Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 406 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 5 trang thaodu 2400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 406 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_406_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 406 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 QUẢNG NAM Môn: SINH HỌC - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có 04 trang) MÃ ĐỀ: 406 Câu 1. Đột biến điểm gồm các dạng nào sau đây? A. Mất, thêm, đảo vị trí nhiều cặp nuclêôtit. B. Mất, thêm, thay thế nhiều đoạn nhiễm sắc thể. C. Mất, thêm, thay thế một đoạn nhiễm sắc thể. D. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit. Câu 2. Trong cơ chế phiên mã, enzim ARN polimeraza có vai trò A. nối các đoạn Okazaki. B. tổng hợp mARN theo chiều 3' 5'.  C. trượt dọc trên mạch mã gốc của gen theo chiều 3' 5'.  D. tổng hợp ADN theo chiều 3' 5'.  Câu 3. Biện pháp nào sau đây có thể bảo vệ vốn gen của loài người? A. Xác định giới tính sớm để sàng lọc trước khi sinh. B. Liệu pháp gen. C. Chăm sóc trẻ tật nguyền. D. Sử dụng các biện pháp tránh thai. Câu 4. Khi nghiên cứu biến dị ở ruồi giấm, Moocgan nhận thấy gen qui định cánh cụt đồng thời qui định một số tính trạng khác: đốt thân ngắn, lông cứng hơn, trứng đẻ ít , đây là hiện tượng A. tương tác bổ sung.B. di truyền liên kết. C. tác động đa hiệu của gen.D. tương tác cộng gộp. Câu 5. Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen: AaX BXb giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử sau đây? (1) Aa (2) aXb (3) AXb (4) XBXb (5) AA (6) aXB A. 3.B. 4.C. 6.D. 5. Câu 6. Ở người, bệnh hay hội chứng bệnh nào sau đây không phải do đột biến gen gây nên? A. Máu khó đông.B. Phêninkêto niệu. C. Đao.D. Thiếu máu hồng cầu hình liềm. Câu 7. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể có kiểu gen đồng hợp lặn về tất cả các cặp gen đang xét? A. aaBBdd.B. aabbdd.C. AABBDd.D. AaBbDd. Câu 8. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về cơ chế nhân đôi ADN? A. Các nuclêôtit của môi trường nội bào liên kết với nuclêôtit của mạch làm khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A - T, G - X). B. Trên mạch khuôn (3' 5'), mạch mới được tổng hợp không liên tục. C. Trên mạch khuôn (5' 3'), mạch mới được tổng hợp liên tục. D. Các nuclêôtit của môi trường nội bào liên kết với mạch làm khuôn theo nguyên tắc bổ sung (T - U, G - X). Câu 9. Dạng đột biến nào sau đây xảy ra giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng? Mã đề 406- Trang 1 /4
  2. A. Mất đoạn nhiễm sắc thể.B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. Câu 10. Trật tự nào sau đây đúng khi nói về các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. Nuclêôxôm sợi nhiễm sắc sợi cơ bản ống siêu xoắn crômatit. B. Nuclêôxôm sợi cơ bản sợi nhiễm sắc ống siêu xoắn crômatit. C. Nuclêôxôm sợi nhiễm sắc ống siêu xoắn crômatit sợi cơ bản. D. Nuclêôxôm sợi cơ bản ống siêu xoắn sợi nhiễm sắc crômatit. Câu 11. Trong kĩ thuật chuyển gen, loại enzim nào sau đây có thể gắn các đoạn ADN với nhau để tạo ADN tái tổ hợp? A. Restrictaza.B. Ligaza. C. Amilaza.D. ADN - pôlimeraza. Câu 12. Trên phân tử mARN, bộ 3 kết thúc có vai trò A. mã hóa axit amin foocmin mêtiônin.B. làm tín hiệu kết thúc dịch mã. C. làm tín hiệu kết thúc phiên mã.D. mã hóa axit amin mêtiônin. Câu 13. Trong kĩ thuật chuyển gen, thể truyền có thể là A. một số virut.B. vi khuẩn E.coli. C. động vật nguyên sinh.D. nấm đơn bào. Câu 14. Trong cơ chế hoạt động của ôperôn Lac, khi môi trường không có lactôzơ thì A. enzim ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động. B. các gen cấu trúc không hoạt động. C. các gen cấu trúc hoạt động. D. prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành. Câu 15. Theo lý thuyết thì thành phần kiểu gen của quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền sẽ A. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp. B. không đổi qua các thế hệ. C. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp. D. thay đổi qua các thế hệ. Câu 16. Trong kĩ thuật chuyển gen, tác nhân nào sau đây có thể làm dãn màng sinh chất của tế bào để phân tử ADN tái tổ hợp dễ dàng đi qua màng? A. Muối CaCl2.B. Thể truyền có gen đánh dấu. C. Nhiễm sắc thể nhân tạo.D. Một loại enzim. Câu 17. Bằng cách nào sau đây người ta có thể tạo ra một giống cây mới chứa đặc điểm di truyền của hai loài khác nhau? A. Gây đột biến đa bội.B. Nuôi cấy mô. C. Lai tế bào sinh dưỡng.D. Nuôi cấy hạt phấn. Câu 18. Hiện tượng hoán vị gen có đặc điểm nào sau đây? A. Làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. B. Xảy ra do sự trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp NST kép tương đồng. C. Các gen trên cùng một NST có hiện tượng luôn phân li cùng nhau. D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen liên kết. Câu 19. Nội dung nào sau đây sai khi nói về thể tam bội? A. Trong tế bào sinh dưỡng, chỉ có một cặp nhiễm sắc thể nào đó có 3 nhiễm sắc thể. B. Trong tế bào sinh dưỡng, ở mỗi cặp nhiễm sắc thể đều có 3 nhiễm sắc thể. C. Thể tam bội được hình thành do sự kết hợp giữa giao tử 2n và n. D. Việc tạo ra giống tam bội không thực hiện ở những cây lấy hạt. Câu 20. Ở người, tính trạng máu khó đông do alen lặn h trên NST X qui định, alen H qui định máu đông bình thường. Ở một gia đình có bố và mẹ đều không bị bệnh mang kiểu gen: ♂ X HY x Mã đề 406- Trang 2 /4
  3. ♀ XHXh. Cho biết không phát sinh đột biến mới. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về các con của cặp vợ chồng này? A. Con trai bị bệnh đã nhận giao tử Xh của bố. B. Con trai không bị bệnh đã nhận giao tử XH của mẹ. H h C. Con gái có thể nhận giao tử X hoặc X của mẹ. D. Con gái của gia đình này chắc chắn không bị bệnh. Câu 21. Ở cây hoa phấn, tính trạng màu lá do gen trong tế bào chất qui định. Lai thuận: ♀ lá đốm x ♂ lá xanh→ F1: 100% cây lá đốm. Lai nghịch: ♂ lá đốm x ♀ lá xanh → F 1: 100% lá xanh. Khi cho ♂F1 của phép lai thuận lai với ♀ F1 của phép lai nghịch sẽ cho F2 có kiểu hình nào sau đây? A. 100% cây lá đốm.B. 100% cây lá xanh. C. 75% lá đốm: 25% lá xanh.D. 75% lá xanh: 25% lá đốm. Câu 22. Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: 0,36 AA + 0,24Aa + 0,4 aa = 1. Theo lý thuyết, tần số tương đối của alen A và a trong quần thể lần lượt là A. 0,64 và 0,36.B. 0,48 và 0,52. C. 0,36 và 0,64.D. 0,6 và 0,4. Câu 23. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có ba loại kiểu gen? A. Aa × Aa.B. Aa × aa. C. AA × aa.D. AA × Aa. Câu 24. Mức phản ứng là A. tập hợp kiểu hình của nhiều kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau. B. sự biến đổi kiểu gen nên đem lại sự biến đổi kiểu hình của sinh vật. C. tập hợp kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau. D. sự biến đổi kiểu hình nên không di truyền được cho thế hệ sau. Câu 25. Ở một loài thực vật, hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độc lập cùng quy định tính trạng màu sắc hoa. Khi trong kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho lai giữa hai cây (P): Hoa đỏ (AaBb) x hoa trắng (Aabb). Cho biết đột biến không xảy ra, theo lí thuyết có bao nhiêu kết quả sau đây phù hợp với phép lai trên? (1) F1 có số cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ (2) F1 có 3 kiểu gen khác nhau qui định cây hoa trắng. (3) Tỉ lệ số cây hoa trắng ở F1 là (4) F1 có 6 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình. A. 3.B. 4.C. 1.D. 2. Câu 26. Xét một gen có hai alen A và a của một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, alen A có tần số là 0,4. Theo lý thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể là A. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1. B. 0,16AA + 0,48 Aa + 0,36aa = 1. C. 0,48 AA + 0,16Aa + 0,36aa = 1. D. 0,36AA + 0,16Aa + 0,48aa = 1. Câu 27. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10, có bao nhiêu loại thể một nhiễm có thể được hình thành? A. 5.B. 11.C. 12.D. 9. Câu 28. Khi thực hiện quá trình nhân đôi một lần của gen D, đã cần số nuclêôtit môi trường cung cấp để lắp ghép bổ sung với mạch 1 là 150 G, 500 X, 400 A, 300 T. Theo lý thuyết, số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen D bằng bao nhiêu? A. T=300, X=400, A=150, G=500.B. A=300, G=400, T=150, X=500. C. A=400, X=500, T=300, G=150.D. T=400, G=500, A=300, X=150. Mã đề 406- Trang 3 /4
  4. Câu 29. Cho biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường và không xảy ra đột biến gen, theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen và tần số hoán vị nào sau đây đã tạo ra loại giao tử ab = 32%? A. ( f=32%).B. ( f=32%). C. ( f=36%).D. ( f=36%). Câu 30. Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền một bệnh ở người Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu dưới đây sai về phả hệ trên? (1) Gen gây bệnh là gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. (2) Có 5 người trong phả hệ trên chưa xác định được chính xác kiểu gen. (3) Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III (15 và16) trong phả hệ này sinh ra đứa con trai bình thường về bệnh trên là 1/3 . (4) Cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II (8 và 9) đều có kiểu gen dị hợp. A. 4.B. 3.C. 1.D. 2. HẾT Mã đề 406- Trang 4 /4
  5. Mã đề 406- Trang 5 /4