Đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên 7 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023

docx 7 trang hoaithuk2 23/12/2022 2210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên 7 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_7_sach_canh_dieu.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên 7 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng trả lời trắc nghiệm trong phần bài làm Câu 1: Để đo chính xác độ dày của một quyển sách KHTN 7, người ta dùng A. Cân đồng hồ. B. Thước đo độ chia nhỏ nhất là 1mm. C. Nhiệt kế thuỷ ngân. D. Ước lượng bằng mắt thường. Câu 2: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước: (1) Đưa ra dự đoán khoa học đẻ giải quyết vấn đề; (2) Rút ra kết luận; (3) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán; (4) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu; (5) Thực hiện kế hoạch kế hoạch kiểm tra dự đoán. Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. A. (1); (2); (3); (4); (5). B. (5); (4); (3); (2); (1). C. (4); (1); (3); (5); (2). B. (3); (4); (1); (5); (2). Câu 3: Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là A. electron. B. electron và neutron. C. proton.D. proton và neutron. Câu 4: Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân các nguyên tử còn lại được tạo thành từ hạt A. electron và proton.B. electron, proton và neutron. C. neutron và electron.D. proton và neutron. Câu 5: Nguyên tố magnesium có kí hiệu hóa học là A. mg. B. Mg. C. Gm. D. mG. Câu 6: Đến nay con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học A. 90. B. 100. C. 118. D. 1180. Câu 7: Hình bên mô tả cấu tạo nguyên tử oxygen. Số hiệu nguyên tử (số proton) của nguyên tố oxygen là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
  2. Câu 8: Cho biết sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố như hình bên. Nguyên tố trên là A. A. Be. B. C. C. O. D. Na. Câu 9: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có A. 7 nhóm A. B. 8 nhóm A. C. 9 nhóm A. D. 10 nhóm A. Câu 10: Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là A. A. 1e. B. B. 2e. C. C. 3e. D. D. 7e. Câu 11: Chất nào dưới đây là đơn chất? A. CO. B. NaCl. C. H2S. D. O2. Câu 12: Dãy chỉ gồm toàn hợp chất là A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C. C. Fe, NO2, H2O, CuO. D. CuO, KCl, HCl, CO2 Câu 13: Phân tử nào dưới đây được hình thành từ liên kết ion? A. A. NaCl. B.B.H 2. C.C. O 2 D. H2O. Câu 14: Trong phân tử O2, hai nguyên tử O đã liên kết với nhau bằng A. A. 1 cặp electron dùng chung. B.B. 2 cặp electron dùng chung. C. C. 3 cặp electron dùng chung. D.D. 4 cặp electron dùng chung. Câu 15: Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác là: E. A. Số hiệu nguyên tử. B. Hoá trị. F. C. Khối lượng nguyên tử. G.D. Số liên kết của các nguyên tử. Câu 16: Thành phần % khối lượng của O trong công thức K2O là: A. 1,7% B. 17% C. 41,5% D. 83% II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: (1,0 điểm): Quan sát hình mô phỏng cấu tạo các nguyên tử dưới đây và trả lời các câu hỏi sau: a) Số hạt proton của nguyên tử trong các hình trên là bao nhiêu? b) Vì sao mỗi nguyên tử trung hoà về điện? Câu 18: (0,5 điểm): Tổng số hạt của nguyên tố oxygen là 49. Biết số hạt mang điện tích âm là 16. Tính số hạt còn lại.
  3. Câu 19:(1,0 điểm): Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử chlorine (Cl) như hình bên: Hãy biểu diễn sự hình thành liên kết hoá trị trong phân tử Cl2. Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Cl Câu 20 (2,5 điểm): a. Nêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm nào? b. Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 6. Cho biết vị trí của nguyên tố A trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học. Nguyên tố A là kim loại, phi kim hay khí hiếm? c.Trong mật ong có nhiều fructose. Phân tử fructose gồm 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H và 6 nguyên tử O. Hãy viết công thức hoá học của fructose và tính khối lượng phân tử fructose. Câu 21: (1,0 điểm): Một oxide có công thức XOn, trong đó X chiếm 30,43% về khối lượng. Biết khối lượng phân tử của oxide bằng 46 amu. Xác định công thức hoá học của oxide trên.
  4. MA TRẬN ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 A.MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề (nội Các mức độ tư duy Cộng dung, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kĩ năng chương) Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phương Dụng cụ đo chính Các pháp và kĩ xác độ dày của bước năng học tập quyển sách pp tìm môn Khoa KHTN 7 hiểu tự học tự nhiên nhiên Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% 2. Nguyên tử -Hạt mang điện QS cấu tạo các Cho số hạt tích âm cấu tạo nguyên tử: Biết của ng tố nên nguyên tử số hạt proton, oxygen là -Trừ hạt nhân mỗi ng.tử trung 49. Biết số ng.tử H, hạt nhân hòa về điện hạt mang các ng.tử còn lại đ.tích âm là được tạo thành từ 16. Tính số hạt nào? hạt còn lại. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,5 1 0,5 2 Tỉ lệ: 5% 10% 5% 20% 3. Nguyên tố -Kí hiệu hóa học -Cho biết số hóa học của ng.tố hiệu ng.tử của magnesum oxygen -Số ng.tố con - Cho biết sơ đồ người tìm ra cấu tạo ng.tử của ng.tố carbon Số câu: 2 2 4 Số điểm: 0,5 0,5 1 Tỉ lệ: 5% 5% 10% 4. Sơ lược về -Số Tìm vị Nguyên tắc Viết công bảng tuần nhóm A trí của sắp xếp các thức hoá học hoàn các trong NT nguyên tố hóa của fructose bảng trong và tính khối
  5. nguyên tố THCN bảng học trong bảng lượng phân hoá học THH TH, biết tuần hoàn. tử fructose -Số e n.tố là Trong bảng lớp K.loại, tuần hoàn, ngoài p.kim, nguyên tố khí cùng khí hiếm nằm ở của KL hiếm nhóm nào kiềm trong nhóm IA Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 0,5 1 1 0,5 3 Tỉ lệ 5% 10% 10% 5% 30% 5. Phân tử- Cho biết đâu là Cho biết đâu là . Đơn chất – đơn chất hợp chất Hợp chất Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 5% 6. Giới thiệu -Phân tử được Biểu diễn sự về liên kết hình thành từ LK hình thành hoá học ion liên kết hoá -Hai ng.tử O đã trị trong LK với nhau bằng phân tử Cl2. mấy cặp e dùng chung Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ 5% 10% 15% 7. Hoá trị và - Khả năng LK của - Tính được Xác công thức nguyên tử ng.tố phần trăm khối định hoá học này với ng.tố khác lượng của công oxygen trong thức công thức K2O hoá học của oxide. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,25 1 1,5 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 10% 15% Tổng số câu 11 1 5 2 3 1 23 Tổng số 2,75 1,0 1,25 2,0 2,0 1,0 10,0 điểm Tỉ lệ 27,5% 10% 12,5% 20% 20% 10% 100%
  6. B.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C A D B C C B B A D D A B B B II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu ý Nội dung Điểm a Số hạt p của carbon là 6, 0,25 của nitrogen là 7, 0,25 17 của oxygen là 8 0,25 b Vì số hạt e bằng số hạt p 0,25 Có: số p = số e = 16 hạt 0,25 18 số n = 49 – 16 – 16 = 17 hạt 0,25 19 1 HS chỉ cần vẽ đúng, không cần vẽ đẹp vẫn ghi điểm tối đa Nguyên tắc sắp xếp - Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích 0,25 hạt nhân nguyên tử. - Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử 0,25 a được xếp thành một hàng. - Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử 0,25 được sắp xếp thành một cột. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm 0,25 20 VIIIA Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 6 nên nguyên tố A ở + Ô số 6 0,25 b + Chu kì 2 0,25 + Nhóm IV. 0,25 Nguyên tố A là phi kim 0,25 Fructose là hợp chất. 0,25 c Phân tử khối Fructose = 12 x 6 + 12 + 16 x 6 = 180 amu 0,25 21 Khối lượng của X = 30,43 x 46/100 = 14 amu 0,25
  7. => X là nguyên tố N 0,25 Khối lượng của O = 46 – 14 = 32 amu 0,25 Số nguyên tử O = 32: 16 = 2 0,25 Vậy công thức cần tìm là NO2