Đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn 7

doc 4 trang Hoài Anh 17/05/2022 4480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_ngu_van_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn 7

  1. PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CỰ THẮNG Môn: Ngữ văn 7 Thông Vận dụng Vận dụng Nhận biết Tổng Phân Tên chủ Số câu hiểu thấp cao môn đề số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Văn bản Số câu 1 1 nhật Văn dụng Số điểm 0,25 0,25 học Số câu Thơ trữ 1 1 1 1 tình Số điểm 0,25 1 0,25 1 Từ loại Số câu 2 1 2 4 1 Tiếng Việt Số điểm 0,5 2 0,5 1 2 Tiếng Số câu Việt Từ Hán 1 1 2 Việt Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tập Văn Số câu 1 1 làm biểu văn cảm Số điểm 2 2 1 5 Số câu 4 4 2 1 Tổng Số điểm 3 (30%) 4 (40%) 2 (20%) 1 (10%) 10 HIỆU TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG 1
  2. ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm: (2đ) Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu đúng nhất. Câu 1. Trong những sự việc sau, sự việc nào không được kể lại trong văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”? A. Cuộc chia tay của hai anh em B. Cuộc chia tay của hai con búp bê C. Cuộc chia tay của người cha và người mẹ D. Cuộc chia tay của bé Thủy với bạn bè và cô giáo. Câu 2. Hình ảnh nổi bật xuyên suốt bài thơ “Tiếng gà trưa” là gì? A. Tiếng gà trưa B. Quả trứng hồng C. Người bà D. Người chiến sĩ Câu 3.( Câu này có nhiều đáp án đúng; nên hãy khoanh hết những câu đúng): Nghĩa của thành ngữ có thể: A. Bắt nguồn gián tiếp từ nghĩa đen. B. Bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen các từ C. Bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen các từ của các từ tạo nên nó. D. Bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa. E. Bắt nguồn gián tiếp từ nghĩa đen và rất dễ hiểu. Câu 4. Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Non cao tuổi vẫn chưa già Non sao .nước, nước mà non A. xa- gần B. đi – về C. nhớ - quên D. cao – thấp. Câu 5. Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập? A. quốc kì B. sơn thủy C. giang sơn D. thiên địa Câu 6. Điền các quan hệ từ theo thứ tự nào cho phù hợp với đoạn văn sau: “ Dế Choắt tắt thở. tôi thương lắm. thương ăn năn tội mình. tôi không trêu chị Cốc đâu đến nỗi Choắt việc gì. (Tô Hoài) A. thế rồi; và; vừa; vừa; giá; thì B. thế rồi; và; vừa; vừa; giá; thì C. và; thế rồi; vừa; vừa; giá; thì D. giá; thì ; vừa; vừa thế rồi; thế rồi; và Câu 7. Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào là những từ láy ? A. Mặt mũi; xanh xao; tốt tươi. B. Tóc tai, râu ria, đo đỏ C. Xám xịt; thăm thẳm, xa xôi D. Xám xịt; đo đỏ; tốt tươi. Câu 8. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “ Thi nhân” ? A. Nhà văn B. Nhà thơ C. Nhà báo D.Nghệ sĩ. II/ Tự luận ( 8 điểm): Câu 9( 2 điểm) Chỉ ra điệp ngữ trong câu văn sau và cho biết đó là dạng điệp ngữ nào? Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết Thành công, thành công, đại thành công. ( Hồ Chí Minh) Câu 10( 1 điểm) Chép thuộc lòng và chính xác bài thơ “ Cảnh khuya” của Hồ Chí Minh. Nêu cảm nhận của em sau khi học xong bài thơ này ? (Bài viết không quá 15 dòng ) Câu 11 : ( 5 điểm ): Viết về người thân ( ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, bạn, thầy, cô, giáo, ) 2
  3. Đáp Án – Biểu Điểm I/Trắc nghiệm: ( 2đ ) Mỗi câu đúng : 0,25 đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP C A B, C, D C A A D B ÁN II/ Tự luận ( 8 điểm ): Câu Nội dung cần đạt Điểm 9 - Các điệp ngữ : Đoàn kết, thành công 1,5 - Điệp ngữ nối tiếp. 0,5 Chép chính xác bài thơ “ Cảnh khuya” “Tiếng suối trong như tiếng hát xa, 0,5 10 Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa. Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà”. - Nêu được cảm nhận về nghệ thuật của bài thơ: Thể thơ tứ tuyệt, ngôn ngữ thuần Việt, lời thơ giàu hình ảnh, cảm xúc, 0,5 cách miêu tả độc đáo, sử dụng nghệ thuật so sánh, điệp từ, cách ngắt nhịp độc đáo. - Nêu được cảm nhận về nội dung bài thơ: Tình yêu tha thiết với thiên nhiên, tâm hồn nhạy cảm, lòng yêu nước sâu nặng và 11 1.Mở bài: Giới thiệu người thân của em là ai? Quan hệ với em như thế 1 nào? 2.Thân bài: - Hồi tưởng lại những kỉ niệm, ấn tượng mình đã có với 1 người đó trong quá khứ. - Nêu lên sự gắn bó với người đó trong niềm vui, nỗi buồn, 1 trong sinh hoạt, học tập, vui chơi. - Nghĩ đến hiện tại và tương lai của người đó mà bày tỏ tình 1 cảm, sự quan tâm, lòng mong muốn của mình. 3.Kết bài: - Khẳng định tình cảm, cảm xúc của em về người thân 1 - Những hứa hẹn, mong ước của em về người Yêu cầu câu 12 1. Điểm 5 - Đảm bảo nội dung theo dàn ý trên, sâu sắc, liên hệ mở rộng - Tình cảm trong sáng, chân thực, hình thành trên cơ sở văn bản - Bố cục ba phần, trình bày khoa học; Vận dụng các cách biểu cảm linh hoạt, phù hợp - Trình bày sạch, chữ viết đẹp, đúng ngữ pháp, lời văn trong sáng, diễn đạt lưu loát, ý tưởng sáng tạo 2. Điểm 4: - Đảm bảo các yêu cầu trên 3
  4. - Còn vi phạm vài lỗi dùng từ, đặt câu, diễn đạt hoặc nội dung chưa thật sâu sắc như trên. 3. Điểm 3: - Nội dung đầy đủ. Bố cục rõ ràng - Diễn đạt đôi chỗ còn lủng củng , chưa hay còn sai chính tả 4. Điểm 2: - Không rõ bố cục. Nội dung sơ sài. Mắc các lỗi khác: diễn đạt, dùng từ, đặt câu 5. Điểm 1: - Mắc nhiều lỗi, trầm trọng 6. Điểm 0: Không làm bài. 4