Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 10 trang Hoài Anh 19/05/2022 4791
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Ngày kiểm tra: / /2021 PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 7 (Tiết 15+16) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU. Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng của của học sinh về: 1. Kiến thức: + Đại số: Nắm vững các dạng bài tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa của số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của nó. So sánh được các số hữu tỉ; nắm vững tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. + Hình học: Nắm vững các khái niệm về các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng, hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, tiên đề Ơclit về đường thẳng song song; biết vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán. 2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học và cách trình bày bài giải của HS. 3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. - Thái độ nghiêm túc, độc lập suy nghĩ trong khi làm bài kiểm tra. - Trình bày bài rõ ràng, khoa học. 4. Định hướng phát triển năng lực: Thông qua bài kiểm tra tra đánh giá được năng lực của học sinh về: Thu thập thông tin dữ liệu, năng lực hiểu các vấn đề, năng lực ứng dụng, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp, năng lực đánh giá, năng lực tính toán II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Đề kiểm tra kết hợp 40%(TNKQ) + 60% (TL) - Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 90 phút.
  2. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. (SỐ 02) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề - Biết được các số - Thực hiện được - Vận dụng được cùng biểu thị một các phép toán về các phép toán về 1. Các phép toán về tập số hữu tỉ số hữu tỉ không số hữu tỉ vào quá phức tạp. thực hiện phép hợp số hữu - So sánh được Vận dụng các tính tính. tỉ các số hữu tỉ ở - Xác định được chất về giá trị dạng đơn giản. giá trị tuyệt đối - Tìm giá trị tuyệt đối để tìm x. của một số hữu tỉ. - Nhận biết được chưa biết của luỹ thừa của một một đẳng thức. số hữu tỉ. Số câu 3 2 0,5 1 0,5 7 (C1;2;5) (C3;10) (C17a) (C17b;18a) (C18b) Số điểm 0,75 0,5 0,5 1 0,5 3,25 Tỉ lệ % 10% 5% 5% 10% 5% 32,5% 2. Tỉ lệ thức. - Nhận biết được - Xác định được Tính chất tỉ lệ thức là đẳng giá trị chưa biết của dãy tỉ số thức của hai tỷ số trong một tỉ lệ bằng nhau. a c thức. b d - Hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y. Số câu 2(C4;8) 1(C9) 1(C19) 4 Số điểm 0,5 0,25 1,5 2,25 Tỉ lệ % 5% 2,5% 10% 22,5% 3. Số thập - Nhận biết được - Biết so sánh hai phân hữu giá trị của một số số thập phân hạn. Số thập phân hữu hạn, vô phân vô hạn hạn tuần hoàn. tuần hoàn. Số câu 1(C6) 1(C7) 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% - Nhận biết được - Hiểu tính chất - Vận dụng được 2 góc đối đỉnh, của hai góc đối quan hệ từ vuông 5. Góc và đường các góc tạo bởi 1 đỉnh để tính số đo góc đến song đường thẳng cắt 2 góc và so sánh song để tính góc; thẳng. đường thẳng, hai góc. chứng minh đường thẳng - Hiểu được tính đường thẳng vuông góc, đường chất từ vuông góc song song. thẳng //. Biết đến song song được nội dung tính số đo góc. tiên để Ơclit.
  3. Số câu 5 0,25 0,5 5,75 (C11;12;13;14;15) (C20b) (C20c,d) Số điểm 1,25 0,5 1,5 3,25 Tỉ lệ % 12,5% 5% 15% 32,5% 6. Định lý. Biết được đâu là Vẽ được hình, ghi giả thiết, kết luận được giả thiết, kết của một định lý. luận và chứng minh được định lí. Số câu 1 0,25 1,25 (C16) (C20a) Số điểm 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5% Tổng số câu 12 6 2 20 Tổng số điểm 3 4 3 10 Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
  4. Thứ ngày tháng năm 2021 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 7 (Tiết 15+16) SỐ 02 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Điểm Lớp ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1. Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ: 5 5 5 1 2 A. ; ; ; -5; B. 0,4; 2; ; ; 7 8 9 2 4 5 1 20 C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45; D. 0,5; ; ; . 10 2 40 Câu 2. Kết quả phép nhân (-3)6. (-3)2 là A. (-3)12 ; B . 38 ; C. 98 ; D. 912 . Câu 3. Cách viết nào dưới đây là đúng: A. |- 0,5| = 0,5 ; B. - |- 0,5| = 0,5 ; C. |- 0,5| = - 0,5; D. |- 0,5| = 0,5. a c Câu 4. Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d 0), suy ra được tỉ lệ thức b d a c c a b c b d A. ; B. ; C. ; D . d b b d a d a c 1 2 Câu 5. Biết 0,(166); B. 0,141 0,(53). 6 99 Câu 8. Từ 18.36 = 24.27 có thể lập được tỉ lệ thức nào? 18 24 18 36 18 24 27 24 A. ; B. ; C. ; D. . 36 27 24 27 27 36 36 18
  5. x 1 Câu 9. Cho thì x bằng 6 2 A. 2 ; B. – 2 ; C. 3 ; D. 3 . 5 3 Câu 10. Kết quả của phép tính: ( ) 2 2 A. 1 ; B. 3 ; C. 2 ; D. 4 . 2 2 Câu 11. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hai góc có chung một đỉnh là hai góc đối đỉnh; B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau; C. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh; D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Câu 12. Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài đường thẳng d A. chỉ có một đường thẳng đi qua O và song song với d; B. có vô số đường thẳng đi qua O và song song với d; C. có hai đường thẳng đi qua O và song song với d; D. không có đường thẳng nào đi qua O và vuông góc với d. Câu 13. Nếu a / /b và a  c thì: A. c // a; B. c / /b; C. c  b ; D. a  b . Câu 14. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a  b;b  c thì: A. a và c cắt nhau; B. a và c song song với nhau; C. a và c trùng nhau; D. a và c vuông góc với nhau. 0 Câu 15. Cho hình vẽ (hình 1), biết a // b và Aµ 2 45 , khẳng định nào sau đây là đúng: c a A 3 2 µ µ 0 µ µ 0 A. A4 = B3 45 ; B. A4 = B2 = 45 ; 4 1 µ µ 0 µ µ 0 C. A1 = B3 180 ; D. A3 + B2 135 . b 3 2 4 B 1 (hình 1) Câu 16. Khi định lý được phát biểu dưới dạng “ Nếu thì”, A. Phần nằm giữa từ “Nếu” và từ “thì” là phần giả thiết, phần sau từ “thì” là phần kết luận; B. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận; C. Phần nằm sau từ “thì” là phần giả thiết; D. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận và sau từ “thì” là phần giả thiết. Phần II: Tự luận. (6 điểm) Câu 17. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 5 0,4 15 5 3 18 a) A = ; b) B = . 0,2 6 12 13 12 13
  6. Câu 18. (1 điểm) Tìm x, biết: 5 1 3 3 1 a)  x ; b) |- x | = . 4 2 4 4 3 Câu 19. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây, biết rằng số cây tỉ lệ với các số 9; 8;7 và số cây trồng được của lớp 7C ít hơn số cây trồng được của lớp 7A là 10 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Câu 20. (2,5 điểm) Cho x· Oy 90 . Trên Ox lấy điểm OA 4cm , trên Oy lấy OB 2,5cm Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với Ox. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với Oy. Hai đường thẳng đó cắt nhau tại C. a) Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận. b) Tính số đo A· CB . c) Kẻ tia phân giác của O· AC , tia này cắt BC tại D. Tính số đo của góc A· DC . d) Kẻ tia phân giác của O· BC , tia này cắt OA tại E. Chứng tỏ rằng: AD // BE . BÀI LÀM
  7. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2021 - 2022 SỐ 02 Môn: Toán - Lớp 7 (Tiết 15+16) Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B A D C B A C C D B A C B B A Phần II. Tự luận. (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 0,4 5 2.0,2 5 25. 0,2 5 0,25 a) A = (1 điểm) 0,2 6 0,2 6 0,2  0,2 5 25 32 0,25 160 0,2 0,2 15 5 3 18 15 3 5 18 0,25 b) B = = 12 13 12 13 12 12 13 13 = 1 + (- 1) = 0 0,25 18 5 1 3 a)  x (1 điểm) 4 2 4 0,25 5 1 x 4 4 1 5 1 0,25 Vậy: x : 4 4 5 3 1 b) x 4 3 3 1 3 1 5 0,25 TH 1) x x 4 3 4 3 12 3 1 1 3 13 TH 2) x x 4 3 3 4 12 5 13 0,25 Vậy x và x 12 12 19 Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z 0,25 (1,5 điểm) (ĐK; x, y, z N * ) x y z Vì x, y, z tỉ lệ với 9, 8, 7 nên ta có và x - z = 10 9 8 7 0,25
  8. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 x z x z 10 5 9 7 9 7 2 x Suy ra 5 x 5.9 45 9 y 5 y 5.8 40 8 0,5 z 5 5.7 35 7 Các giá trị 45, 40, 35 đều thỏa mãn điều kiện Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A,7B, 7c lần lượt là 0,25 45 cây, 40 cây, 35 cây. 20 a) Vẽ đúng hình x 0,25 (2,5 điểm) A C E D 0,25 + Ghi đúng GT, KL O B y b) Ta có: Ox  Oy và Ax  Ox, suy ra AC // Oy 0,25 Mặt khác, Oy  BC BC  AC hay A· CB 90 0,25 1 c) Ta có: O· AD O· AC 45 (vì AD là phân giác của O· AC ) 2 0,25 Ox Oy và BC Oy Ox // BC 0,25 A· DC O· AD (hai góc so le trong) Vậy O· AD 45 0,25 d) Ta có: 1 0,25 C· BE O· BC 45 2 C· DA C· BE( 45 ) mà hai góc này ở vị trí đồng vị 0,25 AD // BE . 0,25 *Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.