Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Hàn Vy 02/03/2023 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_cong_nghe_lop_6_de_1_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-ĐỀ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT Câu 1: Các loại thực phẩm như: Thịt lợn, gan, thịt bò cung cấp chủ yếu vitamin gì? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin B D. Vitamin E Câu 2: Các loại thực phẩm như: Dầu thực vật, hạt họ đậu nảy mầm cung cấp chủ yếu vitamin gì? A. Vitamin A B. Vitamin F C. Vitamin B D. Vitamin E Câu 3: Các loại thực phẩm như: Các loại nấm, bơ cung cấp chủ yếu vitamin gì? A. Vitamin E B. Vitamin D C. Vitamin A D. Vitamin C Câu 4: Chất khoáng nào tham gia vào quá trình cấu tạo hoocmon tuyến giáp, giúp phòng tránh bệnh bướu cổ? A.Sắt B. Calcium (canxi) C. Iodine (I ốt) D. Nhôm Câu 5: Chất khoáng nào tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu? A.Sắt B. Calcium (canxi) C. Iodine (I ốt) D. Nhôm Câu 6: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần: A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. Câu 7: Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng.
  2. B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể Câu 8: Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người? A. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. B. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt. D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. Câu 9: Các loại thực phẩm như: Trứng, thịt, cá cung cấp chủ yếu loại khoáng chất gì? A.Sắt B. Calcium (canxi) C. Iodine (I ốt) D. Vitamin B Câu 10: Các loại thực phẩm như: Hải sản, rau xanh cung cấp chủ yếu loại khoáng chất gì? A. Calcium (canxi) B.Sắt C. Vitamin C D. Iodine (I ốt) Câu 11: Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi mang đến cho con người cảm giác thân thuộc D. Nhà ở là nơi mang đến cho con người cảm giác riêng tư Câu 12: Nhà ở có đặc điểm chung về : A. Kiến trúc và màu sắc B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 13: Nhà ở bao gồm các phần chính là: A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ Câu 14: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn,
  3. khu vực vệ sinh C. khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 15: Nhà ở là công trình được xây dựng với mục đích để A.Để ở B. Giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên C. Phục vụ sinh hoạt cá nhân hoặc hộ gia đình D.Để ở, giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, phục vụ sinh hoạt cá nhân hoặc hộ gia đình Câu 16: Nhà nổi là kiểu nhà có thể A. di chuyển B. cố định C. không di chuyển D. di chuyển hoặc cố định Câu 17: Vì sao nhà nổi có thể nổi được trên mặt nước A. do có tường nhẹ B. Có hệ thống phao dưới sàn C. mái nhà rất nhẹ D. Có sàn nhẹ Câu 18: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet. D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 19: Thiết bị nào không phải nhóm hệ thống an ninh, an toàn: A. Điều khiển camera giám sát B. Điều khiển khóa cửa C. Điều khiển báo cháy D. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà Câu 20: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 21: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 22: Nhà nổi thường có ở khu vực nào ? A. Tây Bắc B. Tây nguyên C. Đồng bằng sông cửu long D. Trung du bắc bộ Câu 23: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
  4. A. Nhà sàn B. Nhà nổi C. Nhà chung cư D. Nhà mặt phố Câu 24: Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam A. Nhà ở nông thôn, nhà nổi B. Nhà ở các khu vực đặc thù, nhà chung cư C. Nhà ở nông thôn, nhà thành thị, nhà ở các khu vực đặc thù D. Nhà mặt phố, nhà sàn Câu 25: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp? A. Gạch, cát B. Xi măng, cát C. Gỗ, đá, cát D. Vật liệu xây dựng Câu 26: Ứng dụng chính của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở A. Làm tường nhà, mái nhà. B. Làm nội thất. C. Kết hợp với xi măng tạo ra vữa xây dựng. D. Kết hợp với đá tạo ra bê tông Câu 27: Ứng dụng chính của xi măng trong xây dựng nhà A. Làm tường nhà, mái nhà. B. Làm nội thất C. Kết hợp với cát tạo ra vữa xây dựng. D. Kết hợp với đá tạo ra bê tông Câu 28: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A.Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành D. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành - Hoạt động. Câu 29: Nhà ở nông thôn có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên Câu 30: Nhà ở mặt phố có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1. C 2. D 3. B 4. C 5. A 6. C 7. A 8. D 9. A 10. A 11. A 12. B 13. A 14. B 15. D 16. D 17. B 18. A 19. D 20. D 21. B 22. C 23. A 24. C 25. D 26. A 27. C 28. C 29. A 30. B