Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Đoàn Chí Thông

docx 11 trang Hoài Anh 24/05/2022 4740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Đoàn Chí Thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_12_doan_chi.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Đoàn Chí Thông

  1. Tuần: Tiết ppct: ngày / / 2021 TRUNG TÂM GDNN-GDTX MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I HUYỆN AN BIÊN MÔN: GDCD LỚP 12 – THỜI GIAN: 45 PHÚT Tổ: GDTX Giáo viên: Đoàn Chí Thông I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 1.Về kiến thức: - Nhằm kiểm tra kiến thức HV đạt được trong các bài ở học kỳ I lớp 12; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình - Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. 2. Về kĩ năng -Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân. - Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá hiện tượng kinh tế một cách khách quan và các quan điểm về XH. - Có kỹ năng sử lý các tình huốn trong đời sống. 3. Về thái độ - HS có thái độ đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình. - Tích cực 4. Năng lực cần hướng tới : - Năng lực chung: +Năng lực nhận thức, tự tìm hiểu các tri thức, hiện tượng xẩy ra trong tự nhiên và xã hội +Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống trong đời sống. - Năng lực chuyên biệt : +Biết vận dụng kiến thức để xem xét các hiện tượng tự nhiên và xã hội. +Biết vận dụng kiến thức để định hướng được hành vi của bản thân II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm: 70% và tự luận 30% . III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 1. Ma trận. Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng % Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Đơn vị kiến thức cao Số CH tổng kiến thức Thời Thời Thời Thời Thời điểm Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH phút phút phút phút phút 1 Pháp luật 1. Pháp luật và và đời đời sống 4 3p 3 3p 7 6p 1,75 sống 2 Thực hiện 2. Thực hiện 1* 2 13p pháp luật pháp luật 4 3p 3 3p 10p 7 2 27p 4,75
  2. 3 Công dân 3. Công dân bình đẳng bình đẳng trước 4 3p 3 3p 7 6p 1,75 trước pháp luật pháp luật 4 Quyền 4. Quyền bình bình đẳng đẳng của công của công dân trong một dân trong số lĩnh vực của một số đời sống XH 4 3p 3 3p 7 6p 1,75 lĩnh vực của đời sống XH Tổng 16 12p 12 12p 1 10p 1 11 28 2 45p 100 Tỷ lệ % 40 30 20 10 70 30 100 Tỷ lệ chung 70 30 100 2. ĐẶC TẢ STT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận V/dụng biết hiểu dụng cao 1 Pháp luật 1.1. niệm Nhận biết: 4 3 1 1 với đời và các đặc sống - Nêu được khái niệm, bản chất, đặc trưng của pháp trưng cơ luật. bản của Thông hiểu: pl - Hiểu được vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội. 1.2. Bản - Hiểu được mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức. chất cả Vận dụng: PL - Đánh giá được hành vi của bản thân và người khác theo các chuẩn mực của pháp luật. 1.3 Mối Vận dụng cao quan hệ - Lựa chọn cách xử sự đúng khi sử dụng pháp luật để giữa PL thực hiện và bảo vệ quyền Khái và lợi ích hợp pháp và đạo của công dân. đưc
  3. 2 Thực 2. Thực Nhận biết: 4 3 hiện pháp hiện pháp luật luật - Nêu được khái niệm thực hiện pháp luật, các hình thức thực hiện pháp luật và các loại vi phạm pháp luật Thông hiểu: - Phân biệt được các hình thức thực hiện pháp luật. - Hiểu được vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí. Vận dụng: - Ủng hộ các hành vi thực hiện đúng pháp luật. - Phê phán những hành vi làm trái pháp luật. Vận dụng cao: - Thực hiện đúng theo quy định của pháp luật. - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các tình huống cụ thể. 3 Quyền 3.1. Công Nhận biết: 4 3 bình đẳng dân bình của công đẳng . Biết được thế nào là bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. dân trong trước Biết được thế nào là bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và 1 số lĩnh pháp luật gia đình, trong lao động và trong kinh doanh. vực của đời sống Thông hiểu: xã hội - Hiểu được thế nào là bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. - Hiểu được thế nào là bình đẳng trong hôn và gđ và trong lao động và trong kinh doanh 4.2. Quyền - Phân biệt được quyền và nghĩa vụ trong lĩnh vực hôn bình đẳng nhân gia đình, trong lao động, và trong kinh doanh. của công dân trong Vận dụng: một số - Đánh giá được hành vi vi phạm quyền bình đẳng của lĩnh vực công dân trước pháp luật và trong lĩnh vực hôn nhân và đời sống xh. gia đình Vận dụng cao -Đồng tình, ủng hộ những thái độ, hành vi, việc làm phù hợp; phê phán, đấu tranh với những thái độ, hành vi, việc làm vi phạm các quyền bình đẳng của công dân trong các lĩnh vực của đời sống xã hội. Tổng 29 câu 16 12 01 01
  4. Tuần: 08 Tiết ppct: 08 ngày 11/11/ 2021 TRUNG TÂM GDNN-GDTX ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I HUYỆN AN BIÊN MÔN: GDCD LỚP 12 – THỜI GIAN: 45 PHÚT Tổ: GDTX Giáo viên: Đoàn Chí Thông Họ và tên: điểm: Câu 1. Pháp luật mang bản chất của A. giai cấp thống trị. B. giai cấp đa số. C. giai cấp thiểu số. D. giai cấp bị trị. Câu 2. Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước xây dựng, ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của nhà nước là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Quy định. B. Quy chế. C. Pháp luật. D. Quy tắc. Câu 3. Mỗi quy tắc xử sự được thể hiện thành A. một quy phạm pháp luật. B. một số quy định pháp luật. C. nhiều quy định pháp luật. D. nhiều quy phạm pháp luật. Câu 4. Đặc trưng nào sau đây phân biệt sự khác nhau giữa đạo đức và pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính thực tiễn xã hội. Câu 5. Để buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt việc làm trái pháp luật, nhà nước sẽ sử dụng quyền lực A. có tính cưỡng chế. B. có tính giáo dục. C. để giáo dục họ và răn đe người khác. D. để họ chấm dứt việc vi phạm. Câu 6. So với phạm vi điều chỉnh của đạo đức, phạm vi điều chỉnh của pháp luật A. rộng hơn. B. hẹp hơn. C. lớn hơn. D. bé hơn. Câu 7. Việc làm nào sao đây là biểu hiện cho việc Nhà nước sử dụng pháp luật là phương tiện quản lí xã hội? A. Phổ biến, giáo dục pháp luật qua phương tiện truyền thông. B. Chủ động đấu tranh, tố giác các hành vi vi phạm pháp luật. C. Chủ động tìm hiểu, cập nhật các thông tin pháp luật. D. Thực hiện đúng các quyền và nghĩa vụ của cá nhân. Câu 8. Theo Nghị định 46/CP, công dân không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông sẽ bị phạt từ 100.000đ – 200.000đ. Hình thức xử phạt trên thể hiện A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính thực tiễn xã hội.
  5. Câu 9. Công ty X đã xây dựng hệ thống xử lí chất thải đạt chuẩn để bảo vệ môi trường.Việc làm này của công ty đã A. đúng quy định của pháp luật và đạo đức. B. đúng quy định pháp luật và lương tâm. C. đúng nghĩa vụ công dân và đạo đức. D. đúng trách nhiệm của công dân và đạo đức. Câu 10. Bạn A thắc mắc, tại sao mọi quy định trong Luật kinh doanh đều phù hợp với nội dung “Mọi công dân đều có quyền kinh doanh mọi ngành nghề pháp luật không cấm” trong Hiến pháp. Em sử dụng đặc trưng nào sau đây để giải thích cho bạn? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính thực tiễn xã hội. Câu 11. Vi phạm hình sự là hành vi A. rất nguy hiểm cho xã hội. B. nguy hiểm cho xã hội. C. tương đối nguy hiểm cho xã hội. D. đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. Câu 12. Vi phạm kỉ luật là hành vi xâm phạm các quan hệ A. lao động, công vụ nhà nước. B. kinh tế tài chính. C. tài sản và hợp đồng. D. công dân và xã hội. Câu 13. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại các quan hệ A. chính trị. B. đạo đức. C. pháp luật. D. xã hội. Câu 14. Các cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm), làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là hình thức A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật . D.áp dụng pháp luật. Câu 15. Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp luật A. cho phép làm. B. quy định làm. C. bắt buộc làm. D. khuyến khích làm. Câu 16. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm phát sinh, chấm dứt, thay đổi việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức là hình thức A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật . D.áp dụng pháp luật. Câu 17. Những hoạt động có mục đích, làm cho pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành những hành vi hợp pháp của công dân là A. ban hành pháp luật. B. xây dựng pháp luật. C. thực hiện pháp luật. D. phổ biến pháp luật. Câu 18. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là từ đủ A. 14 tuổi trở lên. B. 14 tuổi đến dưới 18 tuổi. C. 16 tuổi đến 18 tuổi. D. 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. Câu 19. Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là A. 18 tuổi trở lên. B. từ 18 tuổi trở lên. C. từ đủ 16 tuổi trở lên. D. từ đủ 14 tuổi trở lên.
  6. Câu 20. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật? A. Cướp giật dây chuyền, túi xách người đi đường. B. Tự ý nghĩ việc. C. Vay tiền dây dưa không trả. D. Xây nhà trái phép. Câu 21. A và B đua xe, lạng lách, đánh võng trên đường và bị cảnh sát giao thông xử lý. A và B phải chịu trách nhiệm A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự . D. kỷ luật. Câu 22. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào thuộc loại vi phạm hành chính? A. Lợi dụng chức vụ chiếm đoạt số tiền lớn của nhà nước. B. Buôn bán hàng hóa lấn chiếm lề đường. C. Phóng nhanh, vượt ẩu gây tai nạn chết người. D. Học sinh nghỉ học quá 45 ngày trong một năm học. Câu 23. Ông A vận chuyển gia cầm bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài: A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. kỷ luật. Câu 24. Hành vi không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông trên đường là vi phạm hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C.Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 25. Anh Y là nhân viên của công ty điện lực miền nam. Vì hoàn cảnh gia đình có con bị bệnh nan y đang điều trị ở bệnh viện, anh đã lấy cáp điện của công ty đem bán với số tiền là 10 triệu. Theo em, hành vi của anh Y phải chịu trách nhiệm pháp lý như thế nào? A. Bị phê bình và kiểm điểm trước cơ quan. B. Không được nâng lương đúng thời hạn. C. Bồi thường thiệt hại cho công ty. D. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự. Câu 26. Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng qua đường làm anh A bị thương (giám định thương tật là 10%). Theo em, trường hợp này xử phạt như thế nào? A. Cảnh cáo phạt tiền chị B. B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A. C. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp. D. Phạt tù chị B. Câu 27. Quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong A. Hiến pháp. B. Hiến pháp và luật. C. luật Hiến pháp. D. luật và chính sách. Câu 28. Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội là một trong những A. quyền, bổn phận của công dân. B. trách nhiệm của công dân. C. nghĩa vụ của công dân. D. quyền, nghĩa vụ của công dân. Câu 29. Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong mối quan hệ nào? A. Tài sản và sở hữu. B. Nhân thân và tài sản. C. Dân sự và xã hội. D. Nhân thân và lao động. Câu 30. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động được thể hiện thông qua A. tìm việc làm. B. kí hợp đồng lao động.
  7. C. sử dụng lao động. D. thực hiện nghĩa vụ lao động. Câu 31. Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền A. tự chủ đăng kí kinh doanh. B. kinh doanh không cần đăng kí. C. miễn giảm thuế. D. tăng thu nhập. Câu 32. Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trong A. lựa chọn, ngành nghề. B. tìm kiếm việc làm. C. quyền làm việc. D. lựa chọn việc làm. Câu 33. Ở Việt Nam, mọi công dân nam khi đủ 17 tuổi phải đăng kí nghĩa vụ quân sự là thể hiện công dân bình đẳng trong việc A. chịu trách nhiệm pháp lí. B. thực hiện nghĩa vụ. C. thực hiện quyền. D. chịu trách nhiệm pháp luật Câu 34. Vợ chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau thể hiện quyền bình đẳng trong quan hệ A. nhân thân. B. gia đình. C. tình cảm. D. xã hội. Câu 35. Nội dung nào sau đây thể hiện bất bình đẳng trong thực hiện quyền lao động? A. Ưu đãi đối với người có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao. B. Ưu tiên tuyển dụng lao động nữ. C. Lao động nam có cơ hội tìm kiếm việc làm hơn lao động nữ. D. Tự do lựa chọn việc làm theo quy định của pháp luật. Câu 36. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh là A. Tiêu thụ sản phẩm. B. Tạo ra lợi nhuận. C. Nâng cao chất lượng sản phẩm. D. Giảm giá thành sản phẩm Câu 37. A và B cùng làm việc trong một công ty có cùng mức thu nhập cao. A sống độc thân, B có mẹ già và con nhỏ. A phải đóng thuế thu nhập cao gấp đôi B. Điều này thể hiện việc thực hiện nghĩa vụ pháp lí phụ thuộc vào A. điều kiện làm việc cụ thể của A và B. B. điều kiện hoàn cảnh cụ thể của A và B. C. độ tuổi của A và B. D .địa vị của A và B. Câu 38. Trước khi kết hôn, anh A gửi tiết kiệm được 50 triệu đồng. Số tiền này là tài sản của A. anh A. B. vợ chồng anh A. C. gia đình anh A. D. cha mẹ anh A. Câu 39. A là người dân tộc Kinh, X là người dân tộc Tày. Cả 2 đều tốt nghiệp trung học phổ thông cùng xin vào làm một công ty. Sau khi xem xét hồ sơ, công ty quyết định chọn A và không chọn X vì lí do X là người dân tộc. Hành vi này của công ty đã vi phạm nội dung nào về bình đẳng trong lao động?
  8. A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động. B. Bình đẳng trong sử dụng lao động. C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. D. Bình đẳng trong giữa các dân tộc. Câu 40. UBND xã X cho phép công ty ông Y đặt cơ sở sản xuất trên địa bàn của xã. Chất thải của công ty đã gây ô nhiễm môi trường và làm ảnh hưởng đến đời sống của người dân ở đó. Để tiếp tục hoạt động sản xuất của mình, công ty Y phải A. xây dựng hệ thống xử lý chất thải. B. đóng thuế đầy đủ. C. đưa tiền cho người dân để họ không kiện. D. tiếp tục thực hiện sản xuất kinh doanh. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : GDCD 12 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP A C A B A B A B A A B A D B A D C D C B ÁN CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐÁP A B C B D B B B B A A A B A C B B A A A ÁN