Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lý Học - Liên Am (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 4480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lý Học - Liên Am (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2019_2020_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lý Học - Liên Am (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA HKII TOÁN 7 TRƯỜNG THCS LÝ HỌC - LIÊN AM Năm học 2019- 2020 ( Đề có 02 trang ) ( Thời gian 90 phút) A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài 1) Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 a) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là A. 10 B. 7 C. 20 D. 12 b) Tần số học sinh có điểm 7 là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 2) Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là a cm, chiều rộng kém chiều dài 2cm là: A. (a +2).a B. (2a + 2).2 C. (a – 2).a D. (a-2).2 3)Gía trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là: A. - 18 B. - 2 C. 3 D. 1 4)Biểu thức nào sau đây không là đơn thức A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2 5)Đơn thức thức thích hợp trong ô vuông của biểu thức : 2x2y + = - 4x2y là: A. 2x2y B. -2x2y C. - 4x2y D. -6x2y 6) Bậc của đa thức - 3x5 + xy2 – 1 là: A. 8 B. 5 C. 3 D. 1 7)Gía trị của biểu thức - 2x2 + x tại x= -1 là: A. - 2 B. - 18 C. -3 D. -1 8) Thu gọn đa thức (x2 2x 1) (2x 1) ta được kết quả là: A. 2 B.4x C. x2 2 D. x2 2 9) Đa thức - 9x + 18 có nghiệm là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 10) Cho tam giác ABC có AB = AC khi đó: A. Góc A = góc C B. Góc A = góc B C. Góc B = góc C. $ 11) Cho tam giác ABC có A = 900 , AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là: A.3 B. 12 C. 8 D. 6 12) Cho tam giác ABC có AB > AC> BC khi đó ta có: $ $ $ $ $ $ $ $ $ A. A B C B. C B A C. B C A 13) Cho tam giác ABC có AB > AC, AH  BC ( H thuộc BC) khi đó: A. BH > HC B. BH = HC C. BH< HC 14) Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác: A. 1cm; 2cm; 3cm B. 3,5cm; 2cm; 0,5cm C. 2cm;3cm;4cm
  2. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1điểm) Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 7 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình công c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét Bài 2: (1điểm) Thu gọn biểu thức sau: 1 a) -3x2 y . (x2 y2 z ) 6 3 b) -5x3y2 + 10x3y2 + ( x3 y 2 ) - x3y2 4 Bài 3: (1điểm) Cho 2 đa thức 1 f (x) 2x3 4x 2x3 x2 x 4 3 g(x) 2 2x3 x2 4x 2x3 4 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.Tính f(x)+g(x) b) Tìm nghiệm của h(x)=f(x)-g(x) Bài 4: (3điểm ) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC. a. Tam giác BDC là tam giác gì ? Vì sao ? b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và BD.Chứng minh DM = CN. c. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với CN cắt tia BA tại K. Chứng minh BMK CMD . Bài 5: (1 điểm) a)Chứng tỏ rằng : ( a + b) .a + (a+b).b 0 với mọi a,b y z 1 x z 2 y x 3 1 b) Tìm các số x; y; z biết rằng: x y z x y z Hết
  3. III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL GIỮA KÌ II A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm Mỗi câu 0,2 Điểm 1a 1b 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C B C A B D B C D A C B B A C B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Số điểm a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi 0,25 điểm học sinh( tính bằng phút) b/ Bảng “tần số” 0,25 điểm Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 4 7 8 4 3 N = 30 1 0,25 điểm (1 điểm) - nêu nhận xét c/ Tính số trung bình cộng 54 74 87 98 10.4 14.3 258 X = =8,6 0,25 điểm 30 30 M0 = 9 2 1 2 2 1 4 3 0,25x2 a) 3x y. x y z x y z 6 2 điểm 2(1 13 điêm) b) = = = x3 y2 4 0,25x2 điểm 1 a ) f ( x) x 2 5 x 4 5 g ( x) x 2 4 x 0,25x2điểm 3(1 4 3 điểm) f ( x) g ( x) 2 x 2 x 2 1 b) Nghiệm của đa thức h(x) là 0,25x2điểm 9 Vẽ hình và ghi gt,kl 4(3điểm) 0,5 điểm
  4. B N M E D C A K 0,25x4 a,* Chứng minh được: BAD = BAC (c.g.c) suy ra BD = điểm BC và D· BC D·BA A·BC = 450 + 450 = 900 Kết luận BDC vuông cân tại B. b) * Chứng minh được BDM = BCN DM = CN 0,25x4 điểm c, Vì BDM = BCN suy ra B·NC B·MD BNC vuông tại B nên B·NC B·CN 900 CME vuông tại E nên M· CE C·ME 900 0,25 Từ đó suy ra C·ME B·MD x3điểm Vì C·ME B·MD B·MK C·MD Chứng minh BMK = CMD (g.c.g) a) Đưa về : (a b)2 0 với mọi a,b b) . Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : y z 1 x z 2 y x 3 1 x y z x y z y z 1 x z 2 y x 3 2(x y z) = 2 x y z x y z 5 ( Vì x+y+z 0). Do đó x+y+z = 0,5. Thay kết quả này vào đề bài ta0,25x4 (1 điểm) có: điểm 0,5 x 1 0,5 y 2 0,5 z 3 2 là x y z 1,5 x 2,5 y 2,5 z 2 x y z 1 5 5 Vậy x ; y ; z 2 6 6