Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO TP. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 PHAN RANG-THÁP CHÀM NĂM HỌC: 2021-2022 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Môn: TOÁN - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề. Câu 1: Ký hiệu nào đúng? 1 1 4 A. -3 N B. Z C. Q D. 1 N 5 5 5 Câu 2: Câu phát biểu nào đúng: A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số nguyên âm. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương. D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm, các số hữu tỉ dương và số 0. 3 2 Câu 3: Tính : 1 ? 5 5 A. 2 B. 1 1 C. 1 D. Một đáp số khác 2 Câu 4: Cách tìm x, biết: x- 1 = 2 , em làm thế nào ? 5 A. x =2+ 1 B. x = 2+ 1 5 5 B. x = -2- 1 x = -2 + 1 5 C. 5 Câu 5: Tìm x, biết 1 . x = 3 . Tính được x= ? 5 8 A. 23 B. 3 C. 15 D. 15 40 40 8 8 7 Câu 6: Tính [3,5. 1479 +3,5.(-1479) ] - 1 = ? 8 7 7 A. 1 B. -1 C.0 D. Một đáp số khác 8 8 Câu7: Ta có x = x, nếu x là số như thế nào?
- A. x = 0 B. x 0 D. x 0 4 Câu 8: Cho x = . Vậy x =? 23 4 4 4 A. B.- C. x= D. x 23 23 23 Câu 9: Xếp thứ tự các số sau từ nhỏ đến lớn : 3,41; 0; 2 ; -1 3 A. 3,41 < 0< 2 < -1 B. -1< 2 < 3,41< 0 3 3 C. -1< 2 < 0 < 3,41 D. 2 < -1< 0 < 3,41 3 3 21 Câu 10: Tìm x, biết: x =1 32 21 21 53 21 11 A. x= 1 B. x = 1 C. x= D. x= 1 hoặc x = - 32 32 32 32 32 Câu 11: 3m :32 ?(m 2,m N) A. 3 m 2 B. 3 m:2 C. 3 2m D. Một đáp số khác 4 1 Câu 12: Tính =? 5 A. 4 B. 1 C. 1 D. - 1 20 20 625 625 Câu 13: Viết biểu thức ( 120)7 : ( 60)7 dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ, kết quả là: A. 27 B. 27 C. 20 D. 21 125n Câu 14: Tìm số tự nhiên n, biết : 25n 5 A. n= 3 B. n =2 C. n= 0 D. Một đáp án khác Câu 15: Tìm x, biết x: (-3) = 13 : (-8) A. x = 4,9 B. x = 39 C. x= - 39 D. 13 8 8 24 Câu 16: Từ đẳng thức ax = by, ta có tỉ lệ thức nào?
- a b a b a x A. B. a x= b y C. D. x y y x b y Câu 17: Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện câu nói: “ a, b, c tỉ lệ với 3; 7; 9” như thế nào? a b c A. a : 3 = b : 7= c : 9 B. 9 5 3 a b c B. D. 3a =7 b= 9c 9 7 3 x 3 Câu 18: Em chọn 1 tỉ số điền vào chỗ “ .” cho đúng, đó là: y 7 A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. 3 x y 7 y 7 y 7 7 y Câu 19: Ba bạn An, Bình , Châu có số kẹo tỉ lệ với 3;4;5. Biết cả 3 bạn có tất cả 132 cái kẹo. Hỏi số kẹo của mỗi bạn lần lượt là bao nhiêu? A. 30; 40; 50 B. 50; 40; 30 C. 55;44; 33 D. 33; 44; 55 x y 10x2 y2 Câu 20: Cho . Khi đó giá trị của A = là bao nhiêu? 2 5 x2 y2 A. 15 B. 5 7 29 C. 15 D. - 15 29 29 Câu 21: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 5 B. 3 C. 49 D. 15 6 101 50 22 Câu 22: Viết số thập phân 3,12 dưới dạng phân số tối giản, kết quả viết được là: A. 312 B. 78 C. 312 D. 312 100 25 10 1000 Câu 23: Làm tròn số 203, 5462 đến chữ số thập phân thứ hai, ta được số nào? A. 203,54 B. 203,546 C. 203,55 D. 203, 547 Câu 24: Làm tròn số 571609 đến hàng nghìn, ta được số nào? A. 572000 B. 571000 C. 571600 D. 570000 Câu 25: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành mấy cặp góc đối đỉnh ( không kể góc bẹt)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Câu 26: Trong hình bên có mấy cặp góc ở vị trí đối đỉnh ( không kể góc bẹt? b A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 a 3 4 2 1 c 2 1 3 4 D C Câu 27: Câu phát biểu nào đúng? A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc có chung tia và bằng nhau thì đối đỉnh Câu 28: Cho xAM =550 , vẽ yMA = 550 sao cho 2 góc này ở vị trí so le trong. Em kết luận gì về 2 đường thẳng x và y ? A. x //y B. x và y trùng nhau C. x và y cắt nhau D. x y Câu 29: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. d AB B. d cắt AB C. d cắt AB tại trung điểm AB. D. d AB tại trung điểm của AB. Câu 30: Trong hình bên, cặp góc nào ở vị trí so le trong ? a A b 1 2 4 c 3 5 B A. Góc A2 và B4 B. Góc A2 và B3 C. Góc A2 và B5 D. Góc A1 và B5 Câu 31: Trong hình vẽ bên, hai góc ở vị trí đồng vị là: a A b 1 2 4 c 3 5 B A. Góc A2 và B4 B. Góc A2 và B3 C. Góc A2 và B5 D. Góc A1 và B5 A 2 B 1 7 8 a 4 3 6 5 4 1 D 3 2 C b d c
- Câu 32: Hình vẽ bên cho ta biết điều gì? m 52° n 52° t A. m // t B. m // n. C. m t D. m cắt t Câu 33: Xem hình 4 và cho biết khẳng định nào chứng tỏ a//b? c A3 4 a 2 1 2 1 B3 4 b H×nh 4 0 A. A 4 = B 4 B. A 4 = A 2 C. B 2 = A 2 D. B 2 + A 2 =180 Câu 34: 0 A Cho hình vẽ, biết a // b và A 1 = 55 . Vậy B 2 = ? a 2 3 1 4 b 4 3 0 0 0 0 1 2 A. 55 B. 130 C.125 D.135 B Câu 35: Nếu qua 1 điểm M ở ngoài đường thẳng xy, có 2 tia Ma và Mb cùng song song với xy, thì ( hãy chọn kết luận đúng) A. ab //xy B. ab và xy trùng nhau. C. xy ab D. xy cắt ab. Câu 36: Nếu a // n và t n thì ( điền kết luận cho đúng) A. t // a B. t a C. t n D. Không kết luận được gì. 0 Câu 37: Hình vẽ bên có E 1 = 48 , hỏi số đo góc H 1 là bao nhiêu ? 1 A a E B b H 1 A. 900 B. 48 0
- C.1320 D. Một đáp số khác. Câu 38: Cho hình vẽ, biết : Mx // Ny và M= 134 0 , N= 150 0 . Hãy tính số đo MON ? x M O A. 660 B. 460 y N C. 760 D. 300 Câu 39: Hình vẽ diễn tả nội dung nào sau đây? A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì 2 đường thẳng đó song song với nhau. B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì chúng song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Cả A và C đều đúng. Câu 40: Cho hình vẽ bên, biết a // b và A = 300 , C =350 . Hãy tìm số đo x ? a A B x b C A. 650 B. 1500 C. 30 0 D. 350 HẾT
- ĐÁP ÁN Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm x 40 câu = 10 điểm 1.C 2.D 3.A 4.B 5.C 6.B 7.D 8.C 9.C 10.D 11.A 12.C 13.B 14.D 15.B 16.C 17.A 18.B 19.D 20.C 21.C 22.B 23.C 24.A 25.B 26.C 27.B 28.A 29.D 30.A 31.D 32.B 33.D 34.C 35.A 36.B 37.B 38.C 39.D 40.A