Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Công nghệ Khối 6 - Năm học 2021-2022

docx 3 trang Hoài Anh 17/05/2022 5100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Công nghệ Khối 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_khoi_6_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Công nghệ Khối 6 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD & ĐT TX DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Công Nghệ – Khối: 6 Thời gian: 45 phút Họ và tên: . Lớp: ĐỀ TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Vai trò của nhà ở đối với con người là gì? A. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. B. Là công trình được xây dựng với mục đích không để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. C. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. D. Tất cả các phương án trên. Câu 2. Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực hiện ở: A. Công viên B. Nhà ở C. Sân Vận động D. Công ty. Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động. Câu 4. Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất? A. Mái nhà B. Móng nhà C. Khung nhà D. Sàn nhà Câu 6. Tính vùng miền của nhà ở không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Vị trí địa lí. B. Khí hậu. C. Kinh tế. D. Giới tính Câu 7. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn? A. Nhà ở mặt phố B. Nhà ở chung cư C. Nhà ở ba gian D. Nhà sàn Câu 8. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? A. Tiện nghi hơn. B. An toàn và an ninh. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tiện ích; an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Câu 9. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển camera. B. Điều khiển khóa cửa. Trang 1
  2. C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà. D. Điều khiển máy thu hình. Câu 10. Mô tả sau đây: “Trước khi có người về, nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Giải trí thông minh B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ C. Hệ thống camera giám sát an ninh D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Hãy cho biết, khu vực nào trong ngôi nhà có chức năng cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra những món ăn ngon A. Phòng khách B. Phòng bếp C. Phòng tắm D. Phòng ngủ Câu 12. Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ Câu 13. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư B. Nhà sàn C. Nhà nông thôn truyền thống D. Nhà mặt phố Câu 14. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh Câu 15. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 16. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 17. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Trang 2
  3. Câu 18. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng: A. 3 giờ B. 7 giờ C. 4 – 5 giờ D. Không quy định. Câu 19. Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày cho một người là bao nhiêu? A. Nhiều nhất là 1,5 lít B. Ít nhất là trên 2 lít 2 lít C. Ít nhất là từ 1,5 – 2 lít D. 0,5 lít Câu 20. Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể. Hết . ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A B C C B D C D C B án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B C B D A B C C C A án Trang 3