Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 102 (Có đáp án)

docx 9 trang Hoài Anh 19/05/2022 5440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 102 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_9_nam_hoc_2021_2022_de_10.docx
  • xlsxDap_an_excel_app_QM.xlsx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 102 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TP VINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRUNG ĐÔ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 60 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: Mã đề 102 Câu 1. Cho ABC, biết AB 5; BC 8,5.Kẻ đường cao BD D AC ,BD 4. Độ dài cạnh AC bằng: A. 10 B. 11,5 C. 11 D. 10,5 45mn 2 Câu 2. Rút gọn biểu thức ta được kết quả là: 20m 3n A. 2 1 B. 2 3n C. 2 3 D. 2 Câu 3. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AB 9cm; AC 12cm. Độ dài đường cao AH lả: A. 2,4cm B. 7,2cm C. 3,6cm D. 6,5cm 1 Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: 2 x x 3 A. 1 1 B. 2 1 C. 2 D. 1 4 2 Câu 5. Rút gọn biểu thức 2 a 9a3 a2 25a5 với a > 0 ta được: a a2 A. a a B. 12 a a a C. 12 a D. 12 a a a Mã đề 102 Trang 1/9
  2. Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Trong các hệ thức sau, có bao nhiêu hệ thức là đúng ? AH 1. AB2 = BC.BH. 2. SinB = 3. AH2 = BH.CH AB A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 7. Biết x2 = 13 thì x bằng: A. 13 B. ±169 C. 169 D. ±13 Câu 8. Giá trị của biểu thức 9 4 5 là: A. Kết quả khác B. 2 5 C. 5 2 D. 2 5 18 Câu 9. Khử mẫu của biểu thức lấy căn ab là: ab A. 6ab B. 6ab C. 6ab D. 3 2ab Câu 10. Kết quả phân tích thành nhân tử x2 2 13x 13 là: 2 A. x 13 2 B. x 13 2 C. x 13 2 D. x 13 Câu 11. Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là: Mã đề 102 Trang 2/9
  3. A. x 2; y 6 B. x 12; y 6 5 C. x 12; y 6 5 D. x 2; y 5 1 Câu 12. Biết sin . Giá trị của tan bằng: 2 3 A. 3 2 B. 2 C. 3 3 D. 2 Câu 13. Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là: A. x 3 105; y 6 30 B. x 3 105; y 3 113 C. x 4 14; y 7 23 D. x 4 14; y 3 113 Câu 14. Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là: A. 0 B. 0,5 C. 2sin28o D. 2cos62o Câu 15. Khai phương tích 2,5.14, 4 ta được kết quả là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 16 Câu 16. Căn bậc hai số học của 25 là: Mã đề 102 Trang 3/9
  4. A. 5 B. – 5 C. 225 D. ±5 Câu 17. Biểu thức ( 5 3) 2 5 2) 2 sau khi rút gọn là: A. 3 B. 1 C. 0 D. 5 12 Câu 18. Điều kiện xác định của biểu thức là: x 3 A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 19. Sắp xếp các số a = 32 ; b = 2 3 7 2 3 7 và c = 23 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là A. b; c và a B. b; a và c C. a; b và c D. c; b và a Câu 20. Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu x là số âm ? A. 9x2 3x B. 9x2 3x C. 9x2 9x D. 9x2 9x 1 1 Câu 21. Kết quả của phép tính bằng: 5 3 5 3 A. 5 3 B. 2 3 C. 2 5 D. 3 Câu 22. Giá trị lớn nhất của biểu thức T 16 x2 là: A. 0 B. – 4 C. 2 D. 4 Câu 23. Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện 3 x 2 là: A. x 3 B. x 2 C. x 8 D. x 8 Mã đề 102 Trang 4/9
  5. 128 Câu 24. Kết quả của phép khai phương là: 18 8 A. 3 8 B. 3 5 C. 3 1 D. 3 1 Câu 25. Điều kiện xác định của biểu thức x 3 là: 4 x A. x 3 B. x 4 C. 3 x 4 D. 3 x 4 Câu 26. Giá trị của biểu thức 1 6a 9a2 với a 2 là: A. 2 B. 3 2 C. 1 3 2 D. 0 Câu 27. Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được: A. cos180; sin220; cos9030’; tg400; cotg150 B. sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150 C. sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150 D. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150 Câu 28. Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là: A. 5 cm B. 9,6 cm C. 3 cm D. 12 cm Câu 29. Giá trị biểu thức 0,5 12 7 4 3 bằng: A. 2 3 2 B. – 2 C. 2 3 D. 3 2 Mã đề 102 Trang 5/9
  6. x2 Câu 30. Khử mẫu của biểu thức lấy căn với x 0 là: 5 A. 5x x B. 5 5 5 C. x x D. 5 Câu 31. Kết quả của phép khai phương 8,1.250 là: A. 15 B. 45 C. 90 D. 9 Câu 32. Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: A. 1,2cm B. 1,5cm C. 1,71cm D. 2,7cm Câu 33. So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. 9 > 79 B. 9 < 79 C. 9 = 79 D. Không so sánh được Câu 34. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6. B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06. C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. D. 0, 36 0,6 5 3 Câu 35. Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 2 A. 2 7 B. 2 10 6 C. 2 6 10 D. 2 Câu 36. Cho hình vẽ, ABC có AB 11cm; A· BC 380; A· CB 300, N là chân đường cao kẻ từ A đến BC. Tính AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng: Mã đề 102 Trang 6/9
  7. A 11cm 30° 38° C N B A. 21,115cm B. 17,615cm C. 13,544cm D. 41,518cm Câu 37. Kết quả phân tích thành nhân tử x y y x là: A. x x y B. xy x y C. xy x y D. xy x y 2 2 Câu 38. Kết quả của phép tính 7 51 7 51 là: A. 14 B. 14 C. 7 D. 7 29 Câu 39. Đưa thừa số vào trong dấu căn x là: x 29 A. x B. 29 x C. 29x D. 29x Câu 40. Giá trị x thỏa mãn x2 6x 9 4 là: A. x 7; x 1 B. x 7 C. x 1 D. x 0 Câu 41. Điều kiện để x 2 xác định là: A. x 2. B. x 2. C. x 2 D. x 2. Câu 42. Giá trị lớn nhất của biểu thức P 5 x2 6x 14 là: Mã đề 102 Trang 7/9
  8. A. 5 B. 5 C. 5 5 D. 1 Câu 43. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là: A. 6,14m B. 7,05m C. 5,03m D. 7,15m 1 Câu 44. Nghiệm của phương trình 4x 20 x 5 9x 45 4 là: 3 A. x 5 B. x 9 1 C. x 9 D. x 3 Câu 45. Giá trị biểu thức 3 2 3 2 là: A. 1 B. 5 C. 7 D. – 1 Câu 46. Cho hình vẽ, biết Q· PT 180; P· TQ 1500;QT 8cm;TR 5cm. Diện tích PQR (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng: Q 8cm 150° 18° P T 5cm R A. 20,766cm2 B. 25,112cm2 C. 34,613cm2 D. 17,549cm2 3 Câu 47. Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 2 3 3 A. 3 3 B. 2 3 C. 2 Mã đề 102 Trang 8/9
  9. 3 D. 2 Câu 48. Với giá trị nào của x để căn thức x 1 1 x có nghĩa ? A. 0 x 1 B. x 1 C. 1 x 1 D. x 1 Câu 49. Với góc nhọn tùy ý, ta có: sin A. cotg cos sin B. tan cos C. tan cotg 1 D. sin 2 cos2 1 2 3 3 5 5 3 30 Câu 50. Kết quả của phép tính là: 3 5 3 15 A. 4 B. 2 C. 6 D. 8 HẾT Mã đề 102 Trang 9/9