Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Đại số 9 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Đại số 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_dai_so_9_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Đại số 9 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD&ĐTTP BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC: 2021-2022 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: ĐẠI SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( mỗi câu 0.25đ) Câu 1: Điều kiện để x 2 xác định là: A. x 2. B. x 2. C. x 2 D. x 2. Câu 2: Giá trị x thỏa mãn x2 6x 9 4 là: A. x 7 B. x 1 C. x 7; x 1 D. x 0 Câu 3: Kết quả của phép khai phương 8,1.250 là: A. 90B. 45 C. 9 D. 15 3 Câu 4: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 2 3 3 3 A. 3 B. C. 3 D. 2 2 3 2 128 Câu 5: Kết quả của phép khai phương là: 18 1 5 8 A. B. C. 8 D. 3 3 3 3 Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức 3 81 3 27 33 3 là: A. 1B. 3 C. 2 D. 4 Câu 7: Kết quả phân tích thành nhân tử x y y x là: A. xy x y B. x x y C. xy x y D. xy x y 1 x Câu 8: Giá trị của x để 4x 3 1 3 là: 2 9 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 Câu 9: Biểu thức 5 2 sau khi bỏ dấu căn là: A. 2 5 B. 5 2 C. 5 2 D. 2 5 Câu 10: So sánh 6 và 35 , ta có kết luận sau:
- A. 6 35 D. Không so sánh được 12 Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức là: x 3 A. x 3 B. Cx . 3 D.x 3 x 3 Câu 12: Biết x2 = 3 thì x bằng: A. -9 B. 3 C. 9 D. ± 3 Câu 13: Số nào có căn bậc hai số học là 9 ? A. 9 B. - 9C. 81 D. -81 Câu 14: Kết quả so sánh 23 3 và 33 2 là: A. 23 3 33 2 B. 23 3 33 2 C. 23 3 33 2 D. 23 3 33 2 Câu 15: Kết quả rút gọn biểu thức 3 a 5b 16a3 4a 25ab2 9a 16 với a > 0, b > 0 là: A. a B. 4 C. 0 D. 4- a Câu 16: Số 25 có các căn bậc hai là: A. 5 B. -25 C. 5 D. 25 Câu 17: Kết quả của phép khai phương 50. 1,6. 180 là: A. 50B. 120 C. 80 D. 2 12 Câu 18: Điều kiện và nghiệm của phương trình x + - 2 = 0 là 2 2 A. x 2 và x = 1 B. x và x = 1 3 3 2 2 C. x và x = -1 D. x và x = 1 3 3 Câu 19: 3 3 1 x : 1 Cho biểu thức: A= , biểu thức A sau khi rút gọn và giá trị 1 x 1 x2 3 của biểu thức A khi x là: 2 3 A. 1 x và 1 3 B. 1 x và 1+ 3 C. 1 x và 1 3 D. 1 x và 3 Câu 20: Cho phương trình 3x 5 x 1, tổng các nghiệm của phương trình là: A. -5 B. -1C. 5 D. 6
- ACâu 21: Với góc nhọn tùy ý, ta có: sin sin A. tan B. cotg C. tan cotg 1 D. sin2 cos2 1 cos cos B Câu 22: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông này bằng cạnh góc vuông kia nhân với: A. Sin góc đối hoặc cos góc kề. B. Tan góc đối hoặc cot góc kề C. Tan góc kề hoặc cot góc đối. D. Tan góc đối hoặc cos góc kề. C Câu 23: Sắp xếp các tỉ số lượng giác của sin 240; cos 350; sin 540; cos700; sin 780 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: A. sin 240; cos 350; sin 540; cos700; sin 780 B. sin 780; sin 240; cos 350; sin 540; cos700 C. cos700; sin 240; sin 540; cos 350; sin 780 D. cos700; sin 240; cos 350; sin 540; sin 780 C Câu 24: 1 Biết sin . Giá trị của tan bằng: 2 3 3 2 A. 3 B. C. D. 2 3 2 B Câu 25: Tính: cos 2 200 cos 2 400 cos 2 500 cos 2 700 được kết quả là: A. 1 B. 2C. 0D. -1 A Câu 26: Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được . A. Chỉ một đường tròn C. Ba đường tròn
- B. Hai đường tròn D. Vô số đường tròn. D Câu 27: Qua ba điểm thẳng hàng A. Ta vẽ được một và chỉ một đường tròn C. Ta vẽ được ba đường tròn B. Ta vẽ được hai đường tròn D. Không vẽ được đường tròn nào. D Câu 28: Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là: A. 2cos62o B. 2sin28o C. 0,5 D. 0 A Câu 29: Đơn giản biểu thức: 1 – sin2α– cos2α , được kết quả là: A. 0 B. 1C. 2D. -1 B. D Câu 30: Cho α = 300 , β = 600, đẳng thức đúng là: A. sinα = - cosβ B. tanα = - cotβ C. sin2α + cos2 α = -1 D. tanα = cotβ D Câu 31: Cho ABC vuông tạiA, biết A C 6; BC 12. Số đo A· CB là: A. 300 B. 750 C. 450 D. 600 C Câu 32: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 8 cm và 6 cm thì cạnh huyền là: A. 2 cm B. 14 cmC. 10cm D. 3,7cm A Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm như hình vẽ. Đường cao AH có độ dài là: A. 4,8cmB. 2,4 cm C. 1,2cm D. 10 cm
- C Câu 34: Cho hình vẽ, x có giá trị là: A x 4 9 B H C A. 4 B. 5C. 6 D. 9 B Câu 35: Đẳng thức nào sau đây là đúng: A.sin 50o = cos 30o B.tan 30o = cot 60o C.cot 50o = tan 45o D.sin 56o = cos 32o C Câu 36: Cho hình vẽ, độ dài cạnh AB là: B ? 340 C 86m A A. AB = 86. sin340 B. AB = 86. cos340 C. AB = 86. tan340 D. AB = 86. cot340
- A Câu 37: ABC vuông tại A, AC = 24mm, Bˆ 60 0 . Kẻ đường cao AH. Độ dài AH là: A/ 12mmB/ mm6C/3 mm12 D3/ 6 mm A Câu 38: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là: A. 5,03m B. 7,15m C. 6,14m D. 7,05m Câu 39: Cho tam giác ABC hai đường đường trung tuyến BN và CM vuông góc với nhau. Khi đó chứng minh được 2 2 A. cotB + cotC > B. cotB + cotC 3 3 2 2 B.C. cotB + cotC D. cotB + cotC 3 3 Câu 40: Cho tam giác ABC cân tại B có đường trung tuyến AD vuông góc với đường phân giác CE. Tính được cos ·ACB bằng: A. 3 B. 1 C. 1 D. 1 4 4 2