Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 108 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

pdf 3 trang thaodu 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 108 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_ma_de_108_nam_hoc_2018.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 108 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 108 (Đề gồm có 03 trang) Câu 1. Hàm số y x323 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (0;2). B. (2; ). C. ( ; ). D. ( ;0). Câu 2. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 4. 256 64 128 A. V 64 . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x32 31 x x và đồ thị hàm số y x2 41 x là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 4. Một người muốn có đủ 100 triệu đồng sau 18 tháng bằng cách ngày 1 hằng tháng gửi vào ngân hàng cùng một số tiền là a đồng với lãi suất là 0,6%/tháng, tính theo thể thức lãi kép. Giả định rằng trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi số a gần nhất với số nào sau đây ? A. 5278000. B. 5309000. C. 5246000. D. 5222000. Câu 5. Cho b là số thực dương tùy ý, log 4 b bằng 2 1 1 A. logb . B. logb . C. 4logb . D. 4logb . 4 2 4 2 2 2 Câu 6. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 6. A. Sxq 24 . B. Sxq 12 . C. Sxq 16 . D. Sxq 4 . Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4. B. 5. C. 2. D. 0. Câu 8. Cho mặt cầu ()S có bán kính R 4. Khối tứ diện ABCD có tất cả các đỉnh thay đổi và cùng thuộc mặt cầu ()S sao cho tam giác BCD vuông cân tại B và AB AC AD. Biết thể tích lớn nhất a a của khối tứ diện ABCD là ( ab, là các số nguyên dương và là phân số tối giản), tính ab . b b A. ab 2129 . B. ab 15. C. ab 33. D. ab 2505 . Câu 9. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 52xx 6.5 5 0 bằng 6 A. 5. B. 6. C. . D. 1. 5 Câu 10. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. y x32 2 x 1. B. y x42 3 x 2. C. y x32 2 x 1. D. y x32 2 x 1. Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x32 2 x 3 x 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. yx 3. B. yx 2 5. C. yx 2 1. D. yx 2 5. Trang 1/3 – Mã đề 108
  2. Câu 12. Cho a là số thực dương tùy ý, 3 a4 bằng 4 4 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 4 . Câu 13. Mặt phẳng (BA ' C ') chia khối lăng trụ ABC.''' A B C thành hai khối chóp A. A'. ABC và A'. BCC ' B '. B. BABC.''' và B.'' ACC A . C. C'. ABC và C'. ABB ' A '. D. B'. ABC và B'. ACC ' A '. Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình log x2 4 x m 25 1 có tập nghiệm là ? A. 11. B. 18. C. 19. D. 10. Câu 15. Cho khối trụ có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng 3a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 6 a3 . B. 12 a3 . C. 18 a3 . D. 4 a3 . Câu 16. Cho hàm số y f() x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu fx'( ) như sau Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số y f() x đạt cực đại tại x 1. B. Hàm số y f() x đạt cực tiểu tại x 2. C. Hàm số y f() x không đạt cực trị tại x 3. D. Hàm số y f() x có ba điểm cực trị. Câu 17. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3. A. V 24 . B. V 8. C. V 192 . D. V 64. 1 3 Câu 18. Tập xác định của hàm số yx 2 là A. 2; . B. ;2 . C. \2 . D. . Câu 19. Biết đồ thị của hàm số y ax32 bx 1 ( a , b ) có một điểm cực trị là A(1; 2), giá trị của 43ab bằng A. 1. B. 1. C. 3. D. 6. Câu 20. Cho hàm số y f() x có đạo hàm trên và không có cực trị, đồ thị của hàm số y f() x là đường cong ở hình vẽ bên. Xét hàm số 1 xx2 h()().() x  f x2 f x . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2 2 8 A. Đồ thị của hàm số y h() x có điểm cực đại là N(2;0). B. Đồ thị của hàm số y h() x có điểm cực đại là M (2;1). C. Đồ thị của hàm số y h() x có điểm cực tiểu là N(2;0). D. Hàm số y h() x không có cực trị. Trang 2/3 – Mã đề 108
  3. 32x Câu 21. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng 21x 1 3 3 A. y 3. B. x . C. y . D. x . 2 2 2 2 Câu 22. Biết phương trình log24 xx 7 2 log 9 có hai nghiệm thực xx12, . Tích xx12. bằng A. 7 . B. 7. C. 2 . D. 1. Câu 23. Cho khối hộp ABCD.'''' A B C D có thể tích bằng 9, A' BD là tam giác đều có cạnh bằng 3. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A' BD bằng 23 23 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 mx 16 Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng xm ( ; 2) ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 9. Câu 25. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng 4a3 . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho. 43a A. h . B. ha 83. C. ha 23. D. ha 43. 3 22 Câu 26. Cho phương trình 3x 4 x m 1 3 x m 1 3 3 x 3 x 1 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, đồng thời tích của ba nghiệm đó nhỏ hơn 50 ? A. 10. B. 11. C. 12. D. 9. Câu 27. Đạo hàm của hàm số yx log3 là ln 3 1 x A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. yx' ln3. x xln 3 ln 3 Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x32 3 x 9 x 2 trên đoạn 0;2 . A. maxy 4. B. maxy 2. C. maxy 3. D. maxy 29. 0;2 0;2 0;2 0;2 Câu 29. Cho khối trụ ()T có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 2. Diện tích thiết diện qua trục của khối trụ ()T bằng A. 10. B. 6. C. 16. D. 12. Câu 30. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ()ABCD , SA 4 , góc giữa SC và mặt phẳng ()SAD bằng 30o . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD. 64 32 A. V 32 . B. V . C. V . D. V 64. 3 3 Câu 31. Bất phương trình 4x 17 32 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ? A. 20. B. 19. C. 24. D. 25. Câu 32. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 6. A. S 108 . B. S 36 . C. S 54 . D. S 144 . HẾT Trang 3/3 – Mã đề 108