Đề kiểm tra giữa kì II môn Hoá học Lớp 8 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Hoài Anh 27/05/2022 5941
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Hoá học Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Hoá học Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS NAM TIẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ và tên học sinh: Môn: HOÁ 8 TIẾT PPCT: 51 Lớp: ( Thời gian làm bài: 45 phút) ( Đề thi gồm có: 3 trang ) Điểm Lời phê của giáo viên Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là: t0 A. 4P + 5O2  2P2O5 B. Na2O + H2O 2NaOH t0 C. CaCO3  CaO + CO2 D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl Câu 2: Thành phần của không khí gồm: A. 71%N2 – 28%O2 – 1% khí khác B. 78%N2 – 21%O2 – 1% khí khác C. 71%N2 – 28%H2 – 1% khí khác D. 71%H2 – 28%O2 – 1% khí khác Câu 3: Oxit thuộc loại Oxit bazơ là: A. CaO ; CuO ; SO2 B. CuO; Fe3O4; Al2O3 C. N2O ; CuO; CaO D. Cả A – B – C Câu 4: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí. Câu 5: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit: A. CuO, CaCO3, SO3 B. FeO; KCl, P2O5 C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3 D. CO2 ; NO2; MgO Câu 6: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau : A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng Câu 7: Phản ứng phân hủy trong những phản ứng sau là: A. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O B. CaCO3  CaO + CO2 C. 4Al + 3O2  2Al2O3 D. S + O2  SO2 Câu 8: Oxit gồm hai loại chính là:
  2. A. Oxit bazơ - Oxit trung tính B. Oxit bazơ - Oxit lưỡng tính C. Oxit bazơ - Oxit axit D. Oxit axit - Oxit trung tính Câu 9: Đốt cháy 3,1 gam Photpho trong bình chứa 5 gam Oxi, Sau phản ứng chất nào còn dư? A. Oxi B. Photpho C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được Câu 10: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây? A. CuO B. ZnO C. PbO D. MgO Câu 11: Chän ®Þnh nghÜa ph¶n øng ph©n huû ®Çy ®ñ nhÊt: A. Ph¶n øng ph©n huû lµ ph¶n øng ho¸ häc trong ®ã mét chÊt sinh ra mét chÊt míi B. Ph¶n øng ph©n huû lµ ph¶n øng ho¸ häc trong ®ã mét chÊt sinh ra hai chÊt míi C. Ph¶n øng ph©n huû lµ ph¶n øng ho¸ häc trong ®ã mét chÊt sinh ra hai hay nhiÒu chÊt míi D. Ph¶n øng ph©n huû lµ ph¶n øng ho¸ häc cã chÊt khÝ tho¸t ra Câu 12: Phản ứng nào dưới đây kh«ng ph¶i là phản ứng hoá hợp: A. 3Fe + 3O2 → Fe3O4 B. 3S +2O2 → 2SO2 C. CuO + H2 → Cu + H2O D. 2P + 2O2 →P2O5 Câu 13: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là: A. 40% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 14: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40 gam Cacbon trong 4,80 gam Oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2? A. 6,6g B.6,5g C.6,4g D. 6,3g Câu 15: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5 gam KClO3 , thể tích khí Oxi thu được là: A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lít Câu 16: Cho các oxit có công thức hoá học sau” CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3 Các oxit axit được sắp xếp như thế nào? A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5 B.CO 2, Mn2O7, SiO2, P2o5, NO2, N2O5 C.CO 2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO Câu 17: Sự oxi hoá chậm là: A.Sự oxi hoá mà không có sự toả nhiệt B.Sự oxi hoá mà không phát sáng
  3. C.Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D.Sự tự bốc cháy Câu 18: Phát biểu nào sau đây về Oxi là không đúng? A.Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại C.Oxi không có mùi vị D.Oxi cần thiết cho sự sống Câu 19: Ứng dụng của hiđro chủ yếu dựa vào tính chất A.Tính nhẹ, cháy tỏa nhiệt. B.Tính khử, tan ít trong nước. C. Cháy tỏa nhiều nhiệt . D. Nhẹ, tính khử, cháy tỏa nhiều nhiệt . Câu 20: Tính chất vật lí nào dưới đây là của Hiđro? A.Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. B.Tan ít trong nước, màu vàng, nặng hơn không khí. C.Tan nhiều trong nước, chất khí, không màu, không mùi. D.Nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước, mùi hắc. Câu 21: Hóa chất để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là: A. than , H2O , kim loại Mg, Fe B. dầu mỏ, H2O , axit HNO3 C. axit: HNO3 ;Kim loại: Cu, Mg, D.axit: HCl, H2SO4; Kim loại: Mg,Zn,Fe Câu 22: Hiện tượng khi cho viên kẽm(Zn) vào dung dịch axit clohidric (HCl) là: A.Có kết tủa trắng. B.Dung dịch có màu xanh lam. C.Viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra. D.Không có hiện tượng gì. Câu 23: Thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp : A.đẩy axit B. đẩy nước C. đẩy không khí D. đẩy nước hoặc đẩy không khí. Câu 24: Phản ứng thế là phản ứng hóa học xảy ra giữa A. hai đơn chất B. hai hợp chất C. đơn chất và hợp chất D. hai oxit. Câu 25: Cho kim loại Mg tác dụng vừa đủ với một lượng axit HCl, thu được 2,24 lít khí H2(đktc). Khối lượng HCl đã dùng là: A. 73g B. 7,3g C. 36,5g D. 3,65g
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I .Trắc nghiệm ( 0,4 điểm) Câu 1A 2A 3B 4A 5D 6C 7B 8C 9A 10C Câu 11C 12C 13D 14A 15A 16B 17C 18B 19D 20A Câu 21D 22C 23D 24C 25B MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Tổng Nội dung Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao TN TN TN TN 1. Oxit C3, C5 C8 C16 Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,8đ 0,4đ 1,6đ 2. Oxi. C1, C2 C4, C6, C18 C17 Không khí. Sự oxi hoá Số câu 2 3 1 6 Số điểm 0,8đ 1,2đ 2,4đ 3.Phản ứng hóa hợp, phản ứng C7, C11, C12 phân huỷ. C24 Phản ứng thế. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,4đ 0,8đ 0,4đ 1,6đ 4. Hidro C19, C22, C23 C20, C21 Số câu 3 2 5 Số điểm 1,2đ 0,8đ 2đ
  5. 5. Bài tập C9, C10, C15 C13,C14, tính toán C25 Số câu 3 3 6 Số điểm 1,2đ 1,2đ 2,4đ Tổng số câu 8 8 6 3 25 Tổng số 3,2đ 3,2đ 2,4đ 1,2đ 10đ điểm Ngày tháng năm 2022 Ngày tháng năm 2022 TỔ/ NHÓM DUYỆT ĐỀ T.M. BAN GIÁM HIỆU