Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020

docx 6 trang thaodu 2290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_ma_de_002_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2019-2020 Môn: Toán – Khối 12 Thời gian: 90 phút M· ®Ò 002 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (45 câu gồm 25 câu giải tích và 20 câu hình học ) 3 Câu 1.Hàm số y x 3x nghịch biến trên khoảng nào? A B. .C.; 1 ; 1;1 . D 0; ax b Câu 2. Đường cong hình bên là đồ thị hàm sốy với a , b , c , d là các số thực. Mệnh đề nào dưới cx d đây đúng? A. y 0 , x 2 . B. y 0 , x 1 . C. y 0 , x 2 . D. y 0 , x 1 . Câu 3.Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y 2 2 O x 2 A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng. 2 C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và cực tiểu tại.x 2 D. Hàm số có ba điểm cực trị. Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 0 . B. 0;1 . C. . 1; D. . 1; 0 Mã đề 002- Trang 1/6
  2. Câu 5. Hàm số y x4 2 nghịch biến trên khoảng nào? 1 1 A B. ; ;0 . C ; D. 0; . 2 2 Câu 6. Cho hàmsố y f x xác định, liên tục trên¡ và có bảng biến thiên như sau Điểm cực đại của hàm số là A. x 2 . B.x 1 . C. 1;5 . D. y 5 . Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y x3 3x 1 trên đoạn  1; 4 là: A 3B. 1.C D 4 1 Câu 8. Cho hàmy x2 6x 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; . C. Hàm số đồng biến trên khoảngD. Hàm;1 . số nghịch biến trên khoảng ;3 . Câu 9. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? 2x 1 A. y .B y C.x.4 D y x3 x y x x 1 Câu 10. Số điểm cực trị của hàm số f x x4 2x2 3là A 1B C D. 0 2 3 . 2x 1 Câu 11. Đồ thị hàm số y có phương trình đường tiệm cận ngang là: 1 x A. .y 2 B. . x 2 C. .D. x 1 y 2 . Câu 12. Cho hàmsố y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng. 2 B. Hàm số có hai điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng. 2 x2 4 3 Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn ;4 là x 2 25 A B.2 4 . C D 5 6 Câu 14:Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 4x2 9 trên đoạn  2;3 bằng: A. .9B. 54 .C. 201 .D. 2 . Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng? Mã đề 002- Trang 2/6
  3. x2 3x 2x 2 x A. .y x2 B.1 y . C. .y D. . y x2 4 x2 1 x 1 x 1 Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 2 là đường thẳng: x 3x 2 A. x 2 .B.Không có tiệm cận đứng. C. x 1; x 2 . D. .x 1 Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận. C.Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng. 3 D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 , 2; . Câu 18: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào? y 1 1 1 O x 1 A. .y x4 3x2 1 B. y 2x4 4x2 1. C. .yD. . 2x4 4x2 1 y 2x4 4x2 1 3 Câu 19. Biết rằng đường thẳng y = - 2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x + x + 2 tại điểm duy nhất; ký hiệu( x0 ; y0 ) là toạ độ của điểm đó. Tìm y0 . A. y0 = 4 B. y0 = 0 . C. y0 = 2 . D. y0 = - 1 . Câu 20. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y A. y = - x 3 + 1 . B. y = - x 3 + 3x + 2 . 3 2 C. y = - x - x + 2 . 1 x D. y = - x 3 + 2 . O 1 Câu 21. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau? Mã đề 002- Trang 3/6
  4. A. y x3 3x2 1. B. y x3 3x2 1. C. y x3 3x 2. D. y x3 3x2 2. x2 2x 3 Câu 22. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y ; y x 1 là x 2 A .(2;3) B .(-2;-1) C .(-1;0) D. (3;4) Câu 23. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên¡ và có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm củaphươngtrình.f x 1 0 A.3 .B C.0. D 1 2 Câu 24.Cho hàm số (C ) : y f ( x) có đạo hàm tại điểm x0 . Khi đó, tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(x0,y0)thuộc C có phương trình là A. y f (x0)(x x0) f (x0).B y f (x0)(x x0) f '(x0) C yD. f (x0)(x x0) f (x0) . y f (x0)(x0 x) f (x0) Câu 25. Đồ thị sau đây là của hàm số y f x . Với giá trị nào của m thì phương trình f x m 0 có ba nghiệm phân biệt. y 3 2 1 -1 1 O -1 A. 1 m 3 B. –1 < < 1 C. 2 m 3 D. 3 m 1 Câu 26. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 6 .B. .C. .D. 10 12 11 Câu 27. Khối đa diện đều loại {5;3} có tên gọi là: Mã đề 002- Trang 4/6
  5. A. Khối lập phươngB. Khối bát diện đều C. Khối mười hai mặt đềuD. Khối hai mươi mặt đều. Câu 28. Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất? A. Loại. 3;4 B. Loại. 5;3C. Loại.D.Loại 4;3 3;5. Câu 29. Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại 3;3 là. A. 6. B. .9 C. . 5 D. . 3 Câu 30. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là 1 1 A. V Sh . B. .V 3Sh C. . V D. .Sh V Sh 3 2 Câu 31. Cho khối tứ diện ABCD cóAB , AC , AD đôi một vuông góc vàAB a; AC 2a , AD 3a . Thể tích V của khối tứ diện đó là: A. V a 3 . B. V 3a 3 . C.V 2a 3 . D. V 4a 3 . Câu 32. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 . 8 A. .4 B. . C. .D. 6 8 . 3 Câu 33. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 4 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 5 . Hỏi thể tích khối lăng trụ là: A. 100. B. .2 0 C. .D 64 80 Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C cóBB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V a3 . B. .V C. . V D. . V 6 3 2 Câu 35. Cho một khối lăng trụ có diện tích mặt đáy làB , chiều cao bằng h , thể tích bằng V . Khẳng định nào sau đây sai? 3V V A V Bh B. h . C. .B D. . V Bh 0 B h Câu 36. Tính thể tích của một khối hộp chữ nhật biết rằng độ dài 3 cạnh lần lượt là20cm ,10cm , 8cm . A 4 0cm3 B. 1600cm3 . C. .8 0cm3 D. . 200cm3 Câu 37. Cho hình chóp tam giác đều S.ABCcó độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của hình chóp đã cho. 3a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 12 6 3 4 Câu 38. Cho khối chópS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Biết SA vuông góc với ABCD và SA a 3. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 3 3 a 3 a 3 a 3 A. .B. . C. . D. . a 3 6 3 4 Câu 39. Cho hình chópS.ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giácABC vuông tại A , SA 2cm , AB 4cm, AC 3cm . Tính thể tích khối chópS.ABC . 24 A. 4 cm 3 . B. . cm3 C. . 8 cm 3 D. . 24cm 3 5 Câu 40: Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 có thể tích bằng: a3 a3 2 a3 2 a3 6 A. B. C. D. 3 6 2 2 Câu 41. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Mã đề 002- Trang 5/6
  6. 3 2 2 3 A. B. C. D. 6 6 2 2 17a Câu 42. Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , SB , hình chiếu vuông góc 2 của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB . Tính theo thể tích khối chóp S.ABCD . a3 a3 a3 2a3 A. .B. . C. . D. . 2 3 4 3 Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.ABC.A B C 3a3 a3 3a3 a3 A. .V B. .C. V V . D. .V 2 4 4 2 Câu 44. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3 . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho. a A. .h a B. h 3a . C. .h 9a D. . h 3 Câu 45. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc30. Khi đó thể tích khối lăng trụ là ? 9 27 3 27 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 HẾT Mã đề 002- Trang 6/6