Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Thế Bảo (Có đáp án)

doc 4 trang Đình Phong 13/10/2023 4171
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Thế Bảo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2023_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Thế Bảo (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT - HUYỆN PHÚ HÒA TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO TỔ TOÁN -TIN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 9 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Hãy chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm ( Ví dụ: Câu 1: A, Câu 2: B, ). Câu1: Căn bậc hai số học của (- 11)2 bằng : A. 11 B. - 11 C. 121 D. - 22 Câu2: Giá trị của biểu thức : 0,09 0,25 0,04 bằng : A. 0,38 B. 0 C. 0,2 D. 1 Câu3: 3x 6 xác định khi : A. x 0 B. x 6 C. x 2 D. x 2 Câu4 : Giá trị của biểu thức : (1 3)2 4 2 3 bằng : A. 2 B. 3 C. 2 3 D.3 Câu5 : Hàm số y ( 2a 1)x 1nghịch biến trên R khi: 1 1 1 1 A. a B. a C. a D. a 2 2 2 2 Câu6 : Đường thẳng y = mx + 3 song song với đường thẳng 2x + y=1 khi : 1 1 A. m = B. m = 2 C. m =- D. m = -2 2 2 Câu7 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y 2x m 3 và y 3x 5 m cắt nhau tại một điểm trên trục tung: A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = - 2 Câu8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 . Giá trị của SinB bằng : A. 4 B. 4 C. 3 D. 3 5 3 5 4 Câu9: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH vuông góc với BC (H BC) , BH = 1; BC = 4 . Độ dài cạnh AB bằng : A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu10: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 ; AC = 5 .Số đo của góc C (làm tròn đến độ) bằng A. 480 B. 490 C. 500 D. 510 Câu11: Cho(O ; OA), OA = 8, dây BC = 12 vuông góc với bán kính OA tại H. Độ dài OH bằng : A. 6 B. 4 C. 4 5 D. 2 7 Câu12: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của A. Ba đường phân giác B. Ba đường cao C. Ba đường trung trực D. Ba đường trung tuyến
  2. II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu13. ( 1,5 điểm). a) Tính M = 18 32 2021 2 x x 2 b) Rút gọn biểu thức N : (với x 0 và x 1) x 1 x 1 x 1 Câu 14. (1,5 điểm) Cho hàm số y = (m - 1)x +m +4 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2. Câu15:(3đ) Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = 4 cm , dây MN vuông góc với OA tại trung điểm I của OA. a/ Tứ giác OMAN là hình gì ? Vì sao ? b/ Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt đường thẳng OA tại P . Chứng minh PN là tiếp tuyến của (O ; OA) . Tính PN . c/ Kẻ tiếp tuyến qua A cắt PM và PN lần lượt tại E và F . Tính chu vi của PEF . Câu16. (1 điểm) Giải phương trình: 2x2 10x 13 26x2 24x 8 4x 1
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I/ Trắc nghiệm (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B C C D D A A B C D C án II/ Phần Tự Luận (7 đ) Câu Nội dung – Đáp án Điểm 13. a)M 18 32 2021 2 0,5đ 3 2 4 2 2021 2 2022 2 x x 2 0,5đ N : x 1 b) x 1 x 1 x. x 1 x. x 1 2 : x 1 . x 1 x 1 0,5đ 2x 2 2x x 1 :  x x 1 x 1 x 1 2 Câu14. a) Khi m = -1, ta có hàm số y = -2x + 3 0,5đ x 0 1,5 y = -2x + 3 3 0 - Đồ thị hàm số y = -2x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm (0;3) và (1,5;0) - Vẽ đồ thị : y ( 3 d ) : y 2 = - 2 x + 3 O 2 0,5đ x -1 b) -2 b/ Đồ thị hàm số y = (m - 1)x +m +4 (1) song song với đồ thị hàm số y = -x +2 m 1 1 m 0 m 0 0,5đ m 4 2 m 2 Vậy với m = 0 thì đồ thị hàm số y = (m - 1)x +m +4 song song với đồ thị hàm số y = -x + 2
  4. Gt , kl, hình vẽ (0,5đ) ( O; OA) , OA = 4 cm MN ^ OA tại I , IA =IO GT PÎ OA , MP^ OM tại M E Î PM , F Î PN , EF ^ OA tại A a/ Tứ giác OMAN là hình gì? Vì sao? KL b/ PN là tiếp tuyến của (O; OA). Câu15 c/ Tính CPEF 0,25 M E P I A O 0,25 F N a a/ Xét (O ;OA) có OA ^ MN tại I nên suy ra: IM = IN. 0,5 Xét tứ giác OMAN có hai đường chéo MN và OA vuông góc với nhau tại trung điểm I của mỗi đường nên OMAN là hình thoi 0,5 b b/ Ta có : V PMO = V PNO (c - c - c) Suy ra : P·MO = P·NO = 900 0,5 Þ PN là tiếp tuyến của (O;A) tại N 0,5 c c/ Ta có : PN = 82 - 42 = 4 3 cm 0,25 0,25 CPEF = 2 NP = 8 3 cm Câu16: 2 2 Ta có: 2x 10x 13 26x 24x 8 (x2 4x 4) (x2 6x 9) (x2 4x 4) (25x2 20x 4 (x 2)2 (3 x)2 (x 2)2 (5x 2)2 (3 x)2 (5x 2)2 0,5 đ 3 x 5x 2 3 x 5x 2 4x 1 (x 2)2 0 x 2 0 Dấu bằng xảy ra 3 x 0 x 3 x 2 0,5 đ 5x 2 0 2 x 5