Đề kiểm tra định kỳ môn Số học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thị trấn Cát Hải (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 2690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ môn Số học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thị trấn Cát Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_mon_so_hoc_lop_6_tuan_32_nam_hoc_2018_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ môn Số học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thị trấn Cát Hải (Có đáp án)

  1. UBBND HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI Năm học : 2018-2019 MÔN : TOÁN (SỐ HỌC) - LỚP 6 Tuần 32 Thời gian làm bài : 45 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: A. 4 B. 3 C. 0,25 D. 6,23 7 0 3 7,4 Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản: A. 12 B. 27 C. 3 D. 7 15 63 30 15 6 4 8 3 Câu 3. Hai phân số bằng nhau trong các phân số ; ; ; là: 1 0 5 1 0 5 A. 6 và 3 B. 6 và 8 C. 8 và 4 D. 6 và 4 10 5 10 10 10 5 10 5 1 2 3 Câu 4. Quy đồng mẫu các phân số ; ; ta có mẫu chung là: 4 5 1 0 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 Câu 5. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng 3 1 7 2 6 1 1 A. B. 0 C. D. 4 4 6 5 15 2 100 8 x 6 Câu 6. Số nguyên x sao cho là : 15 15 15 A.-5 B. -7 C. -4 D.0 Câu 7. Số đối của -3 là : 2 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 3 2 2 3 7 Câu 8 . Số nghịch đảo của là: 3 A. 7 B. 7 C. -3 D. 3 3 3 7 7 Câu 9 . Hỗn số -51 viết dưới dạng phân số là : 3 A. 14 B. 51 C. 16 D. 5 3 3 3 3 Câu 10 . Số 0,25 viết dưới dạng phân số là : A. 25 B. 25 C. 25 D. 25 10 100 1000 1 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): 1 2 2 1 2 0 Bài 1(1,0điểm) cho các phân số sau: ; ; 8 1 2 5 0 a) Rút gọn các phân số trên
  2. b) Tìm phân số nghịch đảo của các phân số trên. Bài 2(3,0 điểm) Thực hiện phép tính (rút gọn kết quả nếu có thể) 4 1 7 8 7 5 a. b. c. 0,5 0,5 15 15 3 15 12 12 Bài 3 (2,0 điểm) Tìm x biết 1 2 12 6 7 x 1 1 a) x - b) : x  c)  x 14 d) 2 3 35 5 12 12 24 8 Bài 4 (1,0 điểm) Tính tổng sau bằng phương pháp hợp lí nhất. 2 2 2 2 S 2.3 3.4 4.5 199.200
  3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Môn: Toán (Số học) – Lớp 6. TUẦN 32 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C C C B C D C B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm 1 2 3 2 1 7 2 0 2 a) ; ; 0,5 8 2 1 2 4 5 0 5 1 1 2 2 1 2 0 b) các phân số nghịch đảo của; ; lần lượt là (1,0điểm) 8 1 2 5 0 0,5 8 1 2 5 0 ; ; 1 2 2 1 2 0 4 1 4 1 5 1 a) 1,0 15 15 15 15 3 7 8 7 8 35 8 35 8 27 9 2 b) 1,0 (3,0 điểm) 3 15 3 15 15 15 15 15 5 7 5 7 5 7 5 1 c) 0,5 0,5 0,5 . 0,5. 0,5 . 1 0,5 1,0 12 12 12 12 12 2 1 2 a) x - 0,5 2 3 2 1 x 3 2 4 3 x 6 6 7 x 6 7 Vậy x 3 6 (2,0 điểm) 12 6 b) : x  0,5 35 5 12 6 x : 35 5 12 5 x  35 6 12.( 5) x 35.6 2 2 x Vậy x 7 7
  4. 7 c)  x 14 0,5 12 7 x ( 14) : 12 12 x ( 14). 7 x 24 Vậy x 24 x 1 1 d) 0,5 12 24 8 x 1 3 12 24 24 x 4 12 24 x 1 12.( 1) suy ra x = vậy x = -2 2 12 6 6 2 2 2 2 1 1 1 1 S 2 0,25 2.3 3.4 4.5 199.200 2.3 3.4 4.5 199.200 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 0,25 2 3 3 4 4 5 199 200 2 200 (1,0điểm) 100 1 99 99 2 2. 0,5 200 200 200 100 * HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm.