Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 7 trang Hoài Anh 19/05/2022 5240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_co_dap.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH - THCS VIỆT ANH NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Học sinh làm bài vào giấy thi Phần I :Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Em hãy chọn chỉ một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước mỗi câu trả lời đúng Câu 1: Số nào trong các phân số sau đây được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn: 3 5 4 5 A. B. C. D. 14 6 15 8 Câu 2: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 3: Cho ABC = MNP. Biết rằng gócA= 500 , góc B = 700 . Số đo của góc P là : A. 600 B. 700 C. 500 . D.Một kết quả khác 2 3 1 1 Câu 4: Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đó f(2) bằng: A. 6 B. – 6 C. 2 D. – 2 Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù. Câu 7: Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 Câu 8: Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch : x A.y = a – x B. y = ax ( a 0 ) C. a = xy( a 0 ) D. y = ( a 0 ) 2 Câu 9: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: A. (-1; -2) B. (-1;2) C. (0;2) D.( 1 ;-4) 2 Câu 10: Cho HIK và MNP biết Hˆ Mˆ ; Iˆ Nˆ . Để HIK = MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. HI = MN B. IK = MN C. HK = MP D. HI = NP Câu 11: Kết quả làm tròn 0,9465 đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 0,946 B. 0,947 C. 0,940 D. 0,9 Câu 12: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi x = – 6 thì y = 2. Công thức liên hệ giữa y và x là : A. y = 2x B. y = – 6x C. y = x ; D. y = Câu 13: : Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a  c và b  c , suy ra A. a trùng với b B. a và b cắt nhau C. a // b D. a  b Câu 14: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng :
  2. A. x 12 B. x8 C. x4 D. x6 Câu 15: Tam giác ABC có góc C bằng 700 , góc ngoài tại đỉnh A là 1300 thì số đo của góc B bằng : A. 500 B. 600 C. 700 D. 800 II. TỰ LUẬN Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 7 7 22 8 16 8 15 11 a) 0,25 ; b) . 81 ; c) . . 8 33 3 19 31 19 31 19 Bài 2. (1,5 điểm) 2 4 1 1 2 1. Tìm x biết: a) x 2 ; b) 0,3 x ; c) x 9 7 14 3 5 1 1 2. Cho hàm số y f x 1,2x . Tính f 10 ; f . 2 3 Bài 3 (1,0 điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của liên đội ba chi đội 7A, 7B , 7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9 ; 7 ; 8 . Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được ? Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh AKB AKC và AK  BC. b)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. Bài 5 (0,5 điểm): Cho ba số a,b, c khác0 và a b c 0 , thỏa mãn điều kiện: a b c b c a c a b b c a c a b Tính giá trị biểu thức P a b c Hết
  3. UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH-THCS VIỆT ANH Năm học 2021 – 2022 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đáp này gồm 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A A C B A C C B A B C C B B II.TỰ LUẬN: (7 điểm) 1 7 7 1 7 2 0,25 = 0.25 (0.5) 8 8 4 8 8 5 = 0.25 8 7 22 7 22 b) . 81 = .9 0.125 2 33 3 27 3 Bài 1 (0.25) 7 22 15 = 5 0.125 (1,0 đ) 3 3 3 8 16 8 15 11 8 16 15 11 0.125 c) . . 19 31 19 31 19 19 31 31 19 3 8 11 8 11 .1 (0.25) 19 19 19 19 0.125 19 = 1 19 4 1 a) x 2 7 14 4 29 29 4 x x 7 14 14 7 29 8 21 3 x 0.25 14 14 14 2 3 1 x ; Kết luận: 0.25 Bài 2 2 (1,0 đ) 1 1 1 0.125 (1,5 đ) b) 0,3 x 0,3 x hoặc 0,3 x 3 3 3 1 1 x 0,3 hoặc x 0,3 3 3 0.125 1 19 x hoặc x ; Kết luận: 30 30 2 2 2 2 c) x 9 x 3hoặc x 3 0.125 5 5 5
  4. 17 13 x = hoặc x = . Kết luận : 0.125 5 5 1 y f x 1,2x . 0.25 2 2 1 25 (0,5 đ) f 10 1,2.( 10) 2 2 0.25 1 1 1 1 f 1,2. 3 3 2 10 Gọi số giấy vụn thu được của mỗi chi đội lần lượt là x, y, z 0.25 (kg) ĐK: x, y, z > 0. x y z Ta có : và x + y + z = 120 0.25 9 7 8 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : x y z x y z 120 0.25 5 9 7 8 9 7 8 24 Bài 3 x (1,0 đ) (1.0) 5 x 9.5 45 9 y 5 y 7.5 35 7 0.25 z 5 z 8.5 40 8 Vậy số giấy vụn thu được của mỗi chi đội lần lượt là 45, 25, 40 kg. Vẽ hình và ghi GT KL chính xác 0.5 Xét AKB và AKC có: AB = AC (gt) Cạnh AK chung a BK = CK (gt) 1,0 Bài 4 (1,0) AKB AKC (c-c-c) (3,0 đ) AKˆB AKˆC (2 góc tương ứng) mà AKˆB AKˆC 1800 (2 góc kề bù) nên AKˆB AKˆC 900 hay AK  BC Ta có AK  BC (chứng minh a); CE  BC (gt) suy ra EC//AK b (tính chất) 0.5 (0,5 đ)
  5. Ta có BAˆK BCˆA (cùng phụ với ABˆC ) mà BAˆK CAˆK (2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra CAˆK BCˆA (1) Lại có: CAˆK ACˆE (so le trong) (2) c Từ (1) và (2) suy ra ACˆE ACˆB 1,0 (1 đ) Xét ABC và AEC có: BAˆC EAˆC 900 Cạnh AC chung ACˆE ACˆB (cmt) ABC AEC (g –c –g) CB = CE (2 cạnh tương ứng) - Cộng thêm 1 vào mỗi tỉ số đã cho ta có: a b c 1 1 1 b c a c a b Câu 5 a b c a b c a b c 0.5 (0,5đ) b c a c a b Vì a b c 0 , nên suy ra: b c a c a b a b c . 2a 2a 2a Do đó: P 6 . a a a Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG
  6. UBND QUẬN LÊ CHÂN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 7 TRƯỜNG TH-THCS VIỆT ANH NĂM HỌC 2021 - 2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Mức độ Chuẩn kiến thức, kỹ năng Chuẩn kiến thức, kỹ năng Chuẩn kiến thức, kỹ năng Chuẩn kiến thức, kỹ năng Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Chủ đề câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu Biết được số thuộc tập Nắm vững thứ tự thực hiện hợp N, Z, Q, R. Biết cách Bài toán tìm x nguyên phép tính, công thức lũy biểu diễn số hữu tỉ. Biết để BT mang giá trị 1. Số thực, thừa, căn bậc hai. Tìm x có thứ tự thực hiện phép tính, nguyên số hữu tỉ dấu giá trị tuyệt đối. tìm x. 6 1,2 2 1 2 0,4 4 1 1 0,5 8 1,6 7 2,5 Biết được điểm thuộc, Vận dụng được tính chất không thuộc đths y = ax của đại lượng tỉ lệ thuận 2. Hàm số và đồ (a ≠ 0). Biết sử dụng công và tính chất của dãy tỉ số thị thức đại lượng tỉ lệ nghịch bằng nhau để giải bài để tìm x, y toán. 1 0,5 1 1 2 1,5 Nhận biết các góc so le trong, đồng vị, trong cùng Nắm được tính chất hai 3. Đường thẳng phía, các tính chất về q/h đường thẳng song song song song, vuông giữa tính vuông góc và góc tính song song. 4 0,8 1 0,2 5 1
  7. Biết áp dụng các cách Tính góc. Các trường hợp chứng minh tam giác bằng nhau của tam giác. C/m hai đường thẳng Biết vẽ hình bằng nhau từ đó suy ra Chứng minh các tam giác vuông góc. 4. Tam giác các cạnh, góc tương ứng bằng nhau bằng nhau 1 0,5 2 0,4 1 1 2 1 1 0,5 2 0,4 5 3 10 2 4 2 5 1 5 2 3 2 2 1 15 3 14 7 Tổng 20% 20% 10% 20% 20% 10% 30% 70%