Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Mã đề 301 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Vĩnh Xương (Có đáp án)

pdf 4 trang thaodu 3332
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Mã đề 301 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Vĩnh Xương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_6_ma_de_301_nam_hoc_201.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Mã đề 301 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Vĩnh Xương (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT TX TÂN CHÂU ĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC 2016 – 2017 TRƯỜNG THCS VĨNH XƯƠNG MÔN: TIN HỌC. KHỐI 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 301 Câu 1: Phần mềm là tập hợp các câu lệnh điều khiển do .viết ra. a. Hệ điều hành c. Lập trình viên b. Máy tính d. Phần mềm hệ thống Câu 2: .là những chương trình máy tính thực hiện một công việc cụ thể nào đó như soạn thảo văn bản, lướt web, nghe nhạc, quét virus, . a. Phần mềm ứng dụng c. Phần mềm hệ thống b. Phần mềm tiện ích d. Phần mềm công cụ Câu 3: Một Kilobyte bằng bao nhiêu byte? a. 210 byte c. 29 byte b. 211 byte d. 28 byte Câu 4: Những thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra? a. Màn hình, máy in, loa c. Máy in, máy quét, loa b. Loa, máy quét, bàn phím d. Màn hình, chuột, tai nghe Câu 5: Những thiết bị nào dưới đây là thiết bị vào? a. Màn hình, máy in, bàn phím c. Bàn phím, máy quét, chuột b. Máy in, bàn phím, chuột d. Loa, bàn phím, chuột Câu 6: CD-ROM còn gọi là đĩa gì? a. Đĩa mềm b. Đĩa từ c. Đĩa quang d. Đĩa cứng Câu 7: Chọn câu đúng a. 1Megabyte = 1024 Kilobyte c. 1Byte= 1024 Bit b. 1Kilobyte = 1024 Megabyte d. 1Bit = 1024 Byte Câu 8: Hệ điều hành Windows 8.1 do công ty nào sản xuất? a. Apple c. Microsoft b. Intel d. Prosoft Câu 9: Hệ điều hành sử dụng phổ biến hiện nay trên điện thoại thông minh (Smartphone) là a. Symbian c. Andriod b. Windows xp d. BlackBerry Câu 10: Bạn Nam đang tạo thư mục “An” vào máy tính, bỗng dưng bạn Như ngồi cạnh bên hỏi Nam. Thư mục “An” được lưu như thế nào vào các linh kiện điện tử trong máy tính, Nam suy nghĩ hồi lâu và nói: bằng các dãy số 1000001 1101110. Theo em dãy số đó là gì? a. Dãy số tự nhiên c. Dãy các kí tự b. Dãy các bit d. Dãy số hội tụ Câu 11: Một byte bằng bao nhiêu bit ? a. 32 bit c. 64 bit b. 8 bit d. 16 bit 1 - 4
  2. Câu 12: Chúng ta đã biết con người thu nhận thông tin bằng các giác quan: mắt để nhìn, tai để nghe, Hãy cho biết thông tin trong truyện Doremon được tác giả biểu thị dưới dạng nào? a.Văn bản, âm thanh c. Văn bản, hình ảnh b. Hình ảnh, âm thanh d. Không theo dạng nào Câu 13: Bạn Thảo đang ngồi nghe “lời giảng bài của Cô giáo”. Vậy thông tin mang theo là a. Tình hình học tập của em trong năm học vừa qua c. Đến giờ vào lớp b. Kiến thức mới trong bài học d. Đến giờ giải lao Câu 14: Hệ đếm biểu diễn phù hợp với trạng thái linh kiện điện tử trong máy tính: a. Thập lục phân c. Thập phân b. Bát phân d. Nhị phân Câu 15: Đĩa cứng (Hard disk) và USB thuộc loại bộ nhớ a. Bộ nhớ trong c. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên b. Bộ nhớ chỉ đọc d. Bộ nhớ ngoài Câu 16: Đơn vị thông tin lớn nhất dưới đây là a. Byte c. Bit b. Kilobyte d. Megabyte Câu 17: Dữ liệu sau khi nhập từ thiết bị vào hoặc bộ nhớ ngoài sẽ được xử lí bởi a. Flash c. Ổ cứng (Hard disk) b. CPU d. CD-ROM Câu 18: Hai phím nào sau đây có gai a. F và I c. F và J b. F và K d. G và J Câu 19: Nếu tắt máy hoặc mất điện, thông tin được lưu trữ trong sẽ bị xóa sạch. a. CPU c. CD-RW b. RAM d. Bộ nhớ ngoài Câu 20: Chữ viết tắt GB thường được đề cập trong hệ thống máy tính. Nó dùng để đo cái gì? a. Tốc độ xử lí, khả năng lưu trữ c. Độ phân giải màn hình b. Khả năng lưu trữ d. Mức độ âm thanh, hình ảnh Câu 21: Thiết bị nào sau đây được gọi là thiết bị I/O (thiết bị vừa vào vừa ra). a. Máy in c. Màn hình cảm ứng b. Loa d. Máy quét Câu 22: Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống ? a. Microsoft Excel c. Microsoft Word b. Microsoft Paint d. Microsoft Windows 7 Câu 23: Phần mềm Zalo và Google chrome được gọi là: a. Phần mềm quản lí c. Phần mềm ứng dụng b. Phần mềm hệ thống d. Phần mềm hệ thống và tiện ích Câu 24: Hệ điều hành là . a. Phần mềm tiện ích c. Phần mềm công cụ 2 - 4
  3. b. Phần mềm hệ thống d. Phần mềm ứng dụng Câu 25: Thiết bị nào được xem là bộ não của máy tính a. Bộ nhớ Cache c. CPU b. Mainboard d. RAM BIOS Câu 26: Quá trình xử lí thông tin bao gồm các bước nào? a. Nhập, Xuất, Xử lí c. Nhập, Xử lí, Xuất b. Xuất, Xử lí, Nhập d. Nhập, Xử lí Câu 27: “Cửa sổ” là biểu tượng của hệ điều hành nào? a. Windows c. Ubuntu b. Android d. Mac OS Câu 28: Các dạng thông tin cơ bản đó là: a. Văn bản, tiếng đàn piano c. Hình ảnh, chữ số, chữ viết b. Âm thanh, hình ảnh d. Văn bản, hình ảnh, âm thanh Câu 29: Nếu chỉ có các thiết bị phần cứng mà thiếu thì máy tính không sử dụng được. a. Lệnh c. Giao diện b. Phần mềm ứng dụng d. Phần mềm Câu 30: Trong những phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? a. Phần cứng được làm từ kim loại còn phần mềm làm bằng nhựa mềm. b. Cả phần cứng và phần mềm đều cố định không thay đổi c. Người sử dụng có thể cài đặt bổ sung phần mềm mới hay gỡ bỏ phần mềm. d. Người sử dụng điều khiển máy tính bằng cách viết chương trình chứa những lệnh điều khiển hoạt động của máy. Câu 31: RAM (Random Access Memory) còn được gọi là: a. Bộ nhớ chỉ đọc c. Bộ nhớ ngoài b. Bộ nhớ lưu trữ d. Bộ nhớ trong Câu 32: Máy tính không có khả năng gì? a. Tính toán nhanh c. Lưu trữ thông tin b. Tư duy và sáng tạo d. Hỗ trợ việc học tập Câu 33: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào chính xác nhất? a. Hệ điều hành máy tính chỉ điều khiển các thiết bị phần cứng. b. Hệ điều hành máy tính chỉ điều khiển các chương trình. c. Hệ điều hành máy tính điều khiển tất cả thiết bị phần cứng và mọi hoạt động của chương trình trên máy tính. d. Hệ điều hành máy tính chỉ điều khiển bàn phím và chuột. Câu 34: Các khối chức năng chính của máy tính điện tử gồm có: a. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, thiết bị vào/ra b. Bộ nhớ, bàn phím, màn hình c. Bộ xử lí trung tâm, bàn phím, chuột, màn hình d. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, thiết bị vào, thân máy Câu 35: Phần mềm nào dưới đây là phần mềm ứng dụng? a. Android c. Windows b. Ubuntu d. Rapid Typing 3 - 4
  4. Câu 36: Thiết bị này có tên gọi là gì? a. CPU c. CD-ROM b. RAM d.USB Câu 37: Bạn Nam đang làm quen luyện gõ bàn phím với dãy các kí tự: f h m n w u A f o d k Trong lúc gõ các kí tự thì đến chữ A (in hoa) Nam gõ liên tục chữ A nhưng không đến chữ kế tiếp là f. Theo em bạn Nam quên gõ tổ hợp phím nào để có được chữ A (in hoa.) a. Ctrl + A c. Alt + A b. Tab + A d. Shift + A Câu 38: Có bao nhiêu thao tác với chuột? a. 5 c. 6 b. 4 d. 3 Câu 39: Trong các tư thế ngồi làm việc với máy tính dưới đây, tư thế nào là đúng? Câu 40: Phím dài nhất của bàn phím là: a. Backspace c. Space bar c. Shift d. Caps lock HẾT 4 - 4