Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ 8 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 27/05/2022 3910
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_8_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ 8 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS TÔ HIỆU KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ 8 Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II môn công nghệ lớp 8 năm học 2021 – 2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNTNKQ TL TNKQ TL Số câu 1C13 hỏi ch1 1C3 ch 2 1 1 Số điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 Tỉ lệ% 2.5 2.5 3.0 7.0 6. Hiểu được cấu tạo 4. Biết cấu tạo, của các bộ phận 8. Vận dụng phân chức năng của một chính và nguyên lí biệt được quạt là đồ số thiết bị đóng, cắt làm việc của đồ dùng loại điện cơ. 13. Vận dụng và lấy điện, máy 9. Giải thích được ý các biện 2.Kĩ biến áp 1 pha, máy dùng loại điện- nhiệt, nghĩa của số liệu pháp an toàn thuật tăng áp hoặc hạ áp. điện– quang và điện - KT ghi trên đèn. điện, sử dụng điện 5. Biết chọn thiết bị cơ. 10.Nêu được những AT các đồ (11Tiết) điện có công suất 7. Hiểu cấu tạo của điểm cần chú ý khi dùng điện. phù hợp, các biện động cơ điện 1 pha, sử dụng động cơ pháp tiết kiệm điện tìm ra điểm giống điện 1 pha. năng. giữa roto và stato 5C4ch8,7ch Số câu 9, C11ch 1C17 hỏi 4C1,2,8ch 1C15 2C6ch 12,9ch Ch C 14 4, 5 ch5 ch5 7,10ch6 1C16ch 6 11,12ch13 11 Ch13 11 4 Số điểm 1.0 1.5 0.5 1.0 1.25 2.5 1.25 2.75 6.25 Tỉ lệ% 10 15 5 10 12.5 2.5 12.5 27.5 52.5 TS câu hỏi 6 4 7 12 5 TS điểm 3.25 1.75 5 3 7 30% 70% Tỉ lệ% 32.5 17.5 50
  2. Trường THCS TÔ HIỆU KIỂM TRA GIỮA HK II Họ và tên : NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp 8 MÔN: Công nghệ 8 - Thời gian 45 phút Điểm Đề bài I. TRẮC NGHIỆM:(3đ)Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất trong những câu sau: 1. Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: A.Hiệu suất phát quang cao. B.Tuổi thọ thấp. C.Ánh sáng phát ra liên tục. D.K h ô n g cần chấn lưu. 2. Trên đèn huỳnh quang ghi 110V- 45W, để đèn hoạt động bình thường cần mắc vào nguồn điện có điện áp là: A. 100V. B. 220V. C. 127V. D. 110V. 3. Mạng điện trong nhà có điện áp: A. 220V B. 110V C. 24V D. 100V 4. Máy biến áp tăng áp khi A. N1 N2 ; U1 > U2 C. U1 > U2 ; N1> N2 D. N1≥ N2 ; U1 ≥ U2 5. Máy giặt là đồ dùng loại A. Điện - quang. B. Điện - cơ. C. Điện - nhiệt D. Điện - nhiệt hoặc điện - cơ 6. Bàn là điện là đồ dùng loại: A. Điện - quang B. Điện - cơ. C. Điện – nhiệt . D. Cả A,B,C đều đúng D. Chịu được nhiệt độ cao và dẫn nhiệt tốt. 7. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, bóng đèn sử dụng cho đèn bàn học phù hợp nhất là A. 110V - 20W B. 220V - 500W C. 220V - 20W D. 220V - 40W 8. Trong động cơ điện stato và rôto giống nhau ở chỗ A. Dây quấn có độ dài như nhau. B. Đều là những phần quay. C. Lõi thép có kích thước bằng nhau. D. Đều có lõi thép và dây quấn. 9. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng ở nước ta là: A. Từ 12h đến 18h. B. Từ 18h đến 22h. C. Từ 6h đến 12h. D. Từ 23h đến 5h. 10. Bộ phận chính của máy biến áp 1 pha . A. Vỏ máy và dây quấn. B. Vỏ máy và lõi thép. C. Đồng hồ và vỏ máy. D. Lõi thép và dây quấn. 11. Quạt bàn là đồ dùng loại A. Điện - cơ. B. Điện - nhiệt. C. Điện - quang D. Cả 3 ý trên. 12. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, bóng đèn sử dụng cho đèn bàn học phù hợp nhất là A. 110V - 40W B. 220V - 20W C. 220V – 500W D. 110V - 20W II. TỰ LUẬN :(7đ) Câu 13 (2,5 đ): Nêu những đặc điểm của giờ cao điểm sử dụng điện năng ? Câu 14 (2,0 đ): Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì? Câu 15 (2,5 đ): Để động cơ điện 1 pha làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý những điểm nào ?
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021-2022) Môn :Công nghệ 8 I.Trắc nghiệm (3 điểm) :Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A A B C C C B D A B II.Tự luận (7 điểm): Câu 13 (2,0đ): - Điện năng tiêu thụ rất lớn trong khi khã năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ. -Điện áp của mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện. Câu 14 (2,0 đ): * Trả lời được biện pháp tiết kiệm điện năng: - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm: - Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng: - Không sử dụng lãng phí điện năng: Câu 15 (2,5đ): - Điện áp đưa vào động cơ không được lớn hơn điện áp định mức của động cơ. - Không để động cơ làm việc quá công suất định mức. - Cần kiểm tra và tra dầu mỡ định kì. - Đặt động cơ ở nơi chắc chắn, sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi. - Động cơ điện mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng trước khi dùng phải kiểm tra cách điện. Đống Đa, ngày 14 tháng 3 năm 2022 Người ra đề. Ngô Thị Thúy Hường