Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS TT Thứ Ba 1 (Có đáp án)

docx 11 trang hoaithuk2 23/12/2022 5392
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS TT Thứ Ba 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS TT Thứ Ba 1 (Có đáp án)

  1. BÀI THỰC HÀNH- NHÓM 2 I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TOÁN - LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.1. Số hữu tỉ và tập hợp số hữ tỉ 1 1_SỐ 1 1 . Thứ tự trong tập hợp SHT 1đ 42,5% 1 HỮU TỈ 1.2. Các phép tính với số HT 1 1 1 1 4,25 đ (12 tết) 2đ 1đ CÁC 3.1. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 2 HÌNH phân giác của một góc. 15% 2 HỌC CƠ 3.2. Hai đường thẳng song song. 1 1 1 1 1,5đ BẢN Tiên đề Euclid. 1đ 1đ (16 tết) CÁC 3.3. Khái niệm về định lý. C/m 1 1 1 HÌNH một định lý 1đ HỌC CƠ 3.4. Tổng ba góc của một tam 1 BẢN giác 42,5% 3 (16 tết) 2 7 1 4 1 3 1 4,25 đ 8 1 2 100% 30% 40% 20% 10% Tổng: Số câu 70% 30% 100% Điểm 100% 100%
  2. II. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TOÁN - LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu dụng cao ĐAI SỐ Nhận biết: 1 1 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu 1.1. Số hữu tỉ tỉ. và tập hợp số hữ tỉ. Thứ tự – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. trong tập – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. hợp SHT – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. SỐ 1 HỮU Thông hiểu: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. TỶ 1.2. Các Thông hiểu: 1 1 1 1 phép tính với số HT – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu 1 ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
  3. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 1 1 trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) 1 căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. HÌNH HỌC Nhận biết : 2 CÁC 3.1. Góc ở vị – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề HÌNH trí đặc biệt. bù, hai góc đối đỉnh). 3 HỌC Tia phân CƠ giác của một – Nhận biết được tia phân giác của một góc. BẢN góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập
  4. Nhận biết: Nhận biết được tiên đề Euclid về đường 1 thẳng song song. 3.2. Hai đường thẳng Thông hiểu: 1 1 song song. – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng Tiên đề song song. Euclid. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: Nhận biết được thế nào là một định lí. 1 3.3. Khái niệm về định Thông hiểu: Hiểu được phần chứng minh của một định 1 lý. C/m một lí; định lý Vận dụng: Chứng minh được một định lí; 1 Nhận biết: – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 3.4 Tam – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và giác, Tam đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường giác bằng thẳng. nhau – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
  5. Thông hiểu: 1 – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o.
  6. PHÒNG GD HUYỆN AN BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TT THỨ BA 1 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) Họ tên HS: Lớp: Phần 1. Trắc nghiệm. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 3 2 Câu 1. Kết quả của phép tính bằng 3 8 8 4 4 A. B. C. D. 27 27 9 9 3 Câu 2. Số đối của số là 5 5 -5 3 A. . B. . C. . D. 0,6. 3 3 5 Câu 3. Số nghịch đảo của 0,125 là A. 5 B. 25 C. -8 D. 8 Câu 4. Tìm n N, biết 2n 2 2n 40 kết quả là: A. n=5 B. n=6 C. n=3 D. n=4 Câu 5. Phân số nào sao đây không phải là phân số tối giản? 5 18 3 7 A. B. C. D. 51 35 17 31 3 Câu 6. Cho 43 4 n , giá trị của n là? A. n=9 B. n=7 C. n=8 D. n=6 Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là Sai? Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc so le trong bằng nhau. C. Hai góc trong cùng phía bù nhau. B. Hai góc đồng vị bằng nhau. D. Hai góc so le trong bù nhau. Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, B· AH và C· BE là một cặp góc A. bù nhau. B A C B. trong cùng phía. C. so le trong. E D. đồng vị. H Câu 9. Cho tam giác ABC nếu A 300 ,C 1000 thì số đo góc B là: A. Bµ 400 B. Bµ 500 C. Bµ 600 D. Bµ 700
  7. Câu 10: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai đồng vị: A. bằng nhau B. bù nhau C. phụ nhau D. đối đỉnh Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mọi số hữu tỉ đều là số nguyên; C. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên; B. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ; D. Mọi phân số đều là số nguyên. Câu 12. Điền vào chỗ trống để được tiên đề Euclid “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ” A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. Thực hiện phép tính: (2 điểm) 2 2 2 5 2 3 5 3 4 2 3 1 7 8 1 a) ; b) . ; c) 3 .4 (3 2 ).3 ; d) . . 21 7 15 2 5 15 15 5 Bài 2: (1 điểm ) Chị Yến đang có ba tháng thực tập tại Mỹ. Gần hết thời gian thực tập, chị Yến và bạn có kế hoạch tổ chức một bữa tiệc chia tay trước khi về nước. Chị ấy dự định mua 4 cái bánh pizza, mỗi cái giá 15,75 USD. Chị Yến có phiếu giảm giá 2,25 USD cho mỗi cái bánh pizza, hãy tính tổng số tiền chị ấy dùng để mua bánh. ˆ Bài 3. ( 2đ) Cho hình vẽ, biết AB  p và p // q, D1 70 a) Đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng q không? Vì sao? 2 p 1 ¶ A D 70.0 ° b) Tính số đo góc D2 . µ ¶ c) Tính số đo B1 và C2 . ? 1 2 q B C Bài 4. (1 điểm ) Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của định lý “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Bài 5. (1 điểm ) Tìm x biết 5x 1 5x 3 650 Hết
  8. PHÒNG GD HUYỆN AN BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TT THỨ BA 1 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) Họ tên HS: Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài làm
  9. BÀI THỰC HÀNH NHÓM 2 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Đáp án chính thức ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D C A B B B C C D A B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm æ ö4 æ ö 0,25 a) ç- 1÷ ç 1 ÷ 8.ç ÷ = 8.ç ÷ èç 2 ø÷ èç16ø÷ 0,25 1 1 = . 2 b) 5, 3.45- 44.5, 3 = 5,3.(45 – 44) 0,25 = 5,3. 1 = 5,3 0,25 3 5 3 5 .22 . 4 .4 .( 4) c) 2 2 2 2 0,5 6 ( 10) 4 3 4 0 : 1 1 2 6 3 .2 4 0 : [1 1 ( 2 6 2 7 )].2 d) 0,5 4 0 : [1 1 ( 1)].2 4 0 : 1 0 .2 4 0 : 2 0 2 Ta có: 22 + 42 + 62+ .+ 162 +182 0,25 = 22.1 + 22.22 + 22.32+ .+ 22.82 +22.92 0,25 2 = 22(12 + 22 + 32+ .+ 82 +92) =4.285= 1140 0,5 Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 3 0,5 Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 4 0,1. 4 2. 16 0,1.2 2.4 0,2 8 8,2 0,5 5 0,5 6 a) Góc đồng vị với góc A1 là góc B2 0,5 b) Góc so le trong với góc A1 là góc B4 0,5 ABD và EBD bằng nhau 0,5 7 Vì:
  10. 0,5 Vẽ hình 0,25 8 GT: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba 0,25 KL: thì chúng song song với nhau