Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 9890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 (Có đáp án)

  1. Tuần 18 Tiết 35 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. TRẮC NGHIỆM (6.0 ĐIỂM) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi kết quả vào giấy thi. Câu 1. Để khởi động phần mềm Typing Master em thực hiện như thế nào? A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Câu 2. Phần mềm My StoryMaker là phần mềm được dùng để làm gì? A. Tạo truyện hoạt hình B. Vẽ hình ảnh C. Thực hiện các tính toán D. Luyện gõ phím bằng 10 ngón tay Câu 3. Trong bài luyện Bubbles, khi gõ không đúng hoặc không kịp các chữ cái trong bọt khí thì sẽ bị tính là bỏ qua. Vậy số lần được bỏ qua tối đa là bao nhiêu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4. Một trong những đặc trưng của chương trình bảng tính đó là gì? A. Tạo hình ảnh B. Soạn thảo văn bản C. Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn D. Luyện gõ phím Câu 5. Trong các địa chỉ của khối dưới đây, địa chỉ khối nào được ghi đúng? A. A1 C5 B. A1→ C5 C. A1;C5 D. A1:C5 Câu 6. Câu nào sau đây đúng về dữ liệu trên trang tính? A. Dữ liệu ký tự được căn thẳng lề phải và dữ liệu số được căn thẳng lề trái trên ô tính B. Dữ liệu ký tự được căn giữa và dữ liệu số được căn lề trái trên ô tính C. Dữ liệu ký tự được căn đều và dữ liệu số được căn giữa trên ô tính D. Dữ liệu ký tự được căn lề trái và dữ liệu số được căn lề phải trên ô tính Câu 7. Lệnh nào sau đây được dùng để lưu bảng tính? A. Save B. Open C. Exit D. New Câu 8. Nếu muốn chọn một lúc nhiều khối khác nhau em thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn một khối trước -> Nhấn giữ phím Shift -> Chọn những khối kế tiếp B. Chọn một khối trước -> Nhấn giữ phím Ctrl -> Chọn những khối kế tiếp C. Chọn một khối trước -> Nhấn giữ phím Alt -> Chọn những khối kế tiếp D. Chọn một lúc nhiều khối bằng cách nháy đúp chuột vào ô tính Câu 9. Giả sử cần tính tổng giá trị các ô C3 và B4, sau đó nhân với giá trị trong ô A5. Vậy công thức nào sau đây là đúng? A. =(C3+B4)*A5
  2. B. C3+B4*A5 C. = (A5*(C3+B4) D. =(C3+B4).A5 Câu 10. Khi gõ công thức vào một ô tính, kí tự đầu tiên em phải nhập là gì? A. Dấu ngoặc đơn B. Dấu bằng C. Dấu hai chấm D. Dấu nháy Câu 11. Để tính tổng của các giá trị nằm trong khối A3:A5 em sử dụng hàm nào sau đây? A. =Average(A3:A5) B. =Sum(A3:A5) C. =Max(A3:A5) D. =Min(A3:A5) Câu 12. Cho ô B2 = 10, B3 = 15, B4 = 12. Để tính tổng các ô tính trên, cách sử dụng hàm nào sau đây là đúng? A. =Sum(B2,M3,15) B. =Average(B2,B3,B4) C. =Sum(B2,10,12) D. =Sum(B2,B3,B4) II. TỰ LUẬN (4.0 ĐIỂM) Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy cho biết ô tính là gì? Cho 2 ví dụ về địa chỉ ô. Câu 2. (2.0 điểm) Em hãy trình bày các bước nhập công thức {3.[(6-4)+9]}:33 vào ô tính B4 Câu 3. (1.0 điểm) Cho bảng tính sau: a. Lập công thức tính tổng số học sinh của lớp 7A1 vào cột tổng số? b. Lập công thức tính số học sinh trung bình của 4 lớp theo từng giới?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (6.0 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C C D D A B A B B D II. TỰ LUẬN (4.0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 1.0 - Ô tính là giao của một cột và một hàng. - Ví dụ: A4, C5 2 2.0 Các bước nhập công thức {3.[(6-4)+9]}:33 vào ô tính B4 là: - Bước 1: Chọn ô tính B4 - Bước 2: Gõ dấu = - Bước 3: Nhập công thức (3*((6-4)+9))/3^3 - Bước 4: Nhấn phím Enter để xem kết quả 3 1.0 a. D3 =Sum(B3,C3) b. B7 = Average(B3:B6) C7 = Average(C3:C6) (HS có thể trình bày theo cách khác)
  4. Ma trận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH Chủ đề Chủ đề 1 Biết được Hiểu Hiểu và Phần mềm các đặc được nhận bảng tính trưng của cách ghi dạng phần mềm địa chỉ được bảng tính khối các thành phần trên trang tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 1.0 2.0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% Biết mặc Chủ đề 2 định canh Làm việc lề của kiểu với trang dữ liệu số tính và kí tự Biết các thao tác với trang tính và bảng tính Số câu 3 3 Số điểm 1.5 1.5 Tỉ lệ % 15% 15% Biết cách Viết Nhập Chủ đề 3 nhập công đúng công Tính toán thức vào ô được thức cụ trên trang tính. công thể vào tính thức tính ô tính toán đơn theo giản yêu theo các cầu kí hiệu phép toán của bảng tính. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 2.0 3.0 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30%
  5. Hiểu Viết Chủ đề 4 một số đúng Sử dụng các hàm có cú hàm để tính sẵn để pháp toán thực các hiện hàm, phép sử tính dụng hàm kết hợp các số và địa chỉ cũng như địa chỉ các khối trong công thức Số câu 2 1 3 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Luyện gõ Biết cách Hiểu phím nhanh khởi động được các bằng phần mềm quy tắc Typing Typing chơi có Master Master trong phần mềm Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1.0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Tạo truyện Biết công hoạt hình dụng của bằng my phần mềm StoryMaker My StoryMaker Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 7 6 2 15 Tổng số 3.5 3.5 3.0 10.0 điểm Tỉ lệ % 35% 35% 30% 100%