Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022

doc 5 trang Hoài Anh 18/05/2022 4252
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. Ma trận KT- HKI Mụn cụng nghệ 8 Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tờn chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Bản vẽ cỏc 1.Biết được KN hỡnh chiếu và sự tương 2.Hiểu thế nào là phộp chiếu vuụng gúc, khối hỡnh học quan giữa hướng chiếu và hỡnh chiếu phộp chiếu xuyờn tõm, phộp chiếu phộp 7 tiết chiếu song song, đặc điểm của cỏc phộp chiếu đú 3. Vận dụng để đọc được cỏc bản vẽ vật thể cú hỡnh khối trũn xoay,chúp,cầu,trụ. 4. Vận dụng để đọc được cỏc bản vẽ khối đa diện 7 4 5 C3-3;C34; C1-2,C1-13 C2-1,C2-19 C3-5;C4-6 16 Số cõu hỏi C2-20,C2-21 C1-14,C1-15 C4-16,C4-17 C2-22 C4-18 Số điểm 1đ 1,25 đ 1,75đ 4đ Tỉ lệ% 2.Bản vẽ kĩ 5.Biết được khỏi niệm và cụng dụng của 7. Biết được nội dung của bản vẽ chi 1.Đọc được nội dung thuật hỡnh cắt tiết,bản vẽ nhà, của bản vẽ chi tiết. 6. Cỏc qui ước về biểu diễn ren 6 tiết 5 6 1 1 C6-8,C6-9, C7-11,C7-12 Số cõu hỏi C5-7 13 C6-10,C6-24 C7-23,C7-26 C1-1 C6-25 C7-27,C7-28 Số ðiểm 0.25đ 1,25đ 1,5đ 3đ 6đ Tỉ lệ% TS cõu hỏi 10 18 1 29 TS điểm 2,5đ 4,5đ 3đ 10đ
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm). Mỗi ý đỳng được 0.25 điểm. Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/ÁN D C A A A D C D A B A A D C Cõu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/ÁN B D D B C D A B D C A C C D II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Cõu Đỏp ỏn Biểu điểm Trỡnh tự đọc Nội dung đọc 1) Khối hỡnh học của chi - Hỡnh nún cụt 0,5đ 0,5đ 1 tiết - Bờn trong cú lỗ 2) Kớch thước cụ thể - Đỏy lớn :Ф 24 ; 0,5đ (3 điểm) - Đỏy nhỏ Ф12 0,5đ - Khoảng cỏch hai đỏy :24 0,5đ - Kớch thước lỗ : Ф5x24 0,5đ DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TT GVBM NGUYỄN VĂN LŨY NGUYỄN KIM LẸ LƯU BèNH GIANG
  3. PGD&ĐT DẦU TIẾNG Trường THCS MINH TÂN KIỂM TRA -HKI : (2021-2022) HỌ& Tờn: MễN: Cụng nghệ Lớp: 8 Lớp: Thời gian:6o phỳt (khụng kể phỏt đề) Ngày:__/_12_/20121 I. Trắc nghiệm: (3 đ) Hóy khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng nhất trong cỏc cõu sau: Cõu 1- Con người thường dựng những phương tiện nào để giao tiếp với nhau: A- Tiếng núi. C- Chữ viết, hỡnh vẽ. B- Cử chỉ. D- Cả ba phương ỏn trờn Câu 2: Sử dụng phộp chiếu nào để vẽ hỡnh chiếu vuụng gốc của vật thể? A- Phộp chiếu song song. C- Phộp chiếu vuụng gốc. B- Phộp chiếu xuyờn tõm. D- Cả ba phộp chiếu trờn. Cõu 3: Khi chiếu một vật thể lờn một mặt phẳng, hỡnh nhận được trờn mặt phẳng đú gọi là? A. Hỡnh chiếu. B. Vật chiếu. C. Mặt phẳng chiếu. D. Vật thể. Cõu 4: Để biểu diễn cỏc khối trũn xoay cần mấy hỡnh chiếu? A- Hai. C- Ba. B- Một. D- Cả ba phương ỏn trờn. Cõu 5: Hỡnh chiếu trờn mặt phẳng song song với trục quay của hỡnh trụ là: A. Hỡnh chữ nhật B. Hỡnh vuụng C. Hỡnh trũn D. Tam giỏc cõn Cõu 6: Hỡnh lăng trụ đều được bao bởi cỏc hỡnh gỡ ? A. Hỡnh chữ nhật và hỡnh trũn . B. Hỡnh chữ nhật và đa giỏc đều . C. Đa giỏc đều và hỡnh tam giỏc cõn D. Hỡnh chữ nhật và tam giỏc đều . Cõu 7: Bản vẽ kĩ thuật dựng hỡnh cắt để biển diễn? A- Biểu diễn vật thể. B- Biểu diễn cấu tạo bờn ngoài của vật thể. C- Biểu diễn cấu tạo bờn trong của vật thể. D-. Cả ba phương ỏn trờn. Cõu 8: Trỡnh tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước? A- Bốn. C- Ba. B- Hai. D- năm. Cõu 9: Đinh vớt là chi tiết cú ren gỡ ? A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất Cõu 10: Đai ốc là chi tiết cú ren gỡ ? A. Ren ngoài B. Ren trong C. Ren bị che khuất D. Cả ren trong và ren ngoài Cõu 11: Trờn hỡnh chiếu, bản vẽ lắp dựng hỡnh gỡ để thể hiện cấu tạo bờn trong của vật thể? A-Hỡnh cắt cục bộ. C-Hỡnh chiếu B-Hỡnh cắt D-Mặt cắt
  4. Cõu 12: Trong cỏc hỡnh biểu diễn ngụi nhà, hỡnh nào quan trọng nhất? A- Mặt bằng C- Mật cắt B- Mặt đứng D- Cả ba phương ỏn trờn Cõu 13: Cú những phộp chiếu nào? A. Phộp chiếu xuyờn tõm B. Phộp chiếu vuụng gúc C. Phộp chiếu song song D. Phộp chiếu vuụng gúc, xuyờn tõm và song song Cõu 14: Cú cỏc hỡnh chiếu nào? A. Hỡnh chiếu đứng và cạnh B. Hỡnh chiếu đứng và bằng C. Hỡnh chiếu đứng,bằng và cạnh D. Hỡnh chiếu bằng và cạnh Cõu 15: Cú bao nhiờu mặt phẳng chiếu ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 16: Hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước: A. Dài, rộng B. Rộng, cao C. Dài , cao D. Dài, rộng, cao Cõu 17: Cỏc hỡnh chiếu đứng, bằng, cạnh của hỡnh hộp chữ nhật là: A. 2 hỡnh chữ nhật và 1 tam giỏc B. 2 hỡnh chữ nhật và 1 hỡnh thang C. 2 hỡnh chữ nhật và 1hỡnh trũn D. 3 hỡnh chữ nhật Cõu 18:Hỡnh chiếu đứng của hỡnh lăng trụ đều là: A. Hỡnh vuụng B. Hỡnh chữ nhật C. Hỡnh thang D. Hỡnh trũn Cõu 19: Hỡnh chiếu bằng, của hỡnh lăng trụ đều (đỏy tam giỏc đều): A. Hỡnh chữ nhật B. Hỡnh trũn C. Hỡnh tam giỏc đều D. Hỡnh tam giỏc cõn Cõu 20: Hỡnh chiếu đứng của hỡnh chúp đều là: A. Hỡnh vuụng B. Hỡnh chữ nhật C. Hỡnh thang D. Hỡnh tam giỏc cõn Cõu 21: Hỡnh chiếu bằng của hỡnh chúp đều (đỏy là hỡnh vuụng) là: A. Hỡnh vuụng B. Hỡnh chữ nhật C. Hỡnh thang D. Hỡnh trũn Cõu 22: Cỏc hỡnh chiếu đứng, bằng, cạnh của hỡnh nún là: A. hỡnh tam giỏc cõn và 1 đa giỏc đều B. 2 hỡnh tam giỏc cõn và 1 hỡnh trũn C. 2 hỡnh tam giỏc cõn và 1 hỡnh vuụng D. 2 hỡnh tam giỏc cõn và 1 hỡnh chữ nhật Cõu 23: Trong bản vẽ chi tiết thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 24: Ren bị che khuất vẽ bằng nột: A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nột đứt D. Nột khụng đứt Cõu 25: Tờn gọi khỏc của ren trong là: A. Ren lỗ B. Ren trục C. Đỉnh ren D. Chõn ren Cõu 26: Trỡnh tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?
  5. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Cõu 27: Bản vẽ nhà gồm mấy hỡnh biểu diễn ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 28: Trỡnh tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 B/.TỰ LUẬN: (3điểm). Cõõu 1: (3đ) đọc bản vẽ chi tiết :Cụn cú ren(hỡnh bờn ) 12 5 24 24 Trỡnh tự đọc Nội dung đọc 1)Khối hỡnh học của chi tiết 2)Kớch thước cụ thể: - - - -