Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 119 - Trường THPT Quảng Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 119 - Trường THPT Quảng Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_119_truong_th.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 119 - Trường THPT Quảng Ninh
- SỞ GDĐT QUẢNG BÌNH Đề thi :Kiểm tra học kì I TRƯỜNG THPT QUẢNG NINH Thời gian thi : 45 §Ò thi M«n Sinh 12 (M· ®Ò 119) Họ và Tên: Lớp: C©u 1 : Ở người gen quy định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên NST Y, không có alen tương ứng trên NST X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường. sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen quy định dính ngón tay từ A. mẹ. B. bà nội C. ông ngoại. D. bố. C©u 2 : Trong một quần thể giao phối tỉ lệ phân bố kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,64BB + 0,32Bb + 0,04bb = 1, tần số của các alen p(B) và q(b) là: A. p(B) = 0,2 và q(b) = 0,8 B. p(B) = 0,6 và q(b) = 0,4 C. p(B) = 0,8 và q(b) = 0,2 D. p(B) = 0,64 và q(b) = 0,36 C©u 3 : Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là: A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA C©u 4 : Ở một loài thực vật, màu sắc hoa là do sự tác động của hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độclập. Gen A và gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ : Gen A gen B enzim A enzim B Chất không màu 1 Chất không màu 2 Sắc tố đỏ. Các alen a và b không có chức năng trên. Lai hai cây hoa trắng (không có sắc tố đỏ) thuần chủngthu được F1 gồm toàn cây có hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là: A. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. B. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. C. 13 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng. D. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng. C©u 5 : Cho phép lai: P: AB/ab x ab/ab (tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ: A. 50% B. 30% C. 20% D. 40% C©u 6 : Nơi mà ARN pôlimêraza bám vào và khởi đầu cho phiên mã là: A. vùng điều hòa B. gen điều hòa C. vùng khởi động D. vùng vận hành. C©u 7 : Tế bào 2n của một loài thực vật có 2n = 12 NST, số NST của thể không nhiễm là: A. 8 B. 12 C. 10 D. 9 C©u 8 : Vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn? A. Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN-pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp 1 chiều nhất định B. Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau C. Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN-pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp 2 chiều khác nhau D. Sự liên kết các Nuclêôtit trên 2 mạch diễn ra không đồng thời C©u 9 : Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAaa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là : A. 5 cao: 1 thấp B. 11 cao: 1 thấp C. 35 cao: 1 thấp D. 3 cao: 1 thấp C©u 10 : Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là A. gen phân mảnh. B. đoạn êxôn C. đoạn intron. D. vùng vận hành C©u 11 : Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội (Dị bội) được phát hiện là A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ B. Claiphentơ, máu khó đông, Đao C. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu 1
- C©u 12 : Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên NST thường. Vợ và chồng đều bình thường nhưng con trai đầu lòng bị bệnh bạch tạng. Xác suất để họ sinh người con gái bị bệnh là bao nhiêu? Biết rằng không xảy ra đột biến. A. 1/4 B. 1/2 C. 1/16 D. 1/8 C©u 13 : Trong quy trình nhân bản cừu Đoly, cừu Đoly mang đặc điểm giống con cừu nào? A. Cừu cho tế bào chất của trứng B. Cừu cho nhân tế bào tuyến vú C. Cừu cho tế bào chất của trứng D. Cừu mang thai C©u 14 : Khi lai các cá thể khác nhau về 2 tính trạng sẽ thu được đời con có tỉ lệ phân li KH xấp xỉ 9 : 3 : 3 : 1 cần có các điều kiện nào sau đây ? (1) P dị hợp tử về 1 cặp gen. (2) P dị hợp tử về 2 cặp gen. (3) Số lượng con lai phải lớn. (4) Tính trạng trội – lặn hoàn toàn. (5) Các cá thể có KG khác nhau phải có sức sống như nhau A. (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (3), (4), (5) D. (1), (2), (4), (5) C©u 15 : Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự thụ phấn bắt buộc, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen Aa ở thế hệ F3 là: A. 50% B. 12,5 % C. 25% D. 75% C©u 16 : Quần thể nào dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền? 1. 1AA 2. 0,5AA : 0,5Aa 3. 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa 4. 0,16AA:0,48Aa:0,36aa A. 1 và 2 B. 1 và 4 C. 1 và 3 D. 2,3 và 4 C©u 17 : Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: A. XMXm x X MY. B. XMXM x X MY C. XMXM x XmY. D. XMXm x XmY C©u 18 : Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AaBbDd sẽ cho thế hệ F1 : (1) 8 kiểu hình: 27 kiểu gen (2) Tỉ lệ kiểu gen có 5 alen lặn là 1/64 (3) kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ: 1/32 (4) KH trội về 2 tính trạng chiếm tỉ lệ 27/64 (5) kiểu gen AaBbdd chiếm tỉ lệ: 1/8 (6) Tỉ lệ kiểu gen có 1 alen trội là 1/32 Số phương án đúng là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 C©u 19 : Ở đậu Hà-Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể ba khác nhau có thể hình thành A. 7 B. 14 C. 21 D. 28 C©u 20 : Trong quá trình nhân đôi ADN, loại enzim nào có tác dụng nối các đoạn Okazaki với nhau ? A. ADN polimeraza B. Ligaza C. ARN polimeraza D. Amilaza C©u 21 : Một nhiễm sắc thể của loài mang nhóm gen theo thứ tự MNOPQRS, nhưng 1 cá thể trong loài người ta phát hiện thấy nhiễm sắc thể mang nhóm gen MNQPORS, đây là loại đột biến: A. đảo đoạn NST B. gen C. lặp đoạn NST D. mất đoạn NST C©u 22 : Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDD cho đời con có tối đa A. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình B. 27 loại kiểu gen và 9 loại kiểu hình C. 18 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình C©u 23 : Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là A. siêu trội B. ưu thế lai C. thoái hóa giống D. bất thụ. C©u 24 : Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb x AaBb cho đời con có kiểu gen aabb chiếm tỉ lệ A. 6,25% B. 50% C. 50% D. 12,5% C©u 25 : Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính qui luật của hiện tượng di truyền là A. Phân tích các thế hệ lai B. Sử dụng xác xuất thống kê C. Lai giống D. Lai phân tích C©u 26 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét một gen có 4 alen nằm trên NST thường. Trong trường hợp 2
- không xảy ra đột biến mới, theo lí thuyết, số kiểu gen tối đa do gen này tạo ra trong quần thể thuộc loài này là A. 6 B. 4 C. 8 D. 10 C©u 27 : Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật? A. tương tác cộng gộp. B. liên kết gen hoàn toàn C. phân li độc lập D. tương tác bổ sung C©u 28 : Trình tự các bước của quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến là (a:Tạo dòng thuần chủng. b:Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến. c: Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn) A. c b a. B. a b c C. b a c D. b c a. C©u 29 : Cho các cá thể có kiểu gen AaBBDdEe tự thụ phấn, thế hệ sau có tỉ lệ kiểu hình A-B-D-E- là: A. 27/64 B. 3/4 C. 9/16 D. 9/8 C©u 30 : Đối tượng của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? Thực vật và vi sinh A. Vi sinh vật B. C. Động vật D. Thực vật vật 3
- phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : M«n Sinh M· ®Ò : 119 01 { | } ) 28 { | } ) 02 { | ) ~ 29 ) | } ~ 03 { | ) ~ 30 { ) } ~ 04 { ) } ~ 05 { | } ) 06 { | ) ~ 07 ) | } ~ 08 ) | } ~ 09 { | ) ~ 10 { | ) ~ 11 { | ) ~ 12 { | } ) 13 { ) } ~ 14 { ) } ~ 15 { ) } ~ 16 { ) } ~ 17 { | } ) 18 { | ) ~ 19 ) | } ~ 20 { ) } ~ 21 ) | } ~ 22 ) | } ~ 23 { ) } ~ 24 ) | } ~ 25 ) | } ~ 26 { | } ) 27 { | } ) 4