Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 12 năm 20202 - Mã đề 002 - Trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 12 năm 20202 - Mã đề 002 - Trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_12_nam_20202_ma_de_002_truo.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 12 năm 20202 - Mã đề 002 - Trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến
- PAGE HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG - LUYỆN ĐỀ ĐỀ ÔN THI THPTQG 2020 XUYÊN QUỐC GIA TEAM MÔN: TOÁN HỌC Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 002 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 12 TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN Câu 1. Hàm số y x3 3 x 2 2 có điểm cực đại là A. 0. B. 6. C. 2. D. 2. Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 2 tại điểm có hoành độ bằng 2 là A. y 0. B. y 6. C. y x. D. y x 2. Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 2 . B. ;0 . C. 1;0 . D. 0; . x2 1 Câu 4. Cho hàm số y . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là x2 4 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5. Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b là a24 b 2 2 a 2 a24 b 2 a 2 a24 b 2 2 a 2 a24 b 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 Câu 6. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là đồ thị hàm số A. y x3 3 x 2 2. B. y x3 3 x 2 1. C. y x3 3 x 2 2. D. y x3 3 x 2 2. Câu 7. Tính chiều cao của hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. 4b2 2 a 2 4b2 2 a 2 4b2 a 2 4b2 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 8. Cho hình lập phương ABCD A1 B 1 C 1 D 1 Góc giữa hai đường thẳng AC và DA1 bằng A. 120 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Tham gia nhóm HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG 2020 (NHÓM THI THỬ) Trang 1 để nhận tài liệu và thi thử hàng tuần miễn phí
- PAGE HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG - Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Gọi O là tâm của đáy ABCD. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB . ah ah ah ah A. . B. . C. . D. . 2a2 4 h 2 a2 4 h 2 a2 h 2 2 a2 h 2 2 3 Câu 11. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 1 2 x . Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B. ;1 . C. 1;2 . D. 1;1 . Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều ABC. A1 B 1 C 1 có AB a, AA1 b bằng a2 b 3 a2 b 3 a2 b 3 a2 b 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 2 6 Câu 13. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A1 B 1 C 1 có AB a, AA1 b và M là điểm thuộc cạnh AA1. Thể tích khối tứ diện BCB1 M bằng a2 b 3 a2 b 3 a2 b 3 a2 b 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 12 Câu 14. Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn 2;4 như hình vẽ. Khẳng định đúng là A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 2. B. Phương trình f x 0 có 3 nghiệm x 2;4 . 3 C. f f 0 0. 2 D. maxf x 4. 2;4 Câu 15. Cho hình lập phương ABCD. A1 B 1 C 1 D 1 có cạnh bằng a và I là trung điểm CD1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BI và BC1 1. a 2 a 3 a A. . B. a 2. C. . D. . 2 2 2 Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao h. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB. ah ah ah ah A. . B. . C. . D. . 2a2 4 h 2 a2 4 h 2 a2 2 h 2 2a2 2 h 2 2 3 Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 x 3 x 2 9 x 1 . Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 18. Trong giờ học toán, cô giáo ghi 1 bài tập toán trên bảng và gọi 2 học sinh lên giải. Câu hỏi: “Cho hàm số y f x x2 4. Tính đạo hàm của hàm số y f 3 x . ” Tham gia nhóm HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG 2020 (NHÓM THI THỬ) Trang 2 để nhận tài liệu và thi thử hàng tuần miễn phí
- PAGE HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG - Học sinh thức nhất ghi: f x 2 x 4 f 3 x 6 x 4. 2 Học sinh thức hai ghi: f 3 x 3 x 4 3 x f 3 x 18 x 12. Lời giải của học sinh nào đúng? A. Hai học sinh đều sai. B. học sinh thứ hai. C. học sinh thứ nhất. D. Hai học sinh đều đúng. Câu 19. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ và có đồ thị C . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đồ thị C không có tiệm cận đứng. B. maxf x 2. 1; C. Hàm số có điểm cực đại x 1. D. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x 1. 4 Câu 20. Hàm số y 27 x đồng biến trên khoảng nào? x2 2 A. ;28 . B. ;. C. 27; . D. 0;25 . 3 Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ 7 Hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; tại điểm x0 nào dưới đây? 2 7 A. x0 0. B. x0 1. C. x . D. x0 3. 0 2 Câu 22. Hàm số y x3 3 x 2 3 mx nghịch biến trên khi A. m 1. B. m 1. C. m 2. D. m 3. Câu 23. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là A. 6. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 24. Số nghiệm của phương trình cos2x cos x 1 0 trên 0; là 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. x 2 x2 x Câu 25. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 2x 3 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 26. Cho hàm số y x3 3 x 2 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;4 lần lượt là M,. m Khẳng định đúng là A. M m 16. B. M m 12. C. M m 16. D. M m 17. Câu 27. Cho phương trình x3 3 x 2 m * . Khẳng định nào sau đây sai? Tham gia nhóm HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG 2020 (NHÓM THI THỬ) Trang 3 để nhận tài liệu và thi thử hàng tuần miễn phí
- PAGE HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG - A. * có nghiệm x 0;4 khi và chỉ khi m 4;16 . B. * có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m 4;0 . C. * có 3 nghiệm phân biệt x1,, x 2 x 3 thỏa x1 0 x 2 x 3 khi và chỉ khi m 4;0 . D. * có nghiệm x 4; khi và chỉ khi m ;16 . Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 x2 9 trên đoạn 2;2 bằng A. 0. B. 6. C. 7. D. 9. 4 2 Câu 29. Cho hàm số y x 2 x có 3 điểm cực trị là x1,, x 2 x 3 .Khẳng định nào sau đây đúng ? 2 2 2 A. x1 x 2 x 3 16 B. x1 x 2 x 3 0 C. x1 x 2 x 3 1 D. x1 x 2 x 3 2 Câu 30. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 x trên đoạn 5;3lần lượt là M, m . Khẳng định đúng là: A. M m 4 B. M m 6 C. M m 4 D. M m 17 Câu 31. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A1 B 1 C 1 có AB a, AA1 h .Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCA1 . 3a2 4 h 2 2 3a2 4 h 2 ah 3 ah 3 A. B. C. D. 4 4 2 3a2 4 h 2 3a2 4 h 2 3 2 2 Câu 32. Cho hàm số y x 3 x có hai điểm cực trị là x1, x 2 . Giá trị biểu thức P x1 x 2 3 x 1 x 2 là A. 1. B. 2. C. 1. D. 2. Câu 33. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A1 B 1 C 1 D 1 có AB a2, AA1 h . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A1 B 1 C 1 bằng a2 h 3a2 h A. B. a2 h C. 2a2 h D. 2 2 2 Câu 34. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 x 3 x 4 . Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 3 B. 2;2 C. 3; D. 3;0 Câu 35. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin3 x 3sin 2 x 2 lần lượt là M, m . Tổng M m bằng A. 3. B. 4. C. 1. D. 0. Câu 36. Tìm tham số m để phương trình x3 3 x 2 4 m có nghiệm x 0;4. A. m ;0 B. m C. m 0;20 D. m 20;25 Câu 37. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh SA vuông góc với đáy ABCD ,mặt phẳng SBD hợp với đáy ABCD một góc 60 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. B. C. D. 6 2 3 12 Câu 38. Cho hàm số y f x x3 ax 2 bx c . Biết hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 1, f 1 3và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .Giá trị của tổng a b c bằng A. 9. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên hàm số y f x như hình vẽ. Tham gia nhóm HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG 2020 (NHÓM THI THỬ) Trang 4 để nhận tài liệu và thi thử hàng tuần miễn phí
- PAGE HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG - Bất phương trình f x x2 91 m đúng với mọi x 3;0 khi và chỉ khi A. m f 3 10; f 3 91 . B. m f 0 91; f 0 9 . C. m ; f 3 10 . D. m f 0 9; f 0 . Câu 40. Cho hàm số y f x x3 3 x 2 2 .Hàm số y f x m có 5 điểm cực trị khi A. m 2;6 B. m 0; C. m ;0 D. m 6; 2 Câu 41. Cho hàm số y x 1 x2 . Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình f x m nghiệm đúng với mọi x 1;1. A. m 2 B. m 1 C. 1 m 2 D. m 1 Câu 42. Cho tứ diện ABCD có AB 3 ,diện tích của tam giác ABC bằng 4 ,diện tích của tam giác ABD bằng 6 ,góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABD là 60 .Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng A. 8 B. 8 3 C. 4 D. 8 2 Câu 43. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3 x x2 1 2 x .Điểm cực tiểu của hàm số y g x f x x2 1 là 2 13 2 13 A. B. 1. C. 1. D. 3 3 Câu 44. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R . Biết f 3 3, f 3 1 và hàm số y g x 2 x 3 f x3 2 . Tìm giá trị của g 1 . A. 9 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 45. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ Số điểm cực trị của hàm số y f f x là A. 10. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 46. Cho hàm số y f x x3 3 x 2 2 và phương trình f x m m n có 8 nghiệm phân biệt với m 6; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 3m 2 6 m 4 3 m 2 3 m 2 A. B. C. D. 0 n 6 2 m 2 n 6 2 m 6 2m n 2 m n 2 n m Tham gia nhóm HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG 2020 (NHÓM THI THỬ) Trang 5 để nhận tài liệu và thi thử hàng tuần miễn phí
- PAGE HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG - 2 2 a4 b 2 2 Câu 47. Cho biểu thức P b a 8 7 5 2 ab a 4 2 1 b a với a, b là hai số thực thỏa b a 0 a 4 1 2 b . Giá trị lớn nhất của 5 2 7 P thuộc khoảng nào sau đây? A. 1;5 . B. 5;10 . C. 10;20 . D. 5;5 . Câu 48. Cho hàm số y f x và y g x có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Biết phương trình f x g x có nghiệm x0 x 1;. x 2 Số điểm cực trị của hàm số y f x g x là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 49. Cho tứ diện ABCD có AB a,, BC b AD c ( a,, b c không đổi), AB BC,. AB AD Gọi P là mặt phẳng vuông góc của AB, góc CD, P (thay đổi), hai đường thẳng 1 , 2 vuông góc với nhau, cắt 2 2 c nhau tại D và quay quanh điểm D, điểm M thuộc mặt phẳng 1, 2 thỏa d MM;, d và 1 2 4 d AD. Thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCM bằng M , 2 abc abc ab abc A. 16 9c2 14 . B. . C. b2 c 2 c . D. 16 9c2 4 . 24 3 6 24 Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên , bảng biến thiên của hàm số y f x như hình vẽ và f x 0, x 0; . Biết a, x thay đổi trên đoạn 0;2 và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 f x 1 2 f 0 a x f a 6 m S 2 bằng (phân số tối giản). Tổng m n thuộc khoảng nào sau f2 4 x f x f 2 4 x f a n đây? A. 20;25 . B. 95;145 . C. 45;75 . D. 75;95 . Tham gia nhóm HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG 2020 (NHÓM THI THỬ) Trang 6 để nhận tài liệu và thi thử hàng tuần miễn phí