 6 7 8 21 2(1đ) a 0,25 Từ 6 a 36 6 b 6 b 42 7 c 6 c 48 8 Vậy số kg giấy vụn thu được của ba lớp 7A, 7B, 7C 0,25 lần lượt là 36kg, 42kg, 48kg. 4 (3đ) B y 60° t 1 2 O x A à à 0,25 Gúc so le trong với B là O1 1.a Oˆ Bˆ 600 0,25 (0,75) 1 Gúc trong cựng phớa với gúc ả là à 0,25 O2 A 1.b Vỡ Oˆ Oˆ 1250 Oˆ 1250 - 600 650 1 2 2 0,25 (0,25) ˆ ˆ 0 0 0 1.c A O2 115 65 180 0,5
  9. (1,0) ả và à là gúc trong cựng phớa, bự nhau 0,25 O2 A Nờn Ax POt 0,25 0,25 2.a (0,5) 0,5 GT c  b; c  a 2.b (0,5) 0,5 KL a//b 85 215 = 2.214 ; 0,25 3.47 = 3.214 0,25 5 (1đ) Vỡ 2 < 3 nờn 2.214 3.214 0,25 Hay 85 3.47 0,25 * Lưu ý: HS làm cỏch khỏc, lập luận chặt chẽ, đỳng vẫn cho điểm tối đa của bài đú.
  10. PHềNG GD & ĐT TP ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ GIỚI THIỆU MễN TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phỳt Đề gồm 01 trang Cõu 1 (3 điểm): Thực hiện phộp tớnh (Tớnh nhanh nếu cú thể) 10 7 4 5 12 4 4 1 3 1 3 a) b) . . c) 16 : 13 : 3 3 13 17 13 17 13 7 4 7 4 Cõu 2 (2 điểm): Tỡm x biết: 3 2 x 2,5 a) x b) = 10 15 3,2 7,2 Cõu 3 (2 điểm): x y 1. Tỡm x, y biết và x y 32 3 5 2. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A, 7B, 7C đó thu được tổng cộng 126kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 6: 7 :8. Hóy tớnh số kg giấy vụn mỗi lớp thu được? Cõu 4 (3 điểm): 1. Cho hỡnh vẽ c ả 0 Biết a//b, B 3 = 40 a) Chỉ ra gúc so le trong, đồng vị, trong cựng a 3 A4 ả phớa với gúc B 3 2 1 ả b) Tớnh số đo gúc B 2 c) Tớnh số đo cỏc gúc ở đỉnh A? b 40 2 3 B 1 4 2. Cho định lý: “Nếu một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ nú cũng vuụng gúc với đường thẳng kia. c) Vẽ hỡnh d) Viết giả thiết và kết luận của đinh lý
  11. PHềNG GD & ĐT TP HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ GIỚI THIỆU MễN TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phỳt Đỏp ỏn gồm 03 trang Cõu í Nội dung Điểm 10 7 10 7 0,5 3 3 3 a (1,0) 3 0,5 1 3 4 5 12 4 4 4 5 12 0,5 . . 1 13 17 13 17 13 13 17 17 1 (3đ) b(1,0) 4 .0 0 0,5 13 1 3 1 3 1 4 1 4 0,5 16 : 13 : 16 . 13 . 7 4 7 4 7 3 7 3 c(1,0) 4 1 1 4 0,5 . 16 13 .3 4 3 7 7 3 3 2 2 3 x x 0,5 10 15 15 10 a(1,0) 13 13 x . Vậy x 0,5 30 30 2 (2đ) 6 1 1 6 x : x . 0,5 7 9 9 7 b(1,0) 2 2 x . Vậy x 0,5 21 21 x y 0,5 Ta cú: và x y 32 3 5 Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau ta cú: x y x y 32 4 1(1đ) 3 5 3 5 8 x 0,25 Từ 4 x 4.3 12 3 (2đ) 3 y 0,25 4 y 4.5 20 Vậy x 12; y 20 5 Gọi số kg giấy vụn thu được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt 0,25 là a, b, c a, b, c Ơ * . 2(1đ) a b c Theo đề bài ta cú: và a b c 126 6 7 8 Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: 0,25
  12. a b c a b c 126 6 6 7 8 6 7 8 21 a 0,25 Từ 6 a 36 6 b 6 b 42 7 c 6 c 48 8 Vậy số kg giấy vụn thu được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần 0,25 lượt là 36kg, 42kg, 48kg. 4 (3đ) c a 3 A4 2 1 b 40 2 3 B 1 4 ả à 0,25 Gúc so le trong với B 3 là A1 1.a Gúc đồng vị với Bả là Ả 0,25 (0,75) 3 3 ả ả Gúc trong cựng phớa với B 3 là A2 0,25 ả ả ả ả 0 1.b Vỡ B 2 và B 3 là hai gúc khề bự nờn B 2 + B 3 = 180 0,25 (0,25) ả 0 0 ả 0 0 0 B 2 + 40 = 180 B 2 = 180 - 40 = 140 à ả 0 Do a//b nờn A1 B 3 = 40 (Hai gúc so le trong) 0,25 ả ả 0 1.c Do a//b nờn A2 = B 2 = 140 (Hai gúc so le trong) 0,25 (1,0) ả ả 0 Do a//b nờn A3 = B 3 = 40 (Hai gúc đồng vị) 0,25 ả ả 0 Do a//b nờn A4 = B 2 = 140 (Hai gúc đồng vị) 0,25 c a 2.a (0,5) 0,5 b
  13. GT a//b; c  a 2.b (0,5) 0,5 KL c  b * Lưu ý: HS làm cỏch khỏc, lập luận chặt chẽ, đỳng vẫn cho điểm tối đa của bài đú