Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Địa lí 8 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 27/05/2022 4610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Địa lí 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_dia_8_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Địa lí 8 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA 8 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài 45 phút I. MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số Biết đặc điểm vị trí, địa Hiểu vị trí, địa hình ảnh Xác định được các Vị trí địa lí, hình và khoáng sản hưởng đến khí hậu đới khí hậu ở châu địa hình và châu Á Á khi thay đổi vị Số câu: 7 khoáng sản trí. châu Á Số điểm: 2,8 Số câu: Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm: 0,8 Số điểm: 1.2 Số điểm: 0,8 Biết đặc điểm khí hậu, Giải thích được nguyên Biết được Việt Khí hậu, sông ngòi và cảnh quan nhân dẫn đến các đặc Nam nằm trong sông ngòi, châu á điểm khí hậu, sông ngòi đới khí hậu nào? cảnh quan và cảnh quan châu Á Số câu: 10 châu Á Số điểm: 4,0 Số câu: Số câu: 5 Số câu: 4 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:2,0 Số điểm: 1,6 Số điểm: 0,4 Dân cư, xã Biết đặc điểm dân cư, Giải thích được dân cư Tính được mật độ hội châu Á xã hội châu Á châu Á phân bố không dân số của một đều quốc gia hay một Số câu: 8 châu lục Số điểm: 2.3 Số câu: Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm:1,2 Số điểm: 1,2 Số điểm: 0,8 Số câu: 10 Số câu: 10 Số câu: 5 Số câu: 25 Tổng số Số điểm: 4,0 Số điểm:4,0 Số điểm:2,0 Số điểm: 10 II.ĐỀ KIỂM TRA Câu 1 : Châu Á có nhiều kiểu khí hậu không phải do nguyên nhân này. A. Đồng bằng rộng lớn.B. Địa hình núi cao. C. Ảnh hưởng biển. D. Lãnh thổ rộng lớn. Câu 2 : Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á A. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. B. Địa hình bị chia cắt phức tạp. C. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.
  2. D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. Câu 3 : Ý nào sau đây không thuộc đặc điểm dân cư, xã hội châu Á? A. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc C. Một châu lục đông dân nhất thế giới.D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất trong các châu lục Câu 4 : Gió mùa mùa đông ở Đông Á có hướng A. Đông Bắc B. Tây Nam C. Tây BắcD. Đông Nam Câu 5 : Nếu vị trí của châu Á nằm trong khoảng 100B – 770 44’B thì không có đới khí hậu nào dưới đây? A. Đới khí hậu cực và cận cựcB. Đới khí hậu nhiệt đới. C. Đới khí hậu ôn đới D. Đới khí hậu xích đạo. Câu 6 : Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lũ thường xảy ra ở A. Bắc Á và Đông Á B. Tây Nam Á và Trung Á. C. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á D. Đông Nam Á và Nam Á Câu 7 : Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á: A. Việt Nam B. A-rập Xê-út C. Nhật Bản D. Trung Quốc Câu 8 : Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao: A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản B. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản C. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc Câu 9 : Gió mùa mùa hạ ở Nam Á và Đông Nam Á có tính chất: A. khô nóng. B. lạnh, khô C. nóng, ẩmD. lạnh, ẩm Câu 10 : Địa hình Châu Á có nhiều: A. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao. B. Hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới. C. Hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. D. Hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình. Câu 11 : Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là A. Rừng lá kim. B. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
  3. C. Hoang mạc và bán hoang mạc.D. Rừng nhiệt đới ẩm. Câu 12 : Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới B. Nhiệt đới C. Ôn đới D. Xích đạo Câu 13 : Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do A. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. B. Chuyển cư C. Thu hút nhập cư. D. Phân bố lại dân cư Câu 14 : Vị trí của Châu Á nằm kéo dài từ: A. Gần vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. B. Vùng cực Bắc đến gần vùng cực Nam. C. Vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. D. Vùng cực Bắc đến gần vùng xích đạo. Câu 15 : Chủng tộc Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở: A. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á C. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. Câu 16 : Thành phố có số dân đông nhất của châu Á là A. Tô-ki-ô B. Niu Đê-liC. Thượng Hải D. Mun-bai Câu 17 : Cây lương thực đóng vai trò nhất châu Á: A. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngô D. Khoai Câu 18 : Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu ẩm ướt là: A. Trâu, bò, lợn, gà, vịt B. Dê, bò, ngựa, cừu C. Cừu, lợn, gà, vịtD. Lợn, gà, dê, cừu Câu 19 : Khu vực phía Nam Liên bang Nga và Mông Cổ có mật độ dân số khoảng: A. 50-100 người/km2 B. 1-50 người/km2 C. Dưới 1 người/km2 D. Trên 100 người/km2 Câu 20 : Gió mùa mùa đông ở Nam Á có hướng A. Tây BắcB. Đông Bắc C. Tây Nam D. Đông Nam Câu 21 : Ở Châu Á, kiểu khí hậu phổ biến là gió mùa ẩm và phân bố ở các khu vực: A. Nam Á, Trung Á, Đông Nam Á.
  4. B. Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á. C. Đông Nam Á, Trung Á, Đông Á. D. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á. Câu 22 : Ở Châu Á, đới khí hậu có nhiều kiểu khí hậu nhất là: A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu ôn đới. C. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí hậu cực và cận cực. Câu 23 : Trung Quốc có diện tích 9.390.789 km2 và dân số năm 2019 là 1.421.066 nghìn người. Mật độ dân số của Trung Quốc năm 2019 là: A. 151 người/km2 B. 1510 người/km2 C. 15,1 người/km2 D. 1,51 người/km2 Câu 24 : Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là A. tây bắc – đông nam. B. bắc xuống nam C. tây sang đông D. nam lên bắc. Câu 25 : Do vị trí và kích thước nên khí hậu Châu Á rất đa dạng, theo thứ tự từ cực Bắc xuống xích đạo gồm có: A. Đới khí hậu cực và cận cực, đới khí hậu ôn đới, đới khí hậu cận nhiệt, đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu xích đạo. B. Đới khí hậu cực, đới khí hậu ôn đới, đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu xích đạo. C. Đới khí hậu cực, đới khí hậu ôn đới, đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí hậu cực và cận cực, đới khí hậu ôn đới, đới khí hậu xích đạo. III. ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A D D C D C B C C C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C B A C B A B A B B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 B A A D A