Đề kiểm tra định kỳ môn Toán Khối 7

docx 7 trang Hoài Anh 19/05/2022 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ môn Toán Khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_mon_toan_khoi_7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ môn Toán Khối 7

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Môn :Toán (Khối 7 ) Ngày kiểm tra : / / I. TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời đúng . Câu 1: 813 : 35 Kết quả là: A. 32 B. 34 C. 36 D. 37 Câu 2: Kết quả của phép tính 73.73 bằng: A. 149 B. 79 C. 496 D. 493 Câu 3: Tìm số tự nhiên n biết 3n.2n = 216 A. n = 3 B. n = 5 C. n = 4 D. n = 6 1 3 5 Câu 4: Trong các số hữu tỉ: ,0, , số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 3 1 5 A. B. C. D. 0 2 2 2 Câu 5: Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x12? A. x4.x³ B. [(x³)²]² C. x4.x8 D. x18 : x6 Câu 6: Nếu |x| = 3 thì A. x ≠ 3 và x ≠ –3 B. x = 3 hoặc x = –3 C. x = 3 D. x = –3 Câu 7: Biết 2.5x 1 3.5x 65 Giá trị x là: A. 3 B. -3 C. 1 D. -1 3 2 Câu 8: Kết quả phép tính + là 20 15 1 5 17 1 A. B. C. D. 60 35 60 60 2 2 Câu 9: Tìm x, biết: x 5 3 16 4 16 4 A. x B. x C. x D. x 15 15 15 15 3 1 2 Câu 10: Tìm x, biết: : x 4 4 5 5 7 5 7 A. x B. x C. x D. x 23 80 7 5 ( 4) n Câu 11: Tìm số tự nhiên n, biết: 64 16 A. n = 6B. n = 5C. n = 3D. n = 256
  2. x 2y z Câu 12: Tính P biết x : y : z 2 : 3: 4 x 2y z 1 1 A. B. C. 2D. -2 2 2 Câu 13: Chọn công thức sai trong các công thức sau: n A. a m .a n a m n `B. a m a m n C. x.y n xn .y n D. x : y n xn : y n ( y 0) 27.93 Câu 14: Tìm giá trị biểu thức 65.82 3 8 3 3 A. B. C. D. 8 3 16 16 Câu 15: Kết quả phép tính sau 02020.12021.22022.32023 1002120 là: A. 1B. 2120 C. 100D. 0 1 7 4 Câu 16: Biểu thức 15 5 102 82 có giá trị là : 3 5 25 A. 10B. 12C. 14D. 16 x 18 Câu 17: Tìm x biết: 2 x A. x 6 B. x 6 C. x 6 và x 6 D. x 6 hoặc x 6 Câu 18: Chọn đáp án đúng, với điều kiện phân thức có nghĩa thì: x y x.y x y x y A. B. a b a.b a b a b x y x y x y x y C. D. a b a b a b a b Câu 19: Cho đẳng thức: 3.4 2.6ta lập được tỉ lệ thức: 2 4 3 4 2 6 3 6 A. B. C. D. 3 6 2 6 3 4 4 2 Câu 20: Biết a + c = 2b và 2bd = c(b + d) ( với b, d khác 0). Khi đó: b c a d A. B. a d c b a c a d C. D. b d b c 3 9 9 Câu 21: Cho biết .x Giá trị của x là 5 5 4 504 18 81 9 A. B. C. D. 125 10 25 5
  3. a b c Câu 22: Tìm ba số a, b, c biết và a b c 72 9 4 5 A. a 36 ; b 16 ; c 20 B. a 9 ; b 4 ; c 5 C. a 8 ; b 18 ; c 14 D. a 81 ; b 36 ; c 45 x x- 1 Câu 23: Tìm x biết: = 2 3 A. 2B. -2C. 3D. -3 Câu 24: Ba lớp 7A, 7B, 7C tình nguyện trồng tổng cộng 81 cây xanh. Biết số cây trồng tỉ lệ với số học sinh và số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 9, 8, 10 học sinh. Hỏi lớp 7B trồng bao nhiêu cây xanh. A. 30 cây.B. 27 cây.C. 20 cây.D. 24 cây. Câu 25: Làm tròn số 67,4694 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 67.B. 67,5.C. 67,47. D. 67,6. x y z 1 Câu 26: Tìm x, y, z biết x y z 0 và x y z y z 3 x z x y 3 4044 A. x 675; y 676; z 677 B. x 671; y 672; z 673 C. x 674; y 675; z 676 D. x 673; y 674; z 675 Câu 27: Cho hình vẽ sau: µ 0 µ Biết a // b và B1 72 . Tính A2 A. 1080 B. 720 C. 1000 D. 1200 Câu 28: Trong hình H.3 thì số đo góc x bằng: A. 410 B. 1400 C. 400 D. 390
  4. Câu 29: Chọn câu trả lời sai: µ ¶ A. A4 , B2 là cặp góc ở vị trí so le trong µ µ B. A1, B4 là cặp góc ở trong cùng phía µ µ C. A4 , B3 là cặp góc ở vị trí trong cùng phía µ ¶ D. A2 , B2 là cặp góc ở vị trí đồng vị Câu 30: Cho hình vẽ dưới đây, x· Oy đối đỉnh với góc nào? A. x· 'Oy ' B. x·Oy ' C. x· 'Oy D. x·Ox ' µ µ Câu 31: Cho hình vẽ bên, góc A4 ; B3 là cặp góc A. So le trong. B. Đồng vị.
  5. C. Trong cùng phía.D. Tất cả đều sai. Câu 32: Cho hình vẽ dưới. Góc A· BC có số đo bằng bao nhiêu để Am//Cn A. 1000 B. 900 C. 700 D. 800 Câu 33: Cho hình vẽ dưới đây, biết AB // CD. Số đo A· DC A· BC là: A. 1650 B. 160 C. 650 D. 1000 Câu 34: Hãy phát biểu định lý sau bằng lời: A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau. B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau. Câu 35: Xác định giả thiết và kết luận của một định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau:
  6. A. Giả thiết: a // b; kết luận: c  a, c  b B. Giả thiết: c  a , c  b; kết luận: a // b C. Giả thiết: a // b; c  b kết luận: c  a D. Giả thiết: a // b; c  a kết luận: c  b Câu 36: Cho tam giác ABC có µA 300 ; µB 500 , khi đó ta có: A. µC 500 B. µC 1000 C. µC 800 D. µC 700 Câu 37: Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a: A. 1 đường thẳngB. 2 đường thẳng C. 3 đường thẳng D. vô số đường thẳng Câu 38: Trong hình H.2 thì khẳng định nào sau đây là sai µ µ µ µ A. A3 B4 B. A1 B1 µ µ 0 µ µ C. A3 B2 180 D. A4 B2 Câu 39. Cho hình vẽ và biết ME//DN , thì M· ON có số đo là A. 600 B. 1150 C. 650 D. 300
  7. Câu 40. Cho hình vẽ biết 4x 5y , thì x, y là bao nhiêu để AB song song với CD A. x 800; y 800 B. x 1200; y 800 C. x 800; y 1000 D. x 1000; y 800 ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. A 4. D 5. A 6. B 7. C 8. C 9. A 10. C 11. B 12. A 13. B 14. C 15. D 16. B 17. D 18. B 19. A 20. C 21. C 22. D 23. B 24. D 25. B 26. D 27. A 28. C 29. B 30. A 31. C 32. D 33. A 34. C 35. D 36. B 37. A 38. A 39. A 40. D