Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Mã đề A - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Mã đề A - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_ma_de_a_nam_hoc_2019_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Mã đề A - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là A. –3. B. 3. C. 3. D. 81. Câu 2. Tính 9 4 ta được kết quả là A. 5 . B. 5. C. 1. D. –1. Câu 3. Giá trị của x để 3x có nghĩa là A. x 3 . B. x < 0. C. x 0 . D. x 0 . Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất? 2 A. y = 0x – 1. B. y = x + 3. C. y = 5x. D. y = 3 + x. 3 Câu 5. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = –5x + 2? A. y = –5 + 2x . B. y = –5x + 2. C. y = 3 – 5x. D. y = –2x – 5. Câu 6. Căn bậc ba của –125 là A. –5. B. 5. C. 5. D. 25. Câu 7. Điểm nào sau thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 3? A. M(5; 4). B. N(-1; 1). C. P(1; 2). D. Q(1; -1). Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, tanC bằng AC AB AB AC A. B. C. D. AB AC BC BC Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A có AC = 4cm, BC = 5cm. Giá trị của sinB bằng A. 1,3. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,8. Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 7cm. B. 2cm. C. 4,8cm. D. 4cm. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 6cm thì góc C bằng A. 600. B. 300. C. 450. D. 500. Câu 12. Đường tròn tâm O bán kính 5cm, M là điểm nằm trên đường tròn đó khi và chỉ khi A. OM = 5cm. B. OM 5cm . C. OM 5cm . D. OM 5cm . Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 9cm, BC = 12cm. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp một tam giác ABC có độ dài là A. 6cm. B. 10,5cm. C. 7,5cm. D. 4,5cm. Câu 14. Cho đường tròn (O) và một dây AB 6cm , khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 4cm. Bán kính đường tròn (O) là A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm. Câu 15. Cho đường tròn (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 234 cm. D. 16 cm.
- PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Cho a = 2; b = 8; c = 5 2 a) Tính M = a. b 1 b) Tính N = c2 c c) Tìm x biết rằng 2x2 x(2c a) c 2 0 Bài 2. (1,2 điểm) a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x – 3. b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (2 – m)x + m + 2 cắt đồ thị (d) nói trên tại một điểm có hoành độ bằng 2 ? Bài 3. (2,3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B có AC = 5cm, BAC = 600, đường cao BH. Vẽ đường tròn tâm O đường kính BH, đường tròn (O) cắt BA tại M (M khác B). a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng AB. d) Từ A vẽ tiếp tuyến thứ hai AK với đường tròn (O) (K là tiếp điểm, K khác H). Chứng minh tam giác AKM đồng dạng với tam giác ABK. Hết