Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_2_mon_cong_nghe_lop_8.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ Lớp 8
- Tuần 22 Tiết 37 KIỂM TRA GIỮA KÌ II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 1.1. Kiến thức: - Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của các bài 38, 39, 41, 42, 44, 46 trong chương VII. - Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh PPDH của GV và cách học tập của HS. 1.2. Kỹ năng: Biết cách áp dụng được kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. 1. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính trung thực, tự giác cho HS. - Tuân thủ và hợp tác trong quá trình làm bài kiểm tra. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, hợp tác, tính toán. II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học: 1. Giáo viên: Ma trận - Đề kiểm tra – Đáp án, thang điểm. 2. Học sinh: - Chuẩn bị các kiến thức liên quan. - Dụng cụ để kiểm tra. III. Tổ chức hoạt động học của học sinh: 1. Ma trận: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: - Nhận biết hiệu Hiểu được tác Đồ dùng điện suất phát quang dụng của lớp bột quang của đèn ống huỳnh quang. huỳnh. - Nêu được nguyên lý làm việc và các đặc điểm của đèn ống huỳnh quang. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 2 0.5 3 Tỉ lệ % 5% 20% 5% 30% Chủ đề 2: Nhận biết được - Hiểu được yêu Đồ dùng điện tác dụng đồ dùng cầu dây đốt nóng. nhiệt loại điện nhiệt. - Hiểu tác dụng trong cấu tạo của nồi cơm điện. Số câu 1 3 4 Số điểm 0.5 1.5 2 Tỉ lệ % 5% 15% 20%
- Chủ đề 3: - Phân biệt được Đồ dùng điện chức năng chính cơ của dây điện từ trong động cơ. - Phân biệt được chức năng của từng dây quấn. - Nêu được ví dụ và bộ phận chính của đồ dùng điện cơ. Giải thích được vì sao nó là bộ phận chính. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Chủ đề 4: Biết cách sử dụng Vận dụng máy Máy biến áp máy biến áp. biến áp trong cuộc sống. Số câu 1 1 2 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tổng số câu 4 7 1 12 Tổng số 5 2 1 10 điểm Tỉ lệ % 50% 30% 10% 100% 2. Đề kiểm tra: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 1/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (3đ) Câu 1. Năng lượng đầu ra của các đồ dùng loại điện - nhiệt là: A. Cơ năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Điện năng Câu 2. Lớp bột huỳnh quang có tác dụng? A. Phát sáng B. Phóng tia tử ngoại C. Tăng tuổi thọ D. Làm mồi phóng điện. Câu 3. Dây đốt nóng cần đảm bảo những yêu cầu nào? A. Công suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. B. Điện trở suất lớn chịu được nhiệt độ cao. C. Công suất nhỏ chịu được nhiệt độ cao. D. Điện trở suất nhỏ chịu được nhiệt độ cao Câu 4. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang là: A. 4 – 5% B. 20 – 25% C. 15 – 20% D. 25 – 30% Câu 5. Dây điện từ là bộ phận chính của đồ dùng? A, Điện cơ – Điện quang. B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ
- Câu 6. Nhờ tác dụng gì mà roto động cơ có thể quay khi dòng điện chạy trong dây quấn stato? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hóa học C. Tác dụng phát quang D. Tác dụng từ 2/ Chọn những từ thích hợp điền vào chỗ ( ) trong các câu sau: (1đ) Câu 7. Vỏ nồi cơm điện có 2 lớp, giữa hai lớp có .cách nhiệt. Câu 8. Soong được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong được phủ một lớp để cơm không bị dính với soong. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9. Phát biểu nguyên lý làm việc và các đặc điểm của đèn ống huỳnh quang. (2đ) Câu 10. Kể tên 2 đồ dùng điện cơ trong cuộc sống?Theo em trong các bộ phận của đồ dùng điện cơ bộ phận nào quan trọng nhất? Vì sao? (1đ) Câu 11. Để máy biến áp làm việc tốt, khi sử dụng cần chú ý những gì? (2đ) Câu 12. Nhà bạn Đồng mới mua một chiếc điều hòa của Nhật có số liệu kĩ thuật 110V- 1000W. Theo em nhà bạn ấy cần thêm loại máy nào để sử dụng chiếc điều hòa đó? Giải thích? (1đ) Hết 3. Đáp án, thang điểm: Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B B D D bông thủy tinh men đặc biệt Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Câu 9: (2đ) - Nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang: khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang bên trong ống phát ra ánh sáng. (1.0đ) - Đặc điểm của đèn huỳnh quang: (1.0đ) + Hiện tượng nhấp nháy. + Hiệu suất phát quang cao. + Tuổi thọ cao. + Cần mồi phóng điện. Câu 10: (1đ) - Lấy được 2 ví dụ. Bộ phận quan trọng nhất của đồ dùng điện cơ là động cơ điện. (0.5đ) - Vì tại động cơ điện, điện năng được biến đổi thành cơ năng. (0.5đ) Câu 11: (2đ) - Cần chú ý: + Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức. (0.5đ) + Không để máy làm việc quá công suất định mức. (0.5đ) + Đặt máy ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió, ít bụi. (0.5đ) + Kiểm tra rò điện đối với máy thường xuyên. (0.5đ) Câu 12: (1đ) - Nhà bạn Đồng cần dùng thêm máy biến áp, là loại máy hạ áp. (0.5đ) - Vì : U1>U2 (U1 = 220V > U2 = 110V) (0.5đ)
- * Dặn dò (1 phút). Xem lại bài làm và đọc trước nội dung bài 48: Sử dụng hợp lí điện năng. IV. Rút kinh nghiệm. Ký duyệt