Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2020-2021

doc 5 trang Hoài Anh 27/05/2022 5490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2020-2021

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 -2022 Trường TH&THCS Đông Bắc MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ nhận thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu hỏi Nội dung cao % tổng TT Đơn vị kiến thức Thời kiến thức điểm Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Cấu tạo 1 3 1 3 5% Bàn là 1 1.2. Số hiệu kĩ thuật của đồ điện 1 4 1 4 5% dùng điện. Động cơ 2.1. Cấu tạo 1 3 1 3 5% 2 điện 2.2. Nguyên lí làm việc 1 4 1 4 15% Máy biến 3.1. Nguyên lí làm việc 1 3 1 3 5% áp một 3 3.2. Tính toán máy biến áp pha 1 12 1 12 30% một pha trong thực tế Sử dụng 4.1. Sử dụng điện hợp lí 1 3 1 3 5% hợp lí tiết trong giờ cao điểm 4 kiệm điện 4.2. Sử dụng và tiết kiệm năng 1 13 1 13 30% điện năng Tổng 4 12 2 8 1 12 1 13 5 3 45 100 Tỉ lệ (%) 50 % 25 % 12,5% 12,5% 62,5% 37,5% Tỉ lệ chung (%) 75 % 25 % TN_0,5đ/câu
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022 Trường TH&THCS Đông Bắc MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Vận TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao 1.1. Cấu tạo Nhận biết: Biết được cấu tạo của bàn là 1 1 Bàn là điện 1.2. Số hiệu kĩ thuật của Thông hiểu: Hiểu số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện 1 đồ dùng điện. 2.1. Cấu tạo Nhận biết: Biết cấu tạo của động cơ điện 1 2 Động cơ điện Thông hiểu: Hiểu số nguyên lí làm việc của động cơ 2.2. Nguyên lí làm việc 1 điện. 3.1. Nguyên lí làm việc Nhận biết: Nguyên lí làm việc của máy biến áp 1 Máy biến áp 3 3.2. Tính toán máy biến một pha Vận dụng: Tính toán về máy biến áp một pha trong thực tế 1 áp một pha trong thực tế 4.1. Sử dụng điện hợp lí Nhận biết : Biết sử dụng điện hợp lí trong giờ cao 1 Sử dụng hợp trong giờ cao điểm điểm 4 lí và tiết kiệm điện năng 4.2. Sử dụng và tiết kiệm Vận dụng: Thực tế trong việc sử dụng và tiết kiệm 1 điện năng điện năng Tổng 4 2 1 1
  3. PHÒNG GD&ĐT KIM BÔI KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022 Trường TH&THCS Đông Bắc MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng sau đây: 1. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ? a. Vonfram. b. Vonfram phủ bari oxit.c. Niken-crom. d. Fero-crom. 2. Trên bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: a. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện.b. Điện áp định mức của bàn là điện. c. Công suất định mức của bàn là điện.d. Số liệu chất lượng của bàn là điện. 3. Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm: a. Rôto và dây quấn.b. Stato và lõi thép. c. Dây quấn và lõi thép.d. Stato và rôto. 4. Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ? a. Khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đủ. b. Để tránh điện áp mạng điện giảm xuống. c. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện. d. Cả a, b và c. 5. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng gì? a. Hiện tượng cảm ứng điện từ.b. Hiện tượng ma sát. c. Hiện tượng nhiễm điện.d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Chọn các từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ chấm ( ), để được câu trả lời đúng. Nhiệt từ cơ năng điện năng nhiệt năngjjj Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng của dòng điện, biến đổi thành B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 3: Máy biến áp 1 pha có U1 = 110V; U2 = 12V; Số vòng dây N1 = 220 vòng. a. Hãy xác định số vòng dây của N2. b. Máy biến áp trên là tăng áp hay giảm áp ? Tại sao ? c. Khi điện áp U 1 = 220V. Nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp (U 2) bằng bao nhiêu? Câu 4: Em hãy nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng ? Cho ví dụ minh hoạ?
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 1/ c. Niken-crom. 0,5 2/ c. Công suất định mức của bàn là điện. 0,5 Câu 1 3/ d. Stato và rôto. 0,5 4/ d. Cả a, b và c. 0,5 5/ a. Hiện tượng cảm ứng điện từ. 0,5 Câu 2 Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng từ 1,5 của dòng điện, biến đổi điện năng thành cơ năng II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) U1 N1 U .N 12.220 1,0 a. Ta có tỉ số điện áp là: N2 = 2 1 24 (vòng). U N 2 2 U1 110 b. - Máy biến áp trên là máy biến áp giảm áp. 0,5 Câu 3 - Vì có U2 < U1. 0,5 N .U 24.220 U1 N1 2 1 c. Dựa vào tỉ số điện áp: U2 = 24 (V) . 1,5 U2 N2 N1 220 - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm 0,5 Ví dụ: Không bơm nước, tắt bóng điện không cần thiết . 0,5 - Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. . 0,5 Câu 4 Ví dụ: Thay đèn huỳnh quang bằng đèn sợi đốt để chiếu sáng . 0,5 - Không sử dụng lãng phí điện năng. 0,5 Ví dụ: Không bật đèn suốt ngày đêm, ra khỏi lớp học phải tắt quạt 0,5 .