Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_9.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 9
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9 Năm học: 2021-2022 Cấp độ Biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng T TNK TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Chủ đề L Q KQ Hiểu được ý nghĩa điện Biết nội dung, Vận dụng được trở, sự phụ thuộc của I Vận dụng hệ thức định công thức điện vào U, mối quan hệ giữa công thức luật Ôm. Đơn trở tương 1. Định luật hiệu điện thế của các điện Định luật Ohm vị đo. Công đương trong Ôm và các trở trong mạch song song, và các loại thức liên hệ U, đoạn mạch nối 15 3,75 loại đoạn nối tiếp, cách xác định đoạn mạch để I, R trong đm tiếp, song song mạch. điện trở bằng Vôn kế, tính U, I, R. nối tiếp, song để đưa ra cách ampe kế. 2 song. mắc phù hợp 9 3 2 1 2. Sự phụ Hiểu được sự phụ thuộc Vận dụng được thuộc của Biết điện trở của điện trở vào chiều dài, Vận dụng công thức tính điện trở vào suất là gì, công vật liệu và tiết diện, ý được công điện trở. Xác vật liệu, tiết thức tính điện nghĩa điện trở suất cách thức tính điện định mỗi quan 10 2,5 diện, chiều trở. xác định sự phụ thuộc của trở. hệ giữa các đại dài – Biến điện trở. lượng R, l, S. trở 4 2 3 1 Nhận biết được công thức tính công suất điện, Vận dụng - Vận dụng Dấu hiệu nhận được công được công Hiểu được mối quan hệ biết dòng điện thức tính công thức A = .t 3. Công – giữa công suất điện và P mang năng và công suất = U.I.t đối với công suất điện năng, ý nghĩa số oát 11 2,75 lượng, sự điện để tính đoạn mạch điện ghi trên dụng cụ điện. chuyển hóa được công - tiêu thụ điện năng lượng, công suất điện. năng. đơn vị công, công suất điện 5 2 2 2 Sử dụng Vận dụng được định Nhận biết được thành thạo luật Jun - Len xơ để 4. Định luật công thức tính, công thức Q giải thích các hiện 4 1,0 Jun-Lenxơ sự chuyển hóa = I2.R.t để tượng đơn giản có liên năng lượng, giải được quan một số bài
- tập đơn giản có liên quan 2 1 1 20 8 8 4 Tổng 5,0 2,0 2,0 1,0 40 10,0 50% 20% 20% 10%
- TRƯỜNG THCS -THPT BẮC SƠN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1- NH: 2021 - 2022 TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ MÔN: VẬT LÍ - KHỐI: 9 Đề gồm 40 câu trắc nghiệm Ngày: 07.11.2021 . Thời gian làm bài: 50 phút. ĐỀ DỰ PHÒNG Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó? A. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. B. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. C. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. D. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. Câu 2: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 3: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. C. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ . B. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ. Câu 4: Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có mối quan hệ: A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. C. Chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng. D. Không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. Câu 5: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây. B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây. Câu 6. Phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở loại 4Ω để mắc thành mạch điện có điện trở 5Ω . A. 4 B.2 C.3 D.5 Câu 7: Nội dung định luật Omh là: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 8: Biểu thức đúng của định luật Ohm là: U U R A. R = . B. I = . C. I = . D. U = I.R. I R U
- Câu 9: Trên một biến trở có ghi 50 - 3,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là: A. U = 175 V. B. U = 125V . C.U= 20V . D. U= 47,5V . Câu 10: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 1,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là: A. 9,6V. B. 3,6V. C. 0,1V. D. 10V. Câu 11: Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12Ω vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là A. 0,5A. B. 4A. C.2,5A. D. 0,25A. Câu 12: Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau: A. 1kΩ = 1000Ω = 0,01MΩ B. 1MΩ = 1000kΩ = 1.000.000Ω C 1Ω = 0,001kΩ = 0,0001MΩ D. 10Ω = 0,1kΩ = 0,00001MΩ Câu 13: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này gấp 3 lần thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là: A. 0,2A. B. 0,9A. C. 0,5A. D. 0,6A. Câu 14: Biến trở là một linh kiện : A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch . C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . Câu 15: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi : A. Tiết diện dây dẫn của biến trở . B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . C. Chiều dài dây dẫn của biến trở . D. Nhiệt độ của biến trở . Câu 16: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể? A. 6V. B. 12V. C. 24V. D. 220V Câu 17: Nhận định nào là không đúng? Để giảm điện trở của dây dẫn người ta: A. Giảm tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ. B. Dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ. C. Tăng tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ. D. Tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 18: Một bàn là điện có công suất định mức 1100W và cường độ dòng điện định mức 5A. điện trở suất là 1,1.10-6m và tiết diện của dây là 0,5mm2, chiều dài của dây là : A .10m. B. 20m. C. 40m. D. 50m. Câu 19: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu giảm chiều dài dây xuống 4 lần thì dây mới có điện trở R’ là : R A. R’ = 4R . B. R’= . C. R’= R+4 . D. R’ = R – 4 . 4 Câu 20: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : R1 l1 R1 l2 A. = . B. = . C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R1 .l1 = R2 .l2 . R2 l2 R2 l1
- Câu 21: Chọn câu trả lời sai : Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3 , được cắt thành hai 1 21 dây có chiều dài lần lượt là l1= , l2 = và có điện trở tương ứng R1, R2 thỏa: 3 3 A. R1 = 1 . B. R2 =2 . 3 C. Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là R SS = . 2 D. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rnt = 3 . 2 Câu 22: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0.5mm và R1 =8,5 .Dây thứ hai có điện trở R2 = 34 , có tiết diện S2 là : 2 2 2 2 A.S2 = 0,33 mm B. S2 = 0,125 mm C. S2 = 15 mm D. S2 = 0,033 mm . Câu 23: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6 .Dây thứ hai có tiết diện 4S. Điện trở dây thứ hai là: A. 12 . B. 9 . C. 1,5 . D. 3 . Câu 24: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . S S l l A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . l .l .S S Câu 25: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. 2 U U 2 A. P= U.I. B. P = . C. P= . D. P=I .R . I R Câu 26: Công suất điện cho biết : A. Khả năng thực hiện công của dòng điện . B. Năng lượng của dòng điện. C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện. Câu 27 Bóng đèn ống 20W sáng hơn bóng đèn dây tóc 60W là do A. Dòng điện qua bóng đèn ống mạnh hơn. B. Hiệu suất bóng đèn ống sáng hơn. C. Ánh sáng tỏa ra từ bóng đèn ống hợp với mắt hơn. D. Dây tóc bóng đèn ống dài hơn. Câu 28: Chọn câu trả lời sai: Một quạt điện có ba nút điều chỉnh tốc độ quay nhanh theo thứ tự tăng dần của các nút (1), (2) và (3).Công suất của quạt khi bật : A. Nút (3) là lớn nhất. B. Nút (1) là lớn nhất. C. Nút (1) nhỏ hơn công suất nút (2). D. Nút (2) nhỏ hơn công suất nút (3). Câu 29: Năng lượng của dòng điện gọi là: A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Điện năng. Câu 30: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 2 lần thì công suất: A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần.
- Câu 31: Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 2 lần thì điện trở suất của dây dẫn sẽ: A. Giảm 16 lần. B. Tăng 16 lần . C. Giảm 8 lần. D. Tăng 8 lần. Câu 32: Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100cm , tiết diện 2 mm2 ,điện trở suất =1 ,7.10 -8 m. Điện trở của dây dẫn là : A. 8,5.10 -2 . B. 0,85.10-2. C. 85.10-2 . D. 0,085.10-2. Câu 33: Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28cm, đường kính tiết diện d = 2 mm, điện trở suất = 2,8.10-8m , điện trở của dây dẫn là : A.5,6.10-4 . B. 5,6.10-6. C. 5,6.10-8. D. 5,6.10-2. Câu 34: Hai dây dẫn có cùng chiều dài , cùng tiết diện, điện trở dây thứ hai lớn hơn điện trở dây thứ nhất gấp 2 lần, dây thứ nhất có điện trở suất = 1,6.10 -8 m , điện trở suất của dây thứ hai là : A. 3,2.10-8m. B. 8.10-8m. C. 0,8.10-8m. D. 32.10-8m. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Jun- Lenxơ? A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. Câu 36: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 37: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A. Cơ năng. B.Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 38: Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau? A. Q = 0,24.I².R.t B. Q = 0,24.I.R².t C. Q = I.U.t D. Q = I².R.t Câu 39: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo cường độ dòng điện: A. Ôm ( ) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Vôn (V) Câu 40: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song song : I1 R1 I1 U 2 A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2 C. D. I 2 R2 I 2 U1 HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D A A A D C B A A D B B B C D A B B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B C D B C B B D B D B A A D A C A C B