Đề kiểm tra đánh giá giữa kì I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

doc 5 trang Hoài Anh 19/05/2022 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa kì I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_danh_gia_giua_ki_i_mon_toan_7_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá giữa kì I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Năm học : 2021-2022 Môn Toán 7 Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Số hữu BiÕt ®­îc TÝnh Gi¶i . tỉ. Các một số thuộc ®­îc ®­îc phép toán tập hợp sè c¸c c¸c bµi trên tập h÷u tØ lµ sè phÐp tËp vËn hợp số viÕt ®­îc tÝnh vÒ dông hữu tỉ a sè h÷u quy t¾c d­íi d¹ng b tØ. c¸c víi phÐp a,b Z,b 0 . tÝnh trong Q Số câu 1 4 1 6 Số điểm 0,25đ 1đ 1đ 2,25đ Tỉ lệ % 2,5% 10 % 10 % 22,5% 2.Giá trị Biết Gi¶i tuyệt đối tính ®­îc của một giá trị c¸c bµi số hữu tỉ. tuyệt tËp vËn Lũy thừa đối, dông của một luỹ gi¸ trÞ số hữu tỉ thừa tuyÖt của ®èi một số hữu tỉ Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ % 2,75% 10% 15 3.Tỉ lệ Nhận biết BiÕt BiÕt thức, tính được tính vËn vËn chất dãy chất của tỉ lệ dông dông tỉ số bằng thức c¸c c¸c tÝnh nhau tÝnh chÊt chÊt cña tØ cña tØ lÖ thøc lÖ thøc vµ cña vµ cña d·y tØ
  2. Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL d·y tØ sè b»ng sè nhau ®Ó b»ng gi¶i c¸c nhau bµi ®Ó gi¶i to¸n c¸c bµi d¹ng to¸n t×m hai d¹ng sè khi cã lêi biÕt tØ v¨n. sè vµ tæng hai b×nh ph­¬ng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25đ 1,5đ 0,5đ 2,25đ Tỉ lệ % 2,5% 15% 5% 22,5% 4. Tiên đề Biết được nội Phân Vận Ơ clit . dung Tiên đề biệt dụng Hai Ơclit được được đường tính tính thẳng chất chất song song của hai của hai đường đường thẳng thẳng song song song song Số câu 1 3 3 7 Số điểm 0,25đ 0,75đ 3đ 4đ Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 30% 40% Tổng số 3 9 5 2 19 câu 0,75đ 2,25đ 5,5 đ 1,5đ 10đ Tổng số 75% 22,5% 55% 15% 100% điểm Tỉ lệ %
  3. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Năm học : 2021-2022 Môn Toán 7 I. Trắc nghiệm: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng ghi vào bài làm của em trong các câu từ câu số 1 đến câu số 12: Câu 1.Chọn đáp án đúng : A. -5 N B. -5 Z C. -5 Q D. -5 Q 3 2 Câu 2. Kết quả của phép tính: 20 15 1 17 5 1 A. B. C. D. 60 60 35 60 2 Câu 3 . Kết quả của phép tính: - 0,35 . 7 A - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100 26 3 Câu 4. Kết quả của phép tính: : 2 15 5 3 2 3 A. -6 B. C. D. 2 3 4 3 1 12 Câu 5. Kết quả phép tính: . là : 4 4 20 12 3 3 9 A. B. C. D. 20 5 5 84 Câu 6. Giá trị của biểu thức : - 3,4 : 1,7 - 0,2 là : A. 1,8 B. - 1,8 C. 2,2 D. - 2,2 2 1 Câu 7. Kết quả phép tính: = 3 1 2 1 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 5 10 Câu 8. Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 9 18 5 10 63 35 10 18 63 9 A. B. C. D. 9 18 9 5 9 5 35 5 Câu 9. Cho a b và b  c thì A. c//a B. b//c C. a//b//c D.a  c Câu 10. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c  a. Khi đó: A. c  b B. c // b C. c trùng với b D. c cắt b Câu 11. Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau D. Cả ba ý trên Câu 12. Nội dung đúng của tiên đề ƠClít A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a
  4. C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a D. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a II. Tự luận Trình bày bài làm cho các câu từ câu số 13 đến câu số 15: Câu 13.(2 điểm), Tìm x, biết 3 5 a. x b. 100 - x 1 90 ; 4 7 Câu 14. (2 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây, số cây tròng được của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng tổng số cây cả 3 lớp trồng được là 180 cây Câu 15: (3 điểm) Vẽ lại hình sau a) Hãy cho biết: Góc đồng vị với Â1 ; Góc so le trong với Â1 ; Góc trong cùng phía với Â1 là góc nào? b) a và b có song song không? Vì sao ? 0 ˆ ˆ ˆ ˆ c) Cho Â1 60 Tính số đo các góc B1; B2 ; B3 ; B4 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Năm học : 2021-2022 Môn Toán 7 Đề 1,2,3 I.Trắc nghiệm: 1. D 2. B 3. A 4. C 5. B 6. B 7. A 8. C 9. A 10. A 11. D 12. C II.Tự luận BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Bài 1 3 5 x 2 đ 4 7 5 3 0,25 x 1. 7 4 20 21 0,25 x 28 28 1 0,25 x 28 Kl . 0,25 0,25
  5. 100 x 1 90 0,25 (x 1) 100 90 0,25 0,25 x 1 10 x 10 1 x 9 Bài 2 Gọi x,y,z lần lượt là số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C 0, 5 2 đ ( x,y,z N *) x y z 0, 5 Vì số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 3,4,5 nên . 3 4 5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 0,25 x y z x y z 180 15 3 4 5 3 4 5 12 0,25 Suy ra: x 15.3 45; y 15.4 60; z 15.5 75 0,25 KL 0,25 Bài 3 3 đ 0,25 ˆ 0,25 a) Góc đồng vị với Â1 là B1 ; ˆ 0,25 Góc so le trong với Â1 là B3 ; ˆ Góc trong cùng phía với Â1 là B4 0,25 0,25 b) a  CD tại C (GT) 0,5 b  CD tại D (GT) Suy ra a // b (tính chất từ vuông góc đến song song) 0,25 c) Vì a // b (câu b) 0,25 ˆ 0 nên B1 Â1 60 (2 góc đồng vị) 0,25 ˆ ˆ 0 B3 B1 60 ( 2 góc đối đỉnh) 0,25 ˆ 0 ˆ ˆ 0 0,25 B2 180 B1 (2 góc kề bù), suy ra B2 120 ˆ ˆ 0 B4 B2 120 ( 2 góc đối đỉnh) Tổng 10 (Học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó)