Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

pdf 5 trang Đình Phong 19/10/2023 3535
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học: 2022-2023 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 05 câu trong 01 trang) I. Ma trận đề: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề cao 1. Phương trình Câu 1; 5a Câu 2; 5b Câu 5c;d Câu 9 1,0đ 1,0đ 1,0đ 0,5đ 3,5đ 10% 10% 10% 5% 35% 2. Giải bài toán Câu 6 bằng cách lập 2,0đ 2,0đ phương trình 20% 20% 3. Định lý Talet Câu 3 Câu 4 Câu 7 trong tam giác 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2,0đ 5% 5% 10% 20% 4. Định lý Pitago; Vẽ hình Tính chất đường câu 8 Câu 8 phân giác trong 0,5đ 2,0đ 2,5đ tam giác 5% 20% 25% Tổng số ý 3 3 6 1 13 Tổng số điểm 2.0đ 1,5đ 6.0đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 20% 15% 60% 5% 100% II. Bản đặc tả: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tên chủ đề /Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận TT Nhận Thông Vận dung cần đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Dựa vào khái 02 niệm phương trình bậc (Câu 1; nhất một ẩn để nhận biết 5a) - Tìm được x 1 1. Phương trình Thông hiểu: Biết tìm điều 02 kiện xác định của phương (Câu 2; trình 5b) - Tìm được x Vận dụng: Biết vận dụng 02 các quy tắc biến đổi để (Câu giải phương trình 5c;d) Vận dụng cao: HS biến đổi để đưa về các hằng 01 đẳng thức đã học từ đó tìm (Câu 9) nghiệm nguyên của phương trình Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 10% 10% 10% 5%
  2. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tên chủ đề /Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận TT Nhận Thông Vận dung cần đánh giá dụng biết hiểu dụng cao 2 2. Giải bài toán Vận dụng: Biết vận dụng 01 bằng cách lập các bước giải bài toán (Câu 6) phương trình bằng cách lập phương trình để giải bài toán Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 20% Nhận biết: Từ các dữ kiện 01 của đề bài tìm được độ dài (Câu 3) đoạn thẳng 3 3. Định lý Talet Thông hiểu: Dựa vào định 01 trong tam giác lý Talet đảo để tìm ra yêu (Câu 4) cầu đề bài Vận dụng: Biết vận dụng 01 hệ quả của định lý Talet (Câu 7) vào giải bài toán thực tế Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 5% 5% 10% Nhận biết: Từ các dữ liệu 01 cho của bài toán để vẽ (Câu 8: được hình vẽ hình) 4 4. Tính chất Vận dụng: Biết vận dụng 02 đường phân giác định lý Pytago để tính độ (Câu trong tam giác dài một cạnh trong tam 8a;b) giác vuông - Dựa vào tính chất đường phân giác trong tam giác để tính độ dài đoạn thẳng Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 5% 20% Tỉ lệ % từng mức độ 20% 15% 60% 5% nhận thức Tỉ lệ chung 20% 15% 60% 5%
  3. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học: 2022-2023 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm 09 câu trong 01 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Ghi vào bài làm của Em câu trả lời Em cho là đúng. Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 2x2 1 0 B. 3x 2 0 C. x 0 D. 2x 1 x2 x x x 2x Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình: là? 3(x 1) 2x 4 (x 2)(x 1) A. x 1 B. x 1 hoặc x 2 C. x 2 D. x 1 và x 2 AB 3 Câu 3. Cho 2 đoạn thẳng AB và CD , biết và AB 6cm . Khi đó độ dài đoạn CD 5 thẳng CD bằng? A. 10cm B. 6cm C. 8cm D. 2cm Câu 4. Cho hình vẽ, biết DE // BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng? DB EC AD AE A. B. DA EA AB AC AD AE AB AC C. D. DE AC DB EC II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm). Câu 5. (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2x 4 0 b) 2x 3 x 2 5 x 2 2x 1 1 1 6 c) d) 3 5 x 2 x 2 x2 4 Câu 6. (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định trước. Sau khi đi được nửa quãng đường, xe tăng vận tốc thêm 10km/h, vì vậy xe máy đến B sớm hơn 30 phút so với dự định. Tính vận tốc dự định của xe máy, biết quãng đường AB dài 120 km. Câu 7. (1 điểm). Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta thực hiện các bước sau: Đầu tiên đặt cây cọc AB cao 1,5m thẳng đứng. Trên đó có gắn thước ngắm quay được quanh một cái chốt của cọc. Tiếp theo, ta điều khiển thước ngắm sao cho hướng của thước đi qua đỉnh B’ của ngôi nhà, sau đó xác đinh giao điểm C của đường thẳng AA’ và BB’; biết AC = 1,2m; A’C= 6m. Tính chiều cao của ngôi nhà. Câu 8. (2,5 điểm). Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm a) Tính BC? b) Đường phân giác góc B cắt AC tại D. Tính AD và DC. Câu 9. (0.5 điểm). Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 4 y 2 4 xy 2 y 4 0
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học: 2022-2023 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (HDC gồm 09 câu trong 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). - Mỗi câu đúng: 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B D A C II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm). Câu Hướng dẫn chấm Điểm 5 a) 2x 4 0 (0,5 điểm) (2 điểm) 2x 4 0,25 x 2 Vậy pt có tập nghiệm là S 2 0,25 b) 2x 3 x 2 5 (0,5 điểm) 2x 3 x 2 5 0,25 x 10 Vậy pt có tập nghiệm là S 10 0,25 x 2 2x 1 c) (0,5 điểm) 3 5 5 x 2 3 2x 1 0,25 5x 10 6x 3 x 13 Vậy pt có tập nghiệm là S 13 0,25 1 1 6 d) (0,5 điểm) x 2 x 2 x2 4 - ĐKXĐ: x 2 - Đưa được về pt: x 2 x 2 6 0,25 - Giải pt và kl đúng 0,25 6 0,25 - Gọi vận tốc dự định của xe máy là: x km / h; x 0 (2 điểm) 120 0,25 - Thì thời gian dự định đi hết qđ AB là: h x 60 0,25 - Thời gian đi nửa quãng đường đầu là: h x 60 0,25 - Thời gian đi nửa quãng đường sau là: h x 10 60 60 120 1 0,25 - Lập luận để có pt: x x 10 x 2 - Giải pt, tìm được: x 30 (t/mđk); x 40 (Loại) 0,5 - Vậy vận tốc dự định của xe máy là: 30km/h 0,25
  5. Câu Hướng dẫn chấm Điểm 7 - Vẽ được hình, mô tả được bài toán 0,25 (1 điểm) - Chỉ ra được trong A'B'C , có AB//A'B' AB CA 0,25 (Hệ quả của đl talet) A'B' CA' A C.AB 6.1,5 0,25 A B 7,5(m) AC 1,2 Vậy chiều cao của ngôi nhà là: 7,5m 0,25 8 - Vẽ được hình 0,5 (2,5 điểm) a) Tính BC? (0,75 điểm) - ABC có A 900 0,25 BC2 AB 2 AC 2 (Đl Pitago) = 62 8 2 100 0,25 BC 10cm 0,25 b) Đường phân giác góc B cắt AC tại D. Tính AD và DC. (1,25 điểm) - ABC , có BD là phân giác của B AD DC 0,25 (t/c đường phân giác) AB BC AD DC 0,25 6 10 - Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25 AD DC AD DC AC 8 1 0,25 6 10 6 10 16 16 2 AD 3cm; DC 5cm 0,25 9 Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 4 y 2 4 xy 2 y 4 0 (0,5 4x2 8y 2 8xy 4y 8 0 điểm) 4x2 4y 2 8xy 4y 2 4y 1 9 0,25 2 x y 2 2y 1 2 9 - Lập luận, tìm được x; y 1;1 ; 2; 2  0,25