Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021

doc 7 trang Hoài Anh 19/05/2022 3161
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021

  1. PHÒNG GDĐT TP HUẾ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020- 2021 TRƯỜNG THCS HÀM NGHI Môn: Tin học – LỚP 7 Thời gian làm bài: 30 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Khảo sát, đánh giá kiến thức của học sinh về các thành phần cơ bản trên trang tính; các kiểu dữ liệu; nhập các công thức. 2. Kĩ năng: Khảo sát, đánh giá kỹ năng của học sinh về thiết đặt công thức tính toán đúng. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: MỨC ĐỘ Thông hiểu (40%) Vận dụng (30%) CHỦ ĐỀ Nhận biết (30%) Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TH TN TH TN TH Chức năng Chương của chương Lưu bảng Thao tác lưu trình bảng trình bảng tính đúng bảng tính tính là gì ? tính theo yêu cầu TN/TL/TH: 0,5/1,0/1,0 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Địa chỉ ô tính Các thành Lưu bảng phần chính Xác định Nhập dữ tính với một và dữ liệu được vị trí liệu vào tên mới trên trang của ô tính trang tính Mở bảng tính tính có sẵn TN/TL/TH: 2,0/0/1,0 Số câu: 3 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Thực hiện Viết được Sử dụng Nhập công tính toán công thức được các kí thức có sử trên trang của bài tập hiệu phép dụng địa chỉ ô 1
  2. tính thực tế tính trong tính TN/TL/TH: Excel 0,5/1,0/3,0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0,5 Số điểm:1,0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Tổng số câu Số câu TN/Điểm: 4/2,0 Số câu TN/Điểm: 2/1,0 Số câu TN/Điểm: 0/0 Số câu TN/Điểm: 0/0 trắc nghiệm: Số câu TL/Điểm: 1/1,0 Số câu TL/Điểm: 1/1,0 Số câu TH/Điểm: 1/3,0 Số câu TL/Điểm: 0/0 6 Số câu TH/Điểm: 0/0 Số câu TH/Điểm: 2/2,0 Tỉ lệ: 0% Tổng số câu Tỉ lệ: 30% tự luận: 2 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 40% Tổng số câu thực hành: 4 Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30% nhận biết + 40% thông hiểu + 30% vận dụng 1, 50% trắc nghiệm (Lý thuyết) + 50% thực hành. b. Cấu trúc bài: 4 bài c. Cấu trúc câu hỏi : - Số lượng câu hỏi là 14 câu. 2
  3. PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS HÀM NGHI Môn: Tin học – Lớp: 7 Thời gian làm bài: 30 phút ĐỀ LÝ THUYẾT Họ tên: Lớp: . ĐIỂM: NHẬN XÉT: PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính A. B. C. D. Câu 2: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính có sẵn: A. B. C. D. Câu 3: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì thực hiện: A. File\Open B. File\exit C. File\ Save D. File\Save as Câu 4: Địa chỉ của một ô là: A.Tên cột mà ô đó nằm trên đó B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó Câu 5: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây: A. (5+3)*2 B. (5+3)x2 C. = (5+3)*2 D. = (5+3)x2 PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Chương trình bảng tính có những chức năng gì? Câu 2: (1,0 điểm) Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính Excel: 20.a 2 a) 102 + 24 4 b) 4 16 ___HẾT___ 3
  4. BÀI LÀM 4
  5. PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS HÀM NGHI Môn: Tin học – Lớp: 7 Thời gian làm bài: 30 phút ĐỀ THỰC HÀNH Họ tên: Lớp: . ĐIỂM: NHẬN XÉT: Câu 1: (1,0 điểm) Mở bảng tính mới và nhập dữ liệu vào trang tính Sheet1 như trong hình dưới đây: Câu 2: (1,0 điểm) Lưu bảng tính trong ổ đĩa D:\ với tên là . Ví dụ: Lan Thanh 72 Câu 3: (3,0 điểm) Nhập công thức thích hợp vào các ô có dấu ? để tính thành tiền của mỗi loại sách có trong bảng. (Biết Thành tiền = số lượng * đơn giá) Lưu ý: sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. 5
  6. PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS HÀM NGHI Môn: Tin học - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 30 phút ĐỀ LÝ THUYẾT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A. B. D. File\Save as B. Cặp tên B. Hàng B C. = (5+3)*2 cột và tên cột 5 hàng mà ô đó nằm trên 2. Tự luận: Câu 1: (1,0 điểm) Chương trình bảng tính có những chức năng gì? Lưu ý: HS nêu không đúng hoặc thiếu 1 ý bị trừ 0,25đ. Câu 2: (1,0 điểm) Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính Excel: 24 4 a) 102 + 10^2 + (24 - 4)/4 4 20.a 2 b) b) (20*a^2)/16 16 6
  7. PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS HÀM NGHI Môn: Tin học - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 30 phút ĐỀ THỰC HÀNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: Nhập đúng dữ liệu đã cho (1 điểm). Câu 2: Lưu được bảng tính với tên đúng theo yêu cầu (1 điểm) Lưu ý: HS thực hiện đầy đủ các yêu cầu thì được trọn điểm. Trường hợp lưu được bảng tính nhưng không đúng tên hoặc ổ đĩa thì bị trừ 0,5 điểm. Câu 3: Nhập đúng công thức vào các ô như sau: (E3)= C3*D3 (E4)= C4*D4 (E5)= C5*D5 (E6)= C6*D6 Lưu ý: HS sử dụng công thức không có địa chỉ ô tính thì bị trừ 50% số điểm. 7