Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Mã đề A - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 2 trang thaodu 4130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Mã đề A - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_so_gia.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Mã đề A - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là A. –9. B. 9 C. 9. D. 81. Câu 2. Biết x = 5 thì giá trị của x bằng A. 5. B. 5. C. 25. D. 25. Câu 3. Tính 12 ta được kết quả là A. 6. B. 42 . C. 32 . D. 23 . Câu 4. Giá trị của x để x 2 có nghĩa là A. x 2 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 2 . Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 3 A. y = 5x – 1. B. y C. y = x2 + 1. D. y = 0x + 3. x Câu 6. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y mx 3 song song với đường thẳng y 2x ? A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 0 . Câu 7. Hàm số y = m 1 x 4 là hàm số bậc nhất nghịch biến khi A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 . Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. sin570 sin330. B. cos330 cos570 . C. cos330 sin330 . D. tan330 cot 570 . Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết BH = 9cm và CH = 4cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 13cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 36cm. Câu 10. Tam giác ABC vuông tại C có AB 5cm, BC 4cm. Giá trị của sin A bằng A. 1,2. B. 4,5. C. 0,6. D. 0,8. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI (I thuộc BC), BC 5cm, AC 4cm thì độ dài đoạn thẳng CI bằng A. 2,4cm. B. 3,2cm. C. 2cm. D. 1,8cm. Câu 12. Đường tròn tâm O bán kính 5cm là hình gồm tất cả những điểm cách điểm O một khoảng cách d được xác định là A. d 5cm . B. d 5cm . C. d 5cm . D. d 5cm . Câu 13. Cho đường tròn O; 5cm và một dây AB 8cm , khoảng cách từ tâm O đến dây AB là A. 4 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. Câu 14. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ tâm O đến hai dây BC và AC của đường tròn (O) . Nếu BC > AC thì A. a > b. B. a b . C. a b . D. a b . Câu 15. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp một tam giác có độ dài ba cạnh 3cm, 4cm và 5cm là A. 1,5 cm. B. 2cm. C. 2,5 cm. D. 3cm. 1
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) a) Rút gọn biểu thức A 3 2 3 6 b) Cho biểu thức B x x 3x 3 x ( với x 0 ). Tìm x để B = 9. Bài 2. (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x + 2. b) Tìm giá trị của m để đường thẳng y = 2x + m 2 cắt đồ thị (d) nói trên tại một điểm nằm trên trục tung. Bài 3. (2,25 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm M sao cho OM = 5cm. Từ M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (O) ( A là tiếp điểm). a) Tính độ dài đoạn thẳng AM và giá trị sin của góc AMO. b) Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với OM tại H, cắt đường tròn (O) tại B (B A). Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Đường thẳng MC cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D. Chứng minh góc MHD bằng góc OCD. Hết 2