Đề kiểm tra định kỳ lần 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 001 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ lần 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 001 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_lan_2_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ lần 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 001 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
- SỞ GD-ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Môn:Toán; Lớp: 12 Thời gian làm bài: 90.phút, không kể thời gian giao đề (40 CÂU) Đề KT chính thức (7 trang) Mã đề: 001 Họ và tên học sinh: . Lớp: Câu 1: Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt? A. 9 . B. 7 . C. 4 . D. 10. Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 8x2 18 trên đoạn 1;3 bằng A. 2 .B. 11. C. 27.D. 1. Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? 1 1 A. y x3 3x2 3x 5 . B. y . C. y x . D. y x4 x2 1. x 2 x 3 Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là A. .x 2, y B.2 . C.x 2, y 1 . D. . x 1, y 2 x 1, y 1 Câu 5: Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Trang 1/7 - Mã đề 001
- x 3 2x 1 x 1 2x 5 A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x 2 x 2 x 2 Câu 6: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 3 3 2 Câu 7: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn có 2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x là A. M 1; 2 . B. M 2; 4 . C. x 1. D. x 2. 3x 1 Câu 8: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây là đúng. x 1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 ; 1; . B. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ \ 1 . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 ; 1; . D. Hàm số luôn nghịch biến trên ;1 1; . Câu 9: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. f x x4 2x2 . B. f x x4 2x2 . C. f x x4 2x2 1. D. f x x4 2x2 . Câu 10: Có mấy khối đa diện trong các khối sau? Trang 2/7 - Mã đề 001
- A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 11: Số cạnh của hình bát diện đều bằng A. 10. B. 8. C. 12. D. 16. x 2 Câu 12: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu tiệm cận? x2 4 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . x 1 Câu 13: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2;0. 2x 1 Giá trị biểu thức 5M m bằng 24 24 A. 4 . B. 0 . C. . D. . 5 5 Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 . Giá trị của M m là A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 5 . Câu 15: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1;0 . C. ; 1 . D. 0;1 . Câu 16: Diện tích toàn phần của khối lập phương bằng 96cm2 . Khi đó thể tích khối lập phương là? A. 48 6 cm3 B. 24 3 3 cm3. C. 24 cm3. D. 64 cm3. Câu 17: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 3/7 - Mã đề 001
- x 1 A. y x4 x2 1. B. y x3 3x2 1. C. y x3 3x2 1. D. y . x 1 Câu 18: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có AC 5a , đáy là tam giác đều cạnh 4a . A. V 20a3 . B. V 12a3 3 . C. V 12a3 . D. V 20a3 3 . Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , ABC vuông cân tại A, SA BC a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC a3 a3 a3 A. V . B. V . C. V 2a3. D. V . 2 4 12 Câu 20: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị? A. 2 B. 4 C. 1 D. 0 Câu 21: Cho hàm số y f x có lim f x và lim f x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 x 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 . C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận. Câu 22: Cho hàm số y f x có tập xác định ;4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Câu 23: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 4/7 - Mã đề 001
- A. Giá trị cực đại của hàm số là yCD 5. B. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT 3. C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y 0, y 5 và tiệm cận đứng là x 1. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5. Câu 24: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. a3 6 . C. . D. . 2 3 6 Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 4 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 3 . C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 . Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số y f x là 8 A. 0 . B. 2 . C. . D. 4 . 3 Câu 27: Cho hàm số f x ax4 bx2 c với a 0 có đồ thị như hình vẽ: Trang 5/7 - Mã đề 001
- Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. a 0 ; b 0 ; c 0 . B. a 0 ; b 0 ; c 0 . C. a 0 ; b 0 ; c 0 . D. a 0 ; b 0 ; c 0 . Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Thể tích khối lăng trụ là: A. 100 . B. 20 . C. 64 . D. 80 . 2 Câu 30: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x2 1 x 5 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số f x bằng: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 31: Cho hàm số y f x có đạo hàm y f x x x 2 ,x ¡ . Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B. ;0 . C. 0; . D. 0;2 . 2x 1 Câu 32: Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 1 1 A. x ; y 1. B. x 1; y 2 . C. x 1; y 2 . D. x 1; y . 2 2 Câu 33: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? Trang 6/7 - Mã đề 001
- A. ;0 . B. 2; . C. 0;2 . D. 2;2 . Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 x2 1 trên đoạn 0;2 là. 4 3 7 A. . B. . C. . D. 1. 5 4 10 Câu 35: Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 3 Câu 36. Cho khối chóp có diện tích đáy B 7 và chiều cao h 6 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 42 . B. 126. C. 14. D. 56 . 2 Câu 37. Cho khối chóp có diện tích đáy B 8a và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 4 3 8 A. 8a . B. a 3 . C. 4a . D. a 3 . 3 3 Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB 4a , BC a , cạnh bên SD 2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 8 2 A. 6a3 . B. 3a3 . C. a3 . D. a3 . 3 3 Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60° . Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 6 a3 3 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 12 2 Câu 40. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 24 12 4 Trang 7/7 - Mã đề 001