Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_7.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 7
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 Câu 1: Cơ cấu lao động chia theo giới được chia làm mấy nhóm? A. 2 nhóm. B. 4 nhóm. C. 5 nhóm. D. 3 nhóm. Câu 2: Đâu không phải biện pháp để hạn chế ô nhiễm môi trường nước? A. Hạn chế xả nước thải công nghiệp. B. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu. C. Vứt rác đúng chỗ. D. Tiết kiệm điện. Câu 3: Các quốc gia có thu nhập trên 8000USD/người (theo số liệu 2003) được xếp vào nhóm nước A. thu nhập thấp. B. thu nhập cao. C. thu nhập trung bình trên. D. thu nhập trung bình dưới. Câu 4: Hoang mạc lớn nhất thế giới có tên là gì? A. A-ta-ca-ma. B. Tha. C. Gô-bi. D. Sa-ha-ra. Câu 5: Sinh vật ở hoang mạc thường di chuyển bằng cách A. trườn, nhảy cóc. B. di chuyển bằng 4 chân. C. leo trèo. D. bay trên không. Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng về lục địa Phi? A. Chủ yếu nằm trong đới nóng. B. Địa hình phần lớn là núi cao đồ sộ. C. Địa hình chủ yếu là cao nguyên và bồn địa. D. Có hình dạng khối. Câu 7: Ở những vùng cực gần đây xuất hiện các nhóm nghiên cứu và khai thác là do A. đã khắc phục được thời tiết. B. trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến. C. phát hiện được các mạch nước ngầm. D. phát hiện được dầu mỏ, khoáng sản. Câu 8: Cảnh quan vùng núi thay đổi theo yếu tố nào? A. Độ cao, hướng sườn. B. Nhiệt độ, môi trường. C. Độ cao, nhiệt độ. D. Hướng sườn, gió mùa. Câu 9: Cứ lên cao 1000m nhiệt độ sẽ giảm xuống bao nhiêu độ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 10. Câu 10: Thế giới có mấy đại dương? A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 11: Cá loài chim ở đới lạnh thường di cư vào mùa đông để A. tránh tuyết rơi. B. tránh rét. C. tìm nơi ở mới. D. tìm môi trường sinh sản. Câu 12: Thế giới có khoảng bao nhiêu quốc gia? A. Trên 200. B. Trên 50. C. Trên 300. D. Trên 100. Câu 13: Địa hình châu Phi chủ yếu là? A. Đồi núi. B. Bồn địa, sơn nguyên. C. Đồng bằng. D. Núi cao. Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng về địa hình bờ biển lục địa Phi? A. Bị cắt xẻ mạnh. B. Có nhiều vũng, vịnh, cảng biển. C. Thuận lợi cho phát triển kinh tế biển. D. Ít bị cắt xẻ. Câu 15: Đâu không phải là tên của một lục địa trên thế giới? A. Bắc Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Nam Cực. D. Bắc Cực. Câu 16: Lục địa Á-Âu bao gồm mấy châu lục? A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 17: Bán đảo lớn nhất châu Phi có tên là gì? A. Ha-i-ti B. Ma-đa-gax-ca. C. Ma-li-la. D. Grenland. Câu 18: Đâu là tên một bồn địa ở châu Phi? A. Ca-la-ha-ri. B. Great Basin. Trang 1
- C. Ta-rim. D. Pannonia. Câu 19: Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi là cảnh quan? A. Hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô. B. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan. C. Xavan và rừng xích đạo. D. Rừng cận nhiệt đới khô và xavan. Câu 20: Đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi là? A. Khô nóng.B. Lạnh khôC. Nóng ẩmD. Lạnh ẩm Câu 21: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi? A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. B. Khoáng sản và rừng đang bị khai thác quá mức. C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. Câu 22: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư – xã hội châu Phi? A. Trình độ dân trí thấp.B. Nhiều hủ tục lạc hậu, bệnh tật. C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo.D. Chỉ số phát triển con người cao. Câu 23: Một trong những đặc điểm dân cư – xã hội nổi bật của châu Phi là? A. Dân số đông, tăng rất chậm.B. Gia tăng dân số tự nhiên thấp. C. Tỉ lệ nhóm người trên 60 tuổi cao.D. Tuổi thọ trung bình thấp. Câu 24: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân kìm hãm sự phát triển của châu Phi? A. Nạn nhập cư bất hợp pháp.B. Quản lý yếu kém, hậu quả của sự thống trị lâu dài. C. Xung đột sắc tộc, tôn giáo.D. Trình độ dân trí thấp. Câu 25: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là? A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. Câu 26: Hiện nay, những vấn đề nào đã và đang đe dọa cuộc sống của người dân châu Phi? A. Tuổi thọ trung binh thấp, dân số tăng nhanh.B. Tình trạng mù chữ, thất học gia tăng. C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.D. Phân bố dân cư không đều, nội chiến. Câu 27: Đầu tư của nước ngoài vào châu Phi tập trung chủ yếu vào ngành? A. Nông nghiệp.B. Dịch vụ. C. Công nghiệp có trình độ cao.D. Khai thác khoáng sản. Câu 28 : Nguyên nhân sâu xa của “vòng luẩn quẩn” : nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái ở châu Phi là do? A. Nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trả. B. Do hậu quả sự bóc lột của chủ nghĩa tư bản trước kia. C. Tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài. D. Dân số gia tăng quá nhanh. Câu 29: Đâu không phải là nguyên nhân hình thành hoang mạc Sahara? A. Có chí tuyến Bắc đi qua. B. lãnh thổ hình dạng khối. Trang 2
- C. Có dòng biển lạnh chạy sát. D. Đường bờ biển bị cắt xẻ Câu 30: Châu Phi là châu lục lớn thứ mấy? A. 1 B. 2C. 3 D. 4 Câu 31: Châu Phi có khí hậu nóng do: A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến. B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến. C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc. D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ. Câu 32: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất nào? A. Pa-na-maB. Xuy-eC. Man-sơD. Xô-ma-li Câu 33: Sông dài nhất châu Phi là: A. Nin.B. Ni-giê.C. Dăm-be-di.D. Công-gô. Câu 34: Dầu khí tập trung chủ yếu ở A. Bắc PhiB. Trung PhiC. Nam PhiD. Khắp châu Phi Câu 35: Vàng tập trung chủ yếu ở A. Bắc PhiB. Trung PhiC. Nam PhiD. Khắp châu Phi Câu 36: Sự phân chia các lục địa dựa trên yếu tố về: A. Lịch sử.B. Kinh tế.C. Chính trị. D. Tự nhiên. Câu 37: Trên thế giới có những đại dương: A. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Biển Đông Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương, Châu Đại Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 38: Phân chia các quốc gia trên thế giới thành các nhóm nước công nghiệp, nước nông nghiệp người ta dựa vào A. Cơ cấu kinh tếB. Thu nhập bình quân đầu người C. Cơ cấu kinh tế theo thành phầnD. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ Câu 39: Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí: A. Thu nhập bình quân đầu người.B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em. C. Chỉ số phát triển con người (HDI).D. Trình độ phát triển văn hóa. Câu 40: Thu nhập bình quân theo đầu người trên 20 000 USD/người, chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới? A. Châu Á, châu Phi và châu Âu.B. Châu Đại Dương, Nam Mĩ và châu Âu. C. Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương.D. Châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ. Trang 3