Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Phú
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2018.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Phú
- SỞ GD ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 12 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2018 - 2019 Thời gian: 90 phút Mã đề 132 Họ và tên: Lớp: Câu 1: Có bao nhiêu số phức thỏa điều kiện z 2 1 i và z2 là số thuần ảo ? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 2: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 2x2 + 1 là: 2x 3 x3 x 3 A. 2x 3 + x + C. B. + x + C. C. x C. D. + 1+ C. 3 3 3 Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x2 5x 6, y 0, x 0, x 2 là: 52 58 56 55 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 4: Mặt cầu có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mp (P): x 2y 2z 2 0 có phương trình là: A. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 B. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 C. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 D. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 10 10 Câu 5: Cho hàm số f(x) thỏa mãn f (x) dx 7, f (x) dx 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 6 6 6 6 6 A. f (x) dx 2. B. f (x) dx 2. C. f (x) dx 12. D. f (x) dx 12. 1 1 1 1 Câu 6: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(4; –2; 2), song song với Δ: x 2 y 5 z 2 . 4 2 3 x 4 y 2 z 2 x 4 y 2 z 2 A. (d): B. (d): 4 2 3 4 2 3 x 4 y 2 z 2 x 4 y 2 z 2 C. (d): D. (d): 4 2 3 4 2 3 Câu 7: Tính tích phân L xsin xdx bằng: 0 A. L = . B. L = . C. L = 2. D. L = 0. Câu 8: Biết x2exdx = (x2 mx n)ex C Khi đó m.n bằng: A. 4 B. 6 C. 0 D. 4 6 4 1 i Câu 9: Cho số phức z 2i . Số phức 5z 3i là số phức nào sau đây? 5i A. 440 3i. B. 88 3i. C. 440 3i. D. 88 3i. Câu 10: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 1 3i, z2 1 5i, z3 4 i. Số phức biểu diễn điểm D sao cho ABCD là một hình bình hành là A. 2 3i. B. 2 i. C. 3 5i. D. 2 3i. Câu 11: Cho vectơ a 1; 2;3 , b 2;5; 6 . Tìm mệnh đề sai A. cos b , c 6 / 3 B. a .b 30 Trang 1 - Mã đề 132
- C. a b 1; 3; 3 D. a b 3;7;9 Câu 12: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó. A. 4x 6y 3 0. B. 4x 6y 3 0. C. 4x 6y 3 0. D. 4x 6y 3 0. 1 Câu 13: Tính dx , ta có kết quả là: 2x 1 1 2 1 A. ln 2x 1 C B. C C. C D. ln 2x 1 C 2 (2x 1)2 (2x 1)2 Câu 14: Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(2; 1; 0), B(0; 1; 2) x t x 2 t x 2 t x t A. (d): y 0 B. (d): y 1 C. (d): y 1 D. (d): y 0 z t z t z t z 2 t 4 Câu 15: Với t = x , tích phân e x dx bằng tích phân nào sau đây? 1 2 2 2 2 A. 2 et dt. B. t.et dt. C. et dt. D. 2 t.et dt. 1 1 1 1 Câu 16: Thể tích khối tròn xoay khi hình giới hạn bởi y ln x, y 0, x 1, x 2 quay quanh trục Ox là: A. 2 ln 2 1 2 . B. 2 ln 2 1 2 . C. 2ln 2 1 2 . D. 2ln 2 1 2 . Câu 17: Cho số phức z 2 5i. Tìm số phức w iz z. A. w 3 3i. B. w 7 7i. C. w 7 3i. D. w 3 3i. Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 ;y x 2 bằng ? 15 15 9 9 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 Câu 19: Tính dx , ta có kết quả là: x 1 x 2 x 1 A. 2ln C B. 2ln x 1 C x 2 C. 2 ln x 2 C D. 2 ln x 1 ln x 2 C Câu 20: Gọi z a bi, a,b R là số phức thỏa iz 2z 7 8i . Tính P a 2b. A. P 1. B. P 4. C. P 1. D. P 4. Câu 21: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3). A. –3x + 6y – 2z + 6 = 0 B. –3x – 6y + 2z + 6 = 0 C. –3x – 6y + 2z – 6 = 0 D. –3x + 6y + 2z + 6 = 0 2 Câu 22: Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 10 0 . Tính z1.z2. A. z1.z2 2. B. z1.z2 8. C. z1.z2 10. D. z1.z2 2 10. Câu 23: Mặt cầu tâm I(- 1; 2; 0) đường kính bằng 10 có phương trình là: A. (x - 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 25 B. (x + 1)2 + (y - 2)2 + z2 = 100 C. (x - 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 100 D. (x + 1)2 + (y - 2)2 + z2 = 25 Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f x e x là hàm số nào trong các hàm số sau: A. F x e x C B. F x ex C C. F x e x C D. F x ex C Trang 2 - Mã đề 132
- 2 Câu 25: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của pt z 2z 25 0, môđun của số phức 2 2 w z1 z2 2i 50 là A. 2 5. B. 5 5. C. 3 5. D. 4 5. 1 Câu 26: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số y và F(2) = 1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu: x 1 3 1 A. ln . B. ln2 1. C. . D. ln2. 2 2 1 Câu 27: Cho số phức z a bi, a,b R \0 . Tìm phần ảo của số phức . z 1 1 b A. Phần ảo của số phức là b. B. Phần ảo của số phức là . z z a2 b2 1 b 1 C. Phần ảo của số phức là . D. Phần ảo của số phức là b. z a2 b2 z Câu 28: Phương trình z2 bz c 0 có một nghiệm phức là z 1 2i . Tích của hai số b và c bằng A. 3. B. 2và 5. C. 10. D. 5. e Câu 29: Tính: I ln xdx 1 A. I = 1 B. I = 1 e C. I = e D. I = e 1 Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f(x) xsinx là: A. F(x) xcosx sinx C B. F(x) xcosx - sinx C C. F(x) xcosx - sinx C D. F(x) xcosx sinx C Câu 31: Tính góc giữa hai vector a = (–2; –1; 2) và b = (0; 1; –1) A. 135° B. 90° C. 60° D. 45° z 5i Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2i 3. Tính môđun của số phức z 2i. z 2 i A. 2 2. B. 2. C. 4 2. D. 3 2. Câu 33: Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích AB.AC bằng A. 67 B. 65 C. 67 D. 33 Câu 34: Hai mp : x 2y 3z 5 0 và : 2x my 6z 11 0 song song với nhau khi: A. m = 2 B. m = 1 C. m = 4 D. m = 6 1 Câu 35: Nguyên hàm của hàm số f x là hàm số nào trong các hàm số sau: x 1 1 A. F x C B. F x ln x C C. F x C D. F x ln x C x2 x2 Câu 36: Mặt phẳng (P): 3x -5y +8z -12 =0 có một véctơ pháp tuyến là A. n 3; 5;8 B. n 3;5;8 C. n 3; 3;8 D. n 1; 3;2 x 1 y 7 z 3 x 1 y 2 z 2 Câu 37: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: , d2: . 2 1 4 1 2 1 3 2 1 5 A. B. C. D. 14 14 14 14 Câu 38: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2x – 2y + z – 10 = 0 và (Q): 4x – 4y + 2z – 2 = 0 là: 8 A. 3 B. C. 4 D. 2 3 Câu 39: Cho M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. PT mp(ABC) là A. 4x – 6y –3z+12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 Trang 3 - Mã đề 132
- C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z -12 = 0 Câu 40: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là: A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z = 0 Câu 41: Giá trị của 4 sin 2xdx bằng 0 1 1 A. -1. B. 1. C. . D. . 2 2 Câu 42: Cho A(0;1;1)và B(1;2;3) PT mp (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là A. x + y + 2z - 3 = 0 B. x + y + 2z - 6 = 0 C. x + 3y + 4z - 7 = 0 D. x + 3y + 4z - 26 = 0 4 2 Câu 43: Kí hiệu z1, z2 , z3 vàz4 là bốn nghiệm phức của pt: z z 12 0. Tính T z1 z2 z3 z4 . A. T 2 3. B. T 2 + 2 3. C. T 4+ 2 3. D. T 4. x y z 1 Câu 44: Tìm tọa độ điểm A trên đường thẳng d: sao cho khoảng cách từ A đến mặt 2 1 1 phẳng (P): x – 2y – 2z + 5 = 0 bằng 3. Biết rằng A có hoành độ dương. A. (6; –3; 2) B. (–2; 1; –2) C. (2; –1; 0) D. (4; –2; 1) x 1 y 2 z 3 Câu 45: Cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng (Δ): . Tính khoảng cách từ A đến(Δ). 2 2 1 A. 5 3 B. 3 5 C. 2 5 D. 5 2 x 6 4t Câu 46: Cho điểm A(1; 1; 1) và đt (d): y 2 t . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đt z 1 2t (d). A. (2; –3; –1) B. (2; 3; 1) C. (2; –3; 1) D. (–2; 3; 1) x 1 y z 2 Câu 47: Cho đường thẳng (d): và mặt phẳng (P): x + 2y + z – 4 = 0. Viết phương 2 1 3 trình đường thẳng (Δ) nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với (d). x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A. B. 5 1 3 5 1 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. D. 5 1 3 5 1 3 Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn: 1 i z 1 3i 0.Phần ảo của số phức w 1 iz z là A. 1. B. . 2 C. . 1 D. . 3 0 3x2 + 5x - 1 2 Câu 49: Cho I = ò dx = a ln + b . Tính giá trị T = a + 2b . - 1 x - 2 3 A. T = 30. B. T = 50. C. T = 40. D. T = 60. Câu 50: Cho a = (2; –3; 3), b = (0; 2; –1), c = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vector u 2a 3b c A. (0; –3; 4) B. (3; 3; –1) C. (3; –3; 1) D. (0; –3; 1) HẾT Trang 4 - Mã đề 132