Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Khối 7

doc 8 trang Hoài Anh 19/05/2022 4120
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_7.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Khối 7

  1. Hai tia phân giác của hai góc đối dỉnh là : A. Hai tia trùng nhau B. Hai tia vuông góc C. Hai tia song song D. Hai tia đối nhau [ ] Cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. MN AB. B. I là trung điểm của đoạn thẳng AB. C. AB là trung trực của MN. D. MN  AB và I là trung điểm của AB. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A. Bằng nhau. B. Bù nhau. C. Kề nhau. D. Kề bù. Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là: A. 1B. 6C. 8D. 4. Trong hình vẽ bên cho biết a // b , giá trị của x bằng : c a x 0 b 140 A. 400. B. 50 0. C. 900.D. 140 0. [ ] Cho 3 đường thẳng m, n, p. Nếu m // n và p^ n thì: A. m // p.B. m ^ p.C. n // p. D. m ^ n. [ ] Đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O, trong đó x·Oy = 45o thì số đo x·'Oy' là: A. 300.B. 90 0. C. 450. D. 135 0. [ ] Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì:
  2. A. xx’ là đường trung trực của yy’.B. yy’ là đường trung trực của xx’. C. xx’^ yy’. D. xx’ // yy’. [ ] Góc tạo bởi hai đường thẳng vuông góc là: A. Góc vuông.B. Góc nhọn. C. Góc tù. D. Góc bẹt. [ ] Nếu có hai đường thẳng: A. Vuông góc thì cắt nhau. B. Cắt nhau thì vuông góc. C. Cắt nhau thì tạo thành bốn góc bằng nhau. D. Cắt nhau thì tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh. [ ] Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó, số cặp góc so le trong bằng nhau được tạo thành là: A. 2.B. 4.C. 5.D. 6. [ ] Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có: A. Vô số đường thẳng song song với a. B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a. [ ] Trong các câu sau, câu nào sai? A. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh. B. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Hai góc so le trong thì bằng nhau. [ ]
  3. Chọn câu phát biểu đúng. A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. B. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. C. Hai đường thẳng vuông góc chỉ tạo thành một góc vuông. D. Hai dường thẳng vuông góc tạo thành hai góc vuông. [ ] Cho hình vẽ, biết : ME // ND. Số đo góc M· ON bằng: A. 500 B. 55 0 C. 60 0 D. 65 0. [ ] Cho hình vẽ , biết : d ^ MQ, d ^ NP và M· QP = 1100 . Số đo x của góc NPQ bằng : A. 600 B. 700 C. 800 D. 900. [ ] Chứng minh định lí là : A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận. B. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận.
  4. C. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết. D. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận. [ ] Cho định lí : “ Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia”. Giả thiết và kết luận của định lí này là : A. GT: c ^ b. KL: a // b , c ^ a. B. GT: c ^ b , a // b. KL: c // a. C. GT a // b; c ^ a. KL c ^ b. D. GT c ^ b ; c ^ a. KL a // b [ ] Cho hình vẽ: Hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với đường thẳng C. Một đường µ µ 0 thẳng m cắt a, b tại A và B. Biết B1 - A1 = 34 . Số do của góc A1 là: A. 630 B. 670 C. 73 0 D. 750. [ ] Cho hình vẽ sau.
  5. Tính số đo góc BAD. A. 950.B. 105 0. C. 1150.D. 45 0. [ ] Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là: A. N.B. N*.C. Q.D. R Kết quả của phép tính 36. 32 bằng: A. 34.B. 3 8.C. 3 12.D. 3 16. [ ] - 3 Trong các số hữu tỉ sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ . 4 9 15 - 12 - 28 A. .B. . C. .D. . 16 20 16 36 [ ] x 3 Tìm x, biết: = . 14 42 A. x = 3.B. x = 14. C. x = - 3.D. x = 1. [ ] æ 5 ö æ 2 ö 5 æ 9 ö Tính ç- ÷+ ç- ÷+ + ç- ÷= èç 13ø÷ èç 11ø÷ 13 èç 11ø÷ - 38 7 - 7 A. .B. .C. -1. D. . 143 11 11 [ ] æ1ö2 æ1ö3 Kết quả của phép tính: ç ÷ .ç ÷ = èç2ø÷ èç2ø÷
  6. æ1ö6 æ1ö- 3 æ1ö5 1 A. ç ÷ .B. ç ÷ .C. ç ÷ . D. . èç2ø÷ èç2ø÷ èç2÷ø 2 [ ] Làm tròn số 12,7362 đến chữ số thập phân thứ hai, ta được: A. 12,73. B. 12,74. C. 12,736. D. 12,737. [ ] Tập hợp số thực là: A. Tập hợp số vô tỉ. B. Tập hợp số vô tỉ và số hữu tỉ. C. Tập hợp số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Tập hợp số nguyên và số hữu tỉ. [ ] 2 Kết quả phép tính: - 0,35. = 7 A. - 0,1B. -1 C. -10 D. -100 [ ] 7 Số nào sau đây bằng ? 2 49 72 49 (- 1) 9.5 + 22 A. .B. - .C. . .D. 4 22 - 2 2 - 22 [ ] 3 Cho | x | = thì 5 3 3 3 3 3 A. x = .B. x = - .C. x = hoặc x = - .D. x = 0 hoặc x = . 5 5 5 5 5 [ ] æ- 2 1ö2 Kết quả phép tính: ç + ÷ = èç 5 2ø÷ 1 - 1 1 81 A. .B. .C. . D. . 4 100 100 100
  7. [ ] Tính: 144 bằng : A. 72.B. 12.C. -12.D. 12 và -12. [ ] 6 36 Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức sau : 7 42 6 7 36 42 42 6 42 7 A. = .B. = .C. = .D. = . 36 42 6 7 36 7 36 6 [ ] Nếu x = 25 thì x = A. x = 5 . B. x = - 5. C. x = 625. D. x = 50 . [ ] Khẳng định nào sau đây đúng: 3 4 2 8 8 æ- 2ö - 6 æ- 1ö 1 é 3 ù 5 A. (- 2) = - 2 . B. ç ÷ = . C. ç ÷ = .D. (- 2) = (- 2) . èç 3 ø÷ 9 èç 2 ø÷ 16 ëê ûú [ ] - 5 Số không phải là kết quả của phép tính: 12 - 7 - 7 - 1 - 3 7 A. + 1. B. - 1- . C. + . D. - 1. 12 12 6 12 12 [ ] Từ đẳng thức: x. 4 = y. 5 ta suy ra được tỉ lệ thức nào? A. x : 4 y :5 .B. x :5 4 : y . C. x : y 4 :5 . D. x : y 5: 4 . [ ] 1 Cho x + 0,75 = - 1 . Giá trị của x bằng: 4 A. 1. B. – 1. C. – 1,5. D. – 2. 2 Tổng các giá trị của x thỏa mãn x + - 2 = - 14 là: 5
  8. 14 4 4 14 A. - .B. .C. - .D. . 5 5 5 5