Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 232 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Triệu Quang Phục

doc 3 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 232 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Triệu Quang Phục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_232_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 232 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Triệu Quang Phục

  1. SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 232 Câu 1: Cho số phức z 2i 1 . Chọn câu đúng: A. Phần thực bằng -2i, phần ảo bằng 1. B. Phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng 1. D. Phần thực bằng 1, phần ảo bằng -2. 1 5i 5 1 5i 5 Câu 2: Phương trình bậc hai với các nghiệm: z , z là: 1 3 2 3 A. 2z2 + 3z + 4 = 0. B. z2 - 2z + 9 = 0. C. z2 + 2z + 27 = 0. D. 3z2 + 2z + 42 = 0. Câu 3: Cho số phức z 2017 2018i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là M: A. 2017; 2018 . B. M 2017; 2018 . C. 2017; 2018 . D. 2017; 2018 . Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn (1 i)z 3 i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M,N,P,Q ở hình bên ? A. Điểm M . B. Điểm P . C. Điểm N . D. Điểm Q . Câu 5: Phần gạch sọc trong hình vẽ bên là hình biểu diễn của tập hợp các số phức thỏa mãn điều kiện nào sau đây: y 8 x O 6 A. 2 z 4 4i 4 . B. .6 z 8 C. 4 z 4 . 4i D. 1 6 2 z .4 4i 4 Câu 6: Rút gọn số phức z 2i (3 4i) (7 i) ta được A. z = 4 + 3i. B. z 4 i . C. z = - 4 – 3i. D. z = - 4 – i. 1/3 - Mã đề 232
  2. Câu 7: Tìm số phức liên hợp của số phức z i(3i 1) . A. z 3 i. B. z 3 i. C. z 3 i. D. z 3 i. 2 Câu 8: Cho số phức thỏa mãn 2 3i z 4 i z 1 3i . Modun của số phức là: A. 13 . B. 13 . C. . 34 D. . 29 Câu 9: Trên tập số phức, căn bậc hai của 144 là: A. . 12i B. 12. C. Không tồn tại. D. . 12 Câu 10: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Số phức z = a + bi có môđun là a2 b2 . B. Số phức z = a + bi = 0 khi và chỉ khi a = 0 và b = 0. C. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy. D. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp là z (a bi) . Câu 11: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là SAI ? A. Điểm biểu diễn của số phức z và z đối xứng nhau qua trục hoành. B. Điểm biểu diễn của số thuần ảo trong mặt phẳng phức Oxy nằm trên trục tung. C. Tập số thực là tập con của tập số phức. D. Môđun của số phức z là một số thực không âm. Câu 12: Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 z 2i 3 là đường thẳng d : x ay b 0 . Tính giá trị của biểu thức a b ? A. .0 B. . 1 C. . 1 D. . 2 2 i Câu 13: Số phức nghịch đảo của số phức z là ? 5 3i 7 11 13 1 7 11 13 1 A. .z 1 B. . i C. . z 1 D. i . z 1 i z 1 i 34 34 5 5 5 5 34 34 z Câu 14: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z 3i 5 và là số thuần ảo ? z 4 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 2 Câu 15: Gọi z1 ,z2 là nghiệm của phương trình z z 1 0. Giá trị của biểu thức P z1 z2 là: A. -1. B. 0. C. -2. D. 2. Câu 16: Trong mặt phẳng phức, ba điểm A, B và C lần lượt là điểm biểu diễn của 3 số phức z1 1 5i, z2 i 3, z3 6 . Tam giác ABC là: A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân nhưng không vuông. C. Tam giác vuông nhưng không cân. D. Tam giác đều. Câu 17: Cho số phức z a bi a,b ¡ ; a,b 0 . Đặt đa thức f x ax2 bx 2 . Biết 1 5 f 1 0, f . Tính giá trị lớn nhất của z . 4 4 116 A. B. 3 5 . C. 2 5 . D. 5 2 . 3 Câu 18: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là: A. a2-b2. B. a+b. C. a2+b2. D. a-b. Câu 19: Môđun của số phức z 2 5i là: A. w 29. B. . w 1 C. . w 3 D. . w 7 2/3 - Mã đề 232
  3. Câu 20: Cho số phức z = a + bi. Số z z luôn là: A. Số thực. B. 2. C. Số thuần ảo. D. 0. Câu 21: Cho x, y là các số thực. Số phức z 1 xi y 2i bằng 0 khi: x 0 x 1 x 2 x 2 A. . B. . C. . D. . y 0 y 2 y 1 y 1 Câu 22: Cho số phức z a bi a,b ¡ thỏa mãn z 1 i z 2i và P z 2 3i z 1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a 2b . 5 1 A. P B. P 5 . C. P 1 D. P 2 2 Câu 23: Cho số phức zthỏa z z 3 4i . Môđun của z bằng 5 25 25 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 25 Câu 24: Trong tập hợp số phức C cho phương trình ax2 bx c 0(a 0) (*). Gọi b2 4ac . Xét các mệnh đề sau: 1) Nếu ∆ là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm. 2) Nếu ∆ ≠0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. 3) Nếu ∆ = 0 thì phương trình (*) có một nghiệm kép. Trong các mệnh đề trên có số mệnh đề đúng là: A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 25: Cho số phức z 3 2 i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 . B. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2i . C. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 . D. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 . HẾT 3/3 - Mã đề 232