Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022

docx 4 trang Hoài Anh 17/05/2022 6810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊAL Í - LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL C1. Biết chiều dài lãnh thổ C5. Hiểu đặc C11. Trình C12. Vận châu Á. C2. Biết diện tích trưng gió mùa bày đặc dụng kiến 1. Vị trí địa đất liền châu Á. C3. Biết châu Á. điểm địa thức đã học lí, các đặc đỉnh núi cao nhất châu Á. hình và hãy liên hệ điểm tự C4. Biết sơn nguyên cao khoáng sản thực tiễn nhiên châu nhất châu Á. C10. Biết khu châu Á. khí hậu ở Á vực phân bố rừng nhiệt đới nước ta. ẩm gió mùa ở châu Á. Số câu 5 1 1 1 8 Số điểm 2,5 0,5 2,0 1,0 6,0 Tỉ lệ % 25% 5% 20% 10% 60% C7. Biết chủng tộc chính C9. Hiểu nguyên C13. Nhận xét bảng 2. Dân cư - châu Á. nhân mật độ dân số liệu về thu nhập Xã hội châu số ở phía Bắc của hai quốc gia ở Á châu Á thấp. châu Á. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% C6. Biết quốc gia thu nhập 3. Dân cư - cao ở châu Á. C8. Biết quốc Kinh tế châu gia đang phát triển dựa vào Á sản xuất nông nghiệp ở châu Á. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 8 3 1 1 13 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Trường PTDTBT THCS liên xã BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I La Dêê - Đắc Tôi NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Họ và tên HS: Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) * Koanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến A. vùng xích đạo. B. chí tuyến Bắc. C. chí tuyến Nam. D. vòng cực Bắc. Câu 2. Châu Á có diện tích đất liền khoảng A. 41,5 triệu km2. B. 42,5 triệu km2. C. 43,5 triệu km2. D. 44,4 triệu km2. Câu 3. Đỉnh núi Everest (8848m) ở châu Á cao nhất thế giới nằm trên dãy núi nào sau đây? A. Dãy U-ran. B. Dãy Đại Hùng An. C. Dãy Hi-ma-lay-a. D. Dãy Côn Luân. Câu 4. Sơn nguyên nào có độ cao nhất ở châu Á? A. Đê-can. B. Trung Xi-bia. C. Tây Tạng. D. A-rap. Câu 5. Gió mùa mùa hạ châu Á có đặc trưng nào dưới đây? A. Lạnh khô, ít mưa. B. Nóng ẩm, mưa nhiều. C. Lạnh ẩm, mưa nhiều. D. Nóng, khô hạn. Câu 6. Các nước có thu nhập cao ở châu Á là A. Cô oét, Nhật Bản. B. Trung Quốc, Nhật Bản. C. Nhật Bản, Hàn Quốc. D. Nhật Bản, Malaixia. Câu 7. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Nê-grô-it. C. Môn-gô-lô-it. D. Ô-xtra-lô-it. Câu 8. Quốc gia nào đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp? A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Lào. Câu 9. Khu vực phía Bắc của châu Á có mật độ dân số dưới 1 người/km2 là do A. khí hậu vùng cực giá lạnh, động thực vật nghèo nàn. B. khí hậu lục địa khô hạn, hoang mạc chiếm diện tích lớn. C. nằm trong miền khí hậu cận nhiệt gió mùa, lượng mưa tương đối nhiều. D. khí hậu cận nhiệt lục địa khô hạn, núi và sơn nguyên cao hiểm trở. Câu 10. Rừng nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở các khu vực nào? A. Tây Nam Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á. C. Đông Nam Á, Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á.
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11. Trình bày đặc điểm địa hình và khoáng sản châu Á. (2,0 điểm) Câu 12. Hãy liên hệ và nhận xét đặc điểm khí hậu ở Việt Nam. (1,0 điểm) Câu 13. Hãy nhận xét sự khác nhau về thu nhập bình quân/người (USD) và cơ cấu thu nhập GDP (%) của hai quốc gia Nhật Bản và Lào qua bảng số liệu sau. (2,0 điểm) Cơ cấu GDP(%) Quốc gia GDP/người (USD) Nông nghiệp Dịch vụ Nhật Bản 1,5 66,4 33 400 Lào 53 24,3 317 BÀI LÀM . . .
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm; Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C A B A C D B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Đặc điểm địa hình châu Á: + Có nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính Đông - Tây và Bắc - 0,5 Nam). + Sơn nguyên cao, đồ sộ, tập trung ở trung tâm và nhiều đồng bằng rộng. 0,5 11 Địa hình chia cắt phức tạp. - Đặc điểm khoáng sản châu Á: + Khoáng sản phong phú và có trữ lượng lớn. Tiêu biểu là: dầu mỏ, khí 1,0 đốt, than, kim loại màu. - Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. 0,25 - Đặc điểm của kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta thể hiện: + Nóng quanh năm. 0,25 12 + Phân hoá theo mùa: Mùa hạ - nóng, ẩm, mưa nhiều. Mùa đông - khô, 0,25 lạnh, ít mưa. + Độ ẩm cao. 0,25 - Nhật Bản: + Thu nhập bình quân đầu người cao 0,5 + Ngành nông nghiệp có tỉ trọng nhỏ (1,5%), ngành dịch vụ có tỉ trọng 0,5 cao (66,4%). 13 - Lào: + Thu nhập bình quân đầu người thấp. 0,5 + Ngành nông nghiệp có tỉ trọng cao (53%), ngành dịch vụ có tỉ trọng nhỏ 0,5 (24,3%).