Đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 9 - Mã đề 004 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

doc 5 trang thaodu 7710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 9 - Mã đề 004 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_mon_toan_lop_9_ma_de_004_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 9 - Mã đề 004 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

  1. PHÒNG GD & ĐT CAM LỘ KIEM TRA HOC KI I – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 5 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 004 Câu 1: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x A. (1;1) B. (1;-1) C. (2;0) D. (2;-2) Câu 2: Để 7 3x = 4 thì x nhận giá trị là: A. không tồn tại x B. 6; C. 3 ; D. 5 ; Câu 3: Cho tam giácABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. AB BH.BC B. A HC.2 B H.HC AHD.2 BH.BC AB2 BC.HC Câu 4: : Cho các số : 5 2 ; 32 ; 2 3 . Sắp xếp các số trên theo thứ tự bé dần là A. không sắp xếp được B. 5 2 ; 32 ; 2 3 C. 5 2 ; 2 3 ; 32 D. 32 ; 2 3 ; 5 2 Câu 5: : Trong các số sau, số nào có CBHSH là 3 : A. -(-3)2; B. -32; C. 9; D. -9; Câu 6: Trong hình bên, sin bằng c a α b c c b b A. sin B. s in C. sin D. sin b a a c 2 Câu 7: : Cho M = 5 4 2 3 2 . Ta có: A. M = 72 -5; B. M = 5- 72 ; C. M = 72 +5; D. M = 5- 2 ; Câu 8: Trong hình bên, sin bằng α c a b c b c b A. sin B. sin C. sin D. sin b c a a Câu 9: cbằng:ot 600 Trang 1/5 - Mã đề 004
  2. 3 3 3 A. B. C. 3 D. 3 2 2 Câu 10: Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng: y = 1 -2x. 2 A. y = 2 1 x B. y = 2x-1 3 C. y = 6 -2 (1+x) D. y= 2x + 1 1 Câu 11: Cho cos . Kết quả nào sau đây là đúng? 2 A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai: A. 4x2 = -4x với mọi x 0 B. - 4x2 = 4x với mọi x 0 C. (0,1 0,01)2 # 0 D. ax2 = ax với mọi x Câu 13: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 2 A. y= x2 + 1 B. y = 2x 3 1 C. y = 2 x 1 D. y = 1- x Câu 14: sbằng:in300 3 1 3 A. B. C. 1 D. 2 2 2 Câu 15: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: A. y = 1+ x B. y= 2x + 1 2 C. y = 6 -2 (1-x) D. y = 2x 3 Câu 16: Trong hình bên, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? c a α b c b b b A. tan B. sin C. cot D. cos a a a a Câu 17: : Chọn kết quả đúng: A. 2 2. 2 2 4 B. 3 5. 3 5 2 C. 5 3. 3 5 2 D. 2 2 2. 2 2 2 4 1 Câu 18: Để xác định thì : x 2 A. x - 2. Câu 19: Đường tròn là hình A. Có một trục đối xứng B. Có vô số trục đối xứng C. Có hai trục đối xứng Trang 2/5 - Mã đề 004
  3. D. Không có trục đối xứng Câu 20: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’) A. Tiếp xúc ngoài B. Không có điểm chung C. Cắt nhau tại hai điểm D. Tiếp xúc trong Câu 21: Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó : A. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3) B. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4) C. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3) D. Tất cả đều sai Câu 22: Tam giác ABC vuông tại A , Cµ 600 , AB 5 . Độ dài cạnh BC là: 5 3 5 A. B. 10 C. D. 2 2 Câu 23: Trong hình 2, ta có: Hình 2 9 A. x 5,4; y 9,6 B. x 1,2; y 13,8 C. x 5; y 10 D. x 9,6; y 5,4 x y Câu 24: Trong hình 1, ta có: 15 Hình 1 4 x 8 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 3 Câu 25: Để xác định thì : x 3 A. x 3; B. x > 3. C. x 3 ; D. x < 3; Câu 26: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường trò ngoại tiếp hình vuông đó bằng: A. 4 2 cm B. 22 cm C. 2 cm D. 2 3 cm Câu 27: Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là: A. y= -3x + 4. B. y= - 3x - 4 1 1 C. y= x 4 D. y = x 4 3 3 Câu 28: Trong các giá trị sau giá trị nào thõa mãn: x + x = 0. A. x = - 1 ; B. x = 0 ; C. x = 1; D. không tồn tại x Câu 29: Cho đường trò (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB có thể là: A. 24 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 7 cm Trang 3/5 - Mã đề 004
  4. Câu 30: Cho ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường trò ngoại tiếp đó bằng: A. 30 cm B. 15 2 cm C. 15 cm D. 20 cm 5 A Câu 31: Đưa biểu thức N = về dạng , với A hữu tỉ, thì cần nhân cả tử và mẫu của N với 1 3 B biểu thức đơn giản nhất là: A. 5 B. 1 + 3 C. -5 D. 35 Câu 32: Cho đường trò (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là: A. 22 cm B. 22 cm hoặc 8 cm C. Tất cả đều sai D. 8 cm Câu 33: Tam giác ABC vuông tại A , sin B 0,6 . Kết quả nào sau đây là đúng? 4 3 A. cot B B. cot B C. cot B 0,8 D. cot B 0,64 3 4 Câu 34: Nghịch đảo của 5 - 2 là: 1 A. 2 + 5 B. 2 5 C. Không có D. 2 - 5 Câu 35: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số 3 1 y = x 2 và y = x 2 cắt nhau tại điểm M có toạ độ là: 2 2 A. ( 2; 1); B. (0; -2); C. (0; 2) D. (1; 2); Câu 36: Cho tam giác ABC . Biết µA 300 , AB 5,8cm, AC 6cm . Khi đó diện tích tam giác ABC là: A. 17, 4 3cm2 B. 17,4cm2 C. 8,7 3cm2 D. 8,7cm2 Câu 37: Để x2 2x 3 xác định thì : A. x 1; B. -3 x 1 ; C. x -3; D. x -3 và x 1; Câu 38: Cho biểu thức M = x 2 2 x 3 ( với x 3 ). Để M = 1 có bạn giải như sau: B1. M = 1 = 1 B2. ( x 3 1)2 = 1 B3. x 3 + 1 = 1 B4. x 3 = 0 B5. x = 3(TMĐK) Trong các bước giải trên có đúng không. Nếu sai hãy cho biết sai từ đâu? A. Sai từ bước 4. B. Đúng C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Câu 39: Cho biểu thức A = x 2 x 1 x 2 x 1 , với 1 < x < 2. Để rút gọn biểu thức A một bạn đã làm như sau: 1. A = x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1 2. A = ( x 1 1)2 ( x 1 1)2 3. A = x 1 + 1 + x 1 - 1 4. A = 2 x 1 Trong các bước giải trên có một bước sai. Hãy cho biết sai từ đâu? A. Sai từ bước 4. B. Sai từ bước 2. C. Sai từ bước 1. D. Sai từ bước 3. Câu 40: Hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm , hai đường chéo AC và BD vuông góc với Trang 4/5 - Mã đề 004
  5. nhau, BD 15cm . Khi đó diện tích hình thang ABCD là: A. 180cm2 B. 75cm2 C. 300cm2 D. 150cm2 HẾT Trang 5/5 - Mã đề 004