Đề cương ôn tập học kì 1 Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023

docx 4 trang Hàn Vy 01/03/2023 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_na.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 1 Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I - ĐẠI SỐ: 1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ 2. Các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ. 3. Thự tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc. 4. Tập hợp các số thực. 5. Khái niệm số vô tỷ, căn bậc hai, số đối, giá trị tuyệt đối của số thực. II- HÌNH HỌC: 1. Nhận biết và tính toán được các góc ở vị trí đặc biệt. 2. Nhận biết và tính toán tia phân giác của một góc. 3. Hai đường thẳng song song. 4. Nhận biết được định lý. Chứng minh định lý. 5. Tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của tam giác thường, tam giác vuông. 6. Tam giác cân và tính chất đường trung trực. III- THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT: 1. Thu thập và phân loại dữ liệu 2. Biểu đồ hình quạt. B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau: Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 2 3 1,5 3 A. B. C. D. 3 0 2 1,6 Câu 2. Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 B. -2 C. 2 D. 16. Câu 3. Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. ¤ . B. I. C. ¡ . D. ¢ . Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 5,3(1). B. 3,24 C. -4,5 D. 9,76 3 Câu 5. | - | bằng: 5 3 3 3 3 A. B. C. hoặc - D. 0 5 5 5 5 2 Câu 6. Trong các số ; 0,232323 ; 0,20022 ; 5 số vô tỉ? 11 2 A. B. 0,232323 C. 0,20022 D. 5 11 Câu 7. Số đối của số -4,(5) là
  2. 1 1 A. 4,(5) B. -4,(5) C. D. 4, 5 4, 5 Câu 8. So sánh hai số a = 0,123456 . và b = 0,123123 . ta được: A. a > b. B. a = b. C. a b . D. a < b. Câu 9. Căn bậc hai số học của 81 là A. .9 B. . 9 C. . 9 D. . 81 Câu 10. Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. .¡ B. . ¢ C. . ¤ D. . ¥ Câu 11. Giá trị tuyệt đối của 1,5 là A. 2 . B. . 1,5 C. . 1,5 D. . 2 Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y' x 2 1 3 K 4 y x' A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là : A.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó D.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một. Câu 16. Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là: A. "Nếu một đường thẳng vuông góc". B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song". Câu 17. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó.
  3. A. ABC DEF . B. ABC DFE . C. BAC DEF . D. CAB DEF . Câu 18. Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ? A. Vận động. B. Di truyền. C. Dinh dưỡng. D. Giấc ngủ và môi trường. Phần II: Tự luận Câu 1. a. Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5. 5 7 1 1 1 b. Viết các số ; dưới dạng lũy thừa cơ số . 9 27 3 Câu 2. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): 1 3 a. b. – 0,32 + 0,98; 4 8 4 1 1 Câu 3. Tìm x biết: a. .x 0,5 4,5 . b. 2 + x = - 5. c.x . Câu 5 3 2 4. Làm tròn số 3,14159 ; 11,2(3); -6,725. a. Đến chữ số thập phân thứ ba; b. Với độ chính xác 0,005. Câu 5. Giải thích tại sao xx' // yy'. c M a Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết a//b, M¶ 850 , khi đó N¶ ? 1 1 b Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho N AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D. a. Chứng minh ADB ADE . b. Chứng minh DE  AC.
  4. Câu 8. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng: a. ∆BDF = ∆EDC. b. BF = EC. Câu 9. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC. a. Chứng minh ΔABC = ΔABD b. Trên tia đối của tia AB, lấy điểm M. Chứng minh ΔMBD = ΔMBC. Câu 10. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D. a. Chứng minh ADB ADE . b. Chứng minh DE  AC. TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 Câu 11. Cho biểu đồ sau: 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25% a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê. b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? c) Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích? Câu 13. Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 chiếc ti vi. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu ti vi? Câu 14. Ngăn đựng sách của một giá sách trong thư viện dài 120 cm (xem hình dưới). Người ta dự định xếp các cuốn sách dày khoảng 2,5 cm vào ngăn này. Hỏi ngăn sách đó có thể để được nhiều nhất bao nhiêu cuốn sách như vậy? Câu 15. Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối thiểu đạt 25m 2. 1 Trên bản vẽ có tỉ lệ , kích thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng 100 centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao?