Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022

doc 6 trang Hoài Anh 20/05/2022 4451
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Thấp Cao Điều kiện cho biểu Thực hiện phép - Bài toán tổng Giải bpt 1. Căn bậc thức dưới căn; Tính giá tính biểu thức hợp chứa căn hai, căn bậc trị biểu thức chứa căn chứa căn bậc hai ba; các phép bậc hai -Tìm x dưới căn biến đổi Tìm x dưới căn bậc hai dạng A2 B ; đưa dạng A B về A B Số câu 3(câu1,2, 3) 1(câu 8a) 1(Câu 7,) 3 (câu 9a,8b;c) 1 (câu 9b) 9 Số điểm 1,5 0,5 2 2 0,5 6,5 Tỉ lệ % 15 5 20 20 5 65 Tính khoảng cách theo Tính cạnh, đường Chứng minh 2. Hệ thức hệ thức giữa cạnh và cao trong tam giác hệ thức lượng trong góc trong tam giác vuông tam giác vuông vuông. Vẽ hình Số câu 1(câu 4) 1(câu 10a ) 2(câu 10b, c) 4 Số điểm 0,5 0,25 1,0 0,75 2,5 Tỉ lệ % 5 2,5 10 7,5 25 Nhận biết hệ thức đúng 3. Tỉ số lượng tỉ số lượng giác của giác góc nhọn Số câu 2(câu 5,6) 2 Số điểm 1 1,0 Tỉ lệ % 10 10 Tổng số câu 7 2 3 3 15 Tổng số điểm 3,75 3,0 2,0 1,25 10,0 Tỉ lệ % 37,5 30 20 12,5 100
  2. SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PT DTNT NĂM HỌC: 2021 - 2022 THCS&THPT HUYỆN LẠC SƠN MÔN: TOÁN – LỚP 9 (Thời gian làm bài: 90 phú,t không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 01 trang, 10 câu) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau đây: Câu 1: Kết quả của phép tính 25 16 là: A. 9 B. 4,5 C. 3 D. 1 Câu 2: Giá trị của x để x 1 có nghĩa là: A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 Câu 3: Kết quả của phép tính . là: A. 8 B. 5 C.10 D.10 10 Câu 4: Cho ABC vuông tại A, Biết góc B có số đo bằng 60 0, BC = 4cm. Khi đó cạnh AB có độ dài bằng: A. 2 cm B. 8cm C. 2 3 cm D. 4 3 cm Câu 5: Cho ABC vuông tại C, biết AB 5cm; AC 4 cm, BC 3cm. Khi đó cot A bằng: A. 4 B. 4 C. 3 D. 3 3 5 4 5 Câu 6: Cho ABC vuông tại A, biết sinB 0,6 thì cos C bằng: A. 0,2 B. 0,6 C. 1 D. 0,8 B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 a) 2 8 32 b) (2 5)(2 5) c) 5 1 5 1 Câu 8: (2 điểm) Tìm x, biết a) 2x 11 3 b) 4x2 4x 1 3 c) 2. - = 3 4 x 3 x Câu 9: (1,0 điểm) Cho biểu thức: P với x 0; x 1. x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn P. 1 b) Tìm x để P 2 Câu 10: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH 9cm , HC 16cm. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, AH. b) Chứng minh: AM.AB AN.AC c) Chứng minh: MN3 BM.CN.BC Bài giải (Phần tự luận)
  3. SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KT GIỮA KỲ I TRƯỜNG PT DTNT THCS&THPT NĂM HỌC: 2021 – 2022 HUYỆN LẠC SƠN MÔN: TOÁN – LỚP 9 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A A B II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Phần Bài giải điểm 7 a 2 8 32 2 2 2 4 2 2 0,75 2 điểm b (2 5)(2 5) 4 5 1 0,5 c 2 2 2 5 2 2 5 2 1 0,75 5 1 5 1 52 1 8 a 2x 11 3 2x 11 9 x 1 0,5 2 điểm 4x2 4x 1 3 b 2x 1 3 x 1 0,75 2x 1 3 2x 1 3 x 2 2. - = 3 ( ĐKXĐ: x 2) c 0,75  = 3  x = 11 ( TM ĐKXĐ) 9 4 x 3 x 4 x 4 x x 3 x P 1 điểm x 1 x 1 x 1 ( x 1)( x 1) a 0,5 ( x 1)2 x 1 ( x 1)( x 1) x 1 1 x 1 1 x 3 b P 0 x 1 0 0 x 1. 0,5 2 x 1 2 x 1 10 A 2 điểm N M 0,25 B H C a Tính được mỗi đoạn thẳng được 0,5 điểm 1,0 AH 12cm; AB 15cm b) ABC µA 900 , đường cao AH. 0,5 b Ta có: AM AB = AH2 ; AN AC = AH2 Do đó: AM AB = AN AC
  4. Ta có tứ giác AEHF là hình chữ nhật MN = AH, M· HN 900 0,25 Ta có: AH2 =HB.HC; AH4 =HB2.HC2 c HB2= BM.AB; HC2 = CN.AC Do đó: AH4 =BM.AB.CN.AC = BM.CN.AH.BC MN3 BM.CN.BC Ghi chú : Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tương ứng với mức điểm của câu.