Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 104 (Có đáp án)

docx 9 trang Hoài Anh 19/05/2022 4880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 104 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_9_nam_hoc_2021_2022_de_10.docx
  • xlsxDap_an_excel_app_QM.xlsx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 104 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TP VINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRUNG ĐÔ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 60 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: Mã đề 104 Câu 1. Biểu thức ( 5 3) 2 5 2) 2 sau khi rút gọn là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 5 4 2 Câu 2. Rút gọn biểu thức 2 a 9a3 a2 25a5 với a > 0 ta được: a a2 A. 12 a B. a a C. 12 a a a D. 12 a a a 1 1 Câu 3. Kết quả của phép tính bằng: 5 3 5 3 A. 2 5 B. 2 3 C. 3 D. 5 3 29 Câu 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn x là: x 29 A. x B. 29 x C. 29x D. 29x 1 Câu 5. Nghiệm của phương trình 4x 20 x 5 9x 45 4 là: 3 A. x 5 B. x 3 C. x 9 1 D. x 9 Câu 6. Với góc nhọn tùy ý, ta có: A. sin 2 cos2 1 Mã đề 104 Trang 1/9
  2. sin B. tan cos C. tan cotg 1 sin D. cotg cos Câu 7. Giá trị của biểu thức 1 6a 9a2 với a 2 là: A. 0 B. 3 2 C. 1 3 2 D. 2 Câu 8. Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được: A. sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150 B. cos180; sin220; cos9030’; tg400; cotg150 C. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150 D. sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150 Câu 9. Kết quả của phép khai phương 8,1.250 là: A. 9 B. 15 C. 45 D. 90 Câu 10. Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là: A. 2cos62o B. 2sin28o C. 0,5 D. 0 Câu 11. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là: A. 6,14m B. 5,03m C. 7,05m D. 7,15m 45mn 2 Câu 12. Rút gọn biểu thức ta được kết quả là: 20m 1 A. 2 3n B. 2 3 C. 2 3n D. 2 Câu 13. Cho hình vẽ, biết Q· PT 180; P· TQ 1500;QT 8cm;TR 5cm. Diện tích PQR (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng: Mã đề 104 Trang 2/9
  3. Q 8cm 150° 18° P T 5cm R A. 17,549cm2 B. 20,766cm2 C. 25,112cm2 D. 34,613cm2 Câu 14. Cho ABC, biết AB 5; BC 8,5.Kẻ đường cao BD D AC ,BD 4. Độ dài cạnh AC bằng: A. 11 B. 10,5 C. 11,5 D. 10 2 3 3 5 5 3 30 Câu 15. Kết quả của phép tính là: 3 5 3 15 A. 8 B. 2 C. 4 D. 6 2 2 Câu 16. Kết quả của phép tính 7 51 7 51 là: A. 7 B. 14 C. 7 D. 14 128 Câu 17. Kết quả của phép khai phương là: 18 1 A. 3 8 B. 3 8 C. 3 5 D. 3 Câu 18. Sắp xếp các số a = 32 ; b = 2 3 7 2 3 7 và c = 23 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là A. c; b và a B. a; b và c C. b; c và a Mã đề 104 Trang 3/9
  4. D. b; a và c 1 Câu 19. Biết sin . Giá trị của tan bằng: 2 3 A. 3 2 B. 2 C. 3 3 D. 2 Câu 20. Biết x2 = 13 thì x bằng: A. 13 B. ±13 C. ±169 D. 169 Câu 21. Cho hình vẽ, ABC có AB 11cm; A· BC 380; A· CB 300, N là chân đường cao kẻ từ A đến BC. Tính AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng: A 11cm 30° 38° C N B A. 21,115cm B. 41,518cm C. 13,544cm D. 17,615cm Câu 22. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AB 9cm; AC 12cm. Độ dài đường cao AH lả: A. 3,6cm B. 2,4cm C. 7,2cm D. 6,5cm Câu 23. Giá trị lớn nhất của biểu thức P 5 x2 6x 14 là: A. 5 B. 1 C. 5 D. 5 5 18 Câu 24. Khử mẫu của biểu thức lấy căn ab là: ab A. 6ab B. 6ab Mã đề 104 Trang 4/9
  5. C. 3 2ab D. 6ab Câu 25. Kết quả phân tích thành nhân tử x y y x là: A. x x y B. xy x y C. xy x y D. xy x y Câu 26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06. B. 0, 36 0,6 C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6. D. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. Câu 27. Kết quả phân tích thành nhân tử x2 2 13x 13 là: 2 A. x 13 2 B. x 13 2 C. x 13 2 D. x 13 Câu 28. Giá trị của biểu thức 9 4 5 là: A. 2 5 B. Kết quả khác C. 2 5 D. 5 2 1 Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: 2 x x 3 1 A. 2 B. 1 C. 1 1 D. 2 x2 Câu 30. Khử mẫu của biểu thức lấy căn với x 0 là: 5 5 A. x Mã đề 104 Trang 5/9
  6. x B. 5 5 x C. 5 D. 5x Câu 31. Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu x là số âm ? A. 9x2 9x B. 9x2 3x C. 9x2 9x D. 9x2 3x 12 Câu 32. Điều kiện xác định của biểu thức là: x 3 A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 33. Giá trị x thỏa mãn x2 6x 9 4 là: A. x 0 B. x 7; x 1 C. x 1 D. x 7 Câu 34. Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện 3 x 2 là: A. x 3 B. x 8 C. x 8 D. x 2 Câu 35. Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là: A. 9,6 cm B. 5 cm C. 12 cm D. 3 cm 1 Câu 36. Điều kiện xác định của biểu thức x 3 là: 4 x A. x 4 B. 3 x 4 C. x 3 D. 3 x 4 Câu 37. Với giá trị nào của x để căn thức x 1 1 x có nghĩa ? Mã đề 104 Trang 6/9
  7. A. x 1 B. 1 x 1 C. 0 x 1 D. x 1 Câu 38. Giá trị lớn nhất của biểu thức T 16 x2 là: A. 0 B. 4 C. 2 D. – 4 Câu 39. Giá trị biểu thức 3 2 3 2 là: A. 1 B. 5 C. – 1 D. 7 Câu 40. So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. Không so sánh được B. 9 = 79 C. 9 > 79 D. 9 < 79 3 Câu 41. Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 2 3 3 A. 2 3 B. 3 3 C. 2 3 D. 2 Câu 42. Khai phương tích 2,5.14, 4 ta được kết quả là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 16 5 3 Câu 43. Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 2 10 6 A. 2 B. 2 6 10 C. 2 Mã đề 104 Trang 7/9
  8. 7 D. 2 Câu 44. Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là: A. x 4 14; y 7 23 B. x 3 105; y 6 30 C. x 3 105; y 3 113 D. x 4 14; y 3 113 Câu 45. Giá trị biểu thức 0,5 12 7 4 3 bằng: A. 3 2 B. – 2 C. 2 3 D. 2 3 2 Câu 46. Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: A. 1,71cm B. 1,5cm C. 1,2cm D. 2,7cm Câu 47. Điều kiện để x 2 xác định là: A. x 2. B. x 2. C. x 2 D. x 2. Câu 48. Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. 225 C. ±5 D. – 5 Câu 49. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Trong các hệ thức sau, có bao nhiêu hệ thức là đúng ? AH 1. AB2 = BC.BH. 2. SinB = 3. AH2 = BH.CH AB Mã đề 104 Trang 8/9
  9. A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 50. Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là: A. x 2; y 6 B. x 2; y 5 C. x 12; y 6 5 D. x 12; y 6 5 HẾT Mã đề 104 Trang 9/9