Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 44: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020

docx 3 trang thaodu 5200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 44: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cong_nghe_lop_8_tiet_44_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 44: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020

  1. Ngày soạn: Tuần: 25 Ngày giảng: 8A: /6/2020 Tiết: 44 8B: /6/2020 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức từ đầu HKII đến hết bài 48, 49 của học sinh. 2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức đã học trả lời, giải thích, làm các bài tập liên quan. 3.Thái độ : - Nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : 1.1 Ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Đồ dùng điện Biết đặc điểm gia đình của các đồ ( Điện-quang, dùng điện gia điện nhiệt) đình Số câu 2 1 3 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ % 10% 20% 30% Máy biến áp Hiểu được cấu một pha. tạo, tác dụng Động cơ điện của Máy biến một pha. áp một pha, động cơ điện một pha. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,5 2 3,5 Tỉ lệ % 15% 20% 35% Sử dụng hợp Tính được điện lí điện năng năng tiêu thụ và tiền cần trả Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 3 3,5 Tỉ lệ % 5% 30% 35% Tổng số câu 3 4 2 9 Tổng số điểm 3 3,5 3,5 10, Tỉ lệ % 30% 35% 35% 100% 1.2. Đề kiểm tra:
  2. I. Trắc nghiệm : ( 3.0 đ ) Đọc kỹ đề và các phương án trả lời rồi khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng Câu 1. Đèn ống huỳnh quang có ưu điểm là: A. Ánh sáng liên tục. B. Tuổi thọ cao và tiết kiệm điện năng. C. Không cần chấn lưu. D.Tất cả phương án trên. Câu 2. Chức năng của máy biến áp: A. Sản xuất điện năng B. Truyền tải điện năng C. Biến đổi điện áp D. Tiêu thụ điện năng Câu 3. Bếp điện, bàn là điện thuộc nhóm: A. Đồ dùng loại điện - quang B. Đồ dùng loại điện - nhiệt C. Đồ dùng loại điện - cơ D. Cả ba nhóm trên Câu 4: Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính: A. Lõi thép và dây quấn B. Stato và rôto C. Stato và dây quấn D. Lõi thép và rôto Câu 5: Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bóng đèn 40W là: A. 160 Wh B. 160 KWh C. 44 Wh D. 10 KWh Câu 6. Bộ phận đứng yên của động cơ điện một pha khi nó làm việc là: A. Dây quấn B. Lõi thép C. Rôto D. Stato II. Tự luận: Câu 7. Nêu cấu tạo máy biến áp một pha (2đ) Câu 8: So sánh ưu, nhược điểm đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt (2đ) Câu 9. (3đ) Trong một ngày nhà bạn An có sử dụng đồ dùng điện theo bảng sau: TT Tên đồ dùng Công Số Thời gian sử Điện năng tiêu thụ của điện suất điện lượng dụng trong đồ dùng điện trong (W) ngày (h) một ngày (Wh) 1 Đèn compac 15 2 3 2 Đèn led 20 2 4 3 Quạt bàn 65 2 4 4 Tivi 70 1 6 5 Nồi cơm 100 1 2 điện 6 Bơm nước 250 1 0.5 a. Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày? b. Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày)? c. Tính số tiền phải trả trong 1 tháng? (Biết 1kWh là 1.200 đồng). 1.3 Đáp án: I. Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1- D, 2 – C, 3 – B, 4-B, 5 – A, 6- D
  3. II. Tự luận: Câu 7: - Gồm 2 bộ phận: lõi thép và dây quấn (1đ) + Dây quấn: có 2 cuộn sơ cấp và thứ cấp làm bằng dây điện từ - dẫn điện (0,5đ) + Lõi thép: làm bằng lá thép kĩ thuật điện - dẫn từ (0,5đ) Câu 8: Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm 1. Không cần chấn lưu. 1.Không tiết kiệm điện Đèn sợi đốt 2. Ánh sáng liên tục năng. 2. Tuổi thọ thấp 1. Tiết kiệm điện năng. 1. Cần chấn lưu. Đèn huỳnh quang 2. Tuổi thọ cao. 2. Ánh sáng không liên tục. Câu 9: a. điện năng tiêu thụ trong một ngày: 90+160+520+420+200+125 = 1515 Wh (1đ) b. điện năng tiêu thụ trong một tháng 1515 x 30= 45450 Wh = 45,45 KWh (1đ điểm) c.S tiền phải trả trong 1 tháng : 45,45 x 1200 = 54540 đồng (1đ) 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức từ đầu HKII đến hết bài 48, 49 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : Lớp 8A: Lớp 8B: 2.Kiểm tra: - Giáo viên phát đề và tổ chức soát đề kiểm tra. - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, bao quát lớp. - Thu bài, nhận xét ý thức làm bài 3. Hướng dẫn tự học: - Xem trước bài50; 51.