Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2017_2018_so_gi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018 BÌNH PHƯỚC Toán, Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút A . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai ? A. Số π không phải là một số hữu tỉ B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. C.Số 12 chia hết cho 3. D. số 21 không phải là số lẻ. Câu 2. Mệnh đề phủ định của: “x ¥ : x2 3 0 ” là A B.x ¥ : x2 3 0 x ¥ : x2 3 0. C D.x. ¥ : x2 3 0 x ¥ : x2 3 Câu 3. Ký hiệu khoa học của số 0,000567 là: A. 567 . 10–6 B. 56,7 . 10–5 C. 5,67 . 10– 4 D. 5,7 . 10–4 Câu 4. Cho tập hợp A x ¥ | x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là A AB. 0,1,2,3,4 A 0,1,2,3,4,5 . C AD. . 1,2,3,4,5 A 0;5 Câu 5. Cho A x R | x 1 0, B x R | 4 x 0 . Khi đó A \ B là A. 1;4 B.[4; ) C. 4; D. ; 1 Câu 6. Cho tập hợp A m;m 1, B 1;3 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để A  B là A. mhoặc 1 m . B.  1 m  . C D 1 m  0 m  x 2 Câu 7. Tập xác định của hàm số y f x là x2 1 A DB. . ¡ \C. .D.1 D ¡ \ 1,0 D ¡ \ 1 D ¡ . Câu 8. Cho hàm số y 2x2 x 3, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho ? A. M 1;1 . B. M 0;3 . C.M 2;3 . D. M 2;1 . Câu 9. Trục đối xứng của (P) : y x2 3x 4 là đường thẳng 3 3 3 A B C. x 3 x .D x 2 2 2 Câu 10. Hàm số y ax2 bx c có a 0 và biệt thức 0 thì đồ thị của nó có dạng là A. . B. . C. .D. .
  2. x 9 2 Câu 11. Tìm tập xác định D của phương trình 5 là x2 1 x2 1 A. .D ¡ \B.1 . C. D ¡ \ 1 D ¡ \ 1. D. .D ¡ Câu 12. Phương trình f x g x tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau? 2 2 A. f x g x . B. f x g x . 2 2 C.f x g x . D. f x g x 0. 3x y 3z 1 0 Câu 13. Gọi x0 ; yo ; z0 là nghiệm của hệ phương trình x y 2z 2 0 . Tính giá trị của x 2y 2z 3 0 biểu thức P x0 y0 z0. A. P 1. B. P 3. C. P 3. D. P 0 . Câu 14. Chọn khẳng định đúng. A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng. B. Véc tơ là một đoạn thẳng. C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng. D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.   Câu 15. Cho hình bình hànhABCD . Vectơ BC AB bằng vectơ nào dưới đây ?     A.DB. B. BD. C.AC. D.CA.   Câu 16. Cho tam giác ABC điểm I thoả: IA 2IB . Chọn mệnh đề đúng.        CA 2CB  CA 2CB     CA 2CB A. .C I B. . C. CI CI CA 2CB . D. .CI 3 3 3   Câu 17. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Độ dài của AB AC bằng: a 3 A. a 3 . B. .2 a C. . a D. . 2 Câu 18. Tính giá trị biểu thức : sin30cos60 sin 60cos30 . 1 1 A.1 . B.0 . C. . D. . 2 2     Câu 19. Cho tam giác ABC vuông ở.A Tìm tổng . AB, BC BC,CA A.180 . B.360 . C. 270. D.240 . Câu 20. Cho hai véctơ a 4;3 và b 1; 7 . Góc giữa hai véctơ a và b là A 4B.5. C. 45 135 .D 30
  3. B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 Xét tính chẵn lẻ củahàm số.y 1 x 1 x Bài 2 Giải phương trình: . x2 4x 2 2x 1 8 4 x 1 y Bài 3 Giải hệ phương trình . 5 4 4 x 1 y Bài 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;3 , B 2;0 ,C 1;4 . a) Tính cos B· AC b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 1 3 Bài 5 Biết rằng hàm số y ax2 bx c a 0 đạt giá trị lớn nhất bằng tại x và tích các 4 2 nghiệm của phương trình y 0 bằng 2 . Tính P a2 b2 c2 HẾT BÀI ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Bài 1 Xét tính chẵn lẻ củahàm số.y 1 x 1 x 0,75 1 x 0 0,25 Điều kiện: 1 x 1 D  1;1, 1 x 0 x D x D 0,5 f x 1 x 1 x f (x) Suy ra hàm số đã cho là hàm số lẻ. Bài 2 Giải phương trình: . x2 4x 2 2x 1,0 2x 2 0 0,25 2 x 4x 2x 2 2 2 x 4x (2x 2) x 1 0,25 2 5x 12x 4 0 x 1 0,25 x 2 x 2. 2 x 5 Vậy phương trình có nghiệm x 2. 0,25 Câu 3 1 8 1,0 4 x 1 y Giải hệ phương trình . 5 4 4 x 1 y
  4. 1 1 0,25 Đặt a ; b . x 1 y Hệ phương trình trở thành 0,25 12 a a 8b 4 11 5a 4b 4 4 b 11 1 12 23 0,25 x x 1 11 12 Hay 1 4 11 y y 11 4 23 0,25 x 12 Vậy nghiệm của hệ là 11 y 4 Câu 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm 1,25 điểm A 1;3 , B 2;0 ,C 1;4 . a) Tính cos B· AC b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.   0,25   AB.AC Ta có: cos B· AC cos AB, AC AB.AC  Mà AB 3; 3 AB 3 2 0,25  AC 2;1 AC 5 3.2 3 1 10 Nên .cos B· AC 3 2. 5 10 Gọi D(x; y) 0,25   Để ABCD là hình bình hành thì AD BC (*)   Với: AD(x 1; y 3); BC( 1;4) 0,25 x 1 1 x 2 0,25 (*) y 3 4 y 7 Vậy: D( 2;7)
  5. Câu 5 Biết rằng hàm số y ax2 bx c a 0 đạt giá trị lớn 1 3 nhất bằng tại x và tích các nghiệm của phương 4 2 trình y 0 bằng 2 . Tính P a2 b2 c2 Hàm số y ax2 bx c a 0 đạt giá trị lớn nhất bằng 0,25 1 3 b 3 3 1 tại x nên ta có và điểm ; thuộc đồ 4 2 2a 2 2 4 9 3 1 thị a b c . 4 2 4 Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 0,25 ax2 bx c 0 . c Theo giả thiết: x .x 2 hay 2 1 2 a Từ đó ta có hệ 0,25 b 3 2a 2 3a b 0 a 1 9 3 1 9 3 1 a b c a b c b 3 4 2 4 4 2 4 c 2 c 2a c 0 2 a Vậy P 1 2 3 2 2 2 14 0,25 Đề 112 Đề 232 Đề 304 Đề 416 1. C 1. A 1. C 1. D 2. C 2. C 2. B 2. D 3. C 3. D 3. D 3. B 4. C 4. B 4. B 4. A 5. D 5. B 5. C 5. A 6. B 6. A 6. A 6. C 7. A 7. D 7. D 7. D 8. B 8. A 8. D 8. A 9. B 9. B 9. D 9. D 10. B 10. C 10. C 10. A 11. D 11. B 11. A 11. C 12. D 12. A 12. C 12. B 13. D 13. D 13. B 13. D 14. D 14. D 14. A 14. C 15. B 15. C 15. B 15. D 16. A 16. C 16. D 16. B 17. A 17. D 17. C 17. C 18. C 18. B 18. C 18. C
  6. 19. A 19. A 19. A 19. B 20. B 20. D 20. A 20. A HẾT.