Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 234 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tân Hiệp
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 234 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tân Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_ma_de_234_nam_hoc_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 234 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tân Hiệp
- SỞ GDĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 (Đề có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; Ngày kiểm tra:24/12/2019 Họ và tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . Mã đề 234 Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x4 2x2 1 trên [0; 2] là: A. max f (x) 0. B. max f (x) 64. C. max f (x) 1. D. max f (x) 9. 0; 2 0; 2 0; 2 0; 2 Câu 2: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x3 x2 9x B. .y C.x4 2x2 2 y D.x3 4x2 4x y x3 3x 2 Câu 3: Số đỉnh, số cạnh, số mặt của khối đa diện đều loại 4;3 lần lượt là: A. 6;8;12. B. 12;8;6. C. 8;12;6. D. 8;6;12. Câu 4: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây? 2x 1 2x 1 2x 1 2x 3 A. y B. y C. y D. y x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 5: Cho hàm số y f x x ln 4x x 2 , Giá trị f ' 2 của hàm số bằng bao nhiêu ? A. ln 2 B. 2ln 2 C. 4 D. 2 Câu 6: Khẳng định nào sau đây SAI ? 2018 2017 2 2 2016 2017 1 1 2 1 2 1 2 2 A. B. 2020 2019 2 1 3 C. 3 1 3 1 D. 2 2 Câu 7: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có y y = f '(x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f x2 đồng biến O trong khoảng - 1 1 4 x 1 1 1 A. . ; B. . 0; 2 C. . D. . 2; 1 ;0 2 2 2 Trang 1/6 - Mã đề thi 234
- 4 1 2 a 3 a 3 a 3 Câu 8: Cho a, b là các số dương. Khi đó, có giá trị là: A 1 3 1 a 4 a 4 a 4 A. 3a B. a C. 2a D. 4a 1 Câu 9: Cho hàm số y x2 5x 36ln x 5 . Chọn khẳng định đúng: 2 A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 C. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; D. Hàm số không có cực trị x 3 Câu 10: Cho hàm số y có đồ thị C . Tìm m để đường thẳng d : y 2x m cắt C tại 2 điểm x 1 A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất A. m 1 B. m 3 C. m 1 D. m 2 x 2 2x Câu 11: Tập xác định của hàm số y log là: 3 x 1 A. 0;1 2; B. 0; C. 0;2 \1 D. ;0 1;2 Câu 12: Số giá trị nguyên của tham số m sao cho bất phương trình 2 2 log2 7x 7 log2 mx 4x m nghiệm đúng với mọi x thuộc ¡ . A. m ¢ và m 3 . B. 3. C. 2. D. 0. 4x2 + 2x Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 2 = 64x+ 3 là: ïì 9ïü ïì 9ïü A. {- 2} B. Æ C. íï - 2; ýï D. íï ýï îï 2þï îï 2þï Câu 14: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có BC a 2 . Hình chiếu vuông góc B' xuống mặt phẳng đáy ABC là H trùng với trung điểm BC . Biết mặt bên BB' A' A tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C ' là a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 6 12 Câu 15: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi trong thời gian khoảng bao nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ) A. 15 năm B. 12 năm C. 14 năm D. 13 năm 3 Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số : y là : x2 1 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 17: Giả sử ta có hệ thức a2 4b2 5ab a,b 0 . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? a 2b a b A. 2log log a.log b B. 2log log a log b 5 3 5 5 5 3 5 5 a 2b C. 2log5 log5 a log5 b D. 2log5 a 2b log5 a log5 b 3 Trang 2/6 - Mã đề thi 234
- Câu 18: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 3 500.000 đồng/m2. Khi đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là: 5 A. Chiều dài 20m,chiều rộng 10m, chiều cao m 6 10 B. Chiều dài 30m, chiều rộng 15m, chiều cao m 27 10 C. Chiều dài 5m, chiều rộng 10m, chiều cao m 3 10 D. Chiều dài 10m, chiều rộng 5m, chiều cao m 3 Câu 19: Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 0;2019 để đồ thị hàm số y x3 2m 1 x2 3m 2 x m 2 có hai điểm cực trị A , B nằm về hai phía trục hoành? A. .2 016 B. . 2017 C. . 2015D. . 2018 x 1 Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;3 là x 1 1 A. min y 1 B. min y C. min y 3 D. min y 1 0; 3 0; 3 2 0; 3 0; 3 8 a3 6 Câu 21: Cho khối cầu có thể tích bằng , khi đó bán kính mặt cầu là: 27 a 6 a 3 a 6 a 2 A. B. C. D. 3 3 2 3 Câu 22: Tìm m để phương trình x3 3x 1 m có 6 nghiệm thực phân biệt. A. 1 m 3. B. 0 m 1. C. 1 m 0. D. 0 m 3. Câu 23: Hàm số y 5 2x 3x2 đồng biến trên khoảng: 5 1 1 1 1 A. ; B. ;1 C. ; D. ; 3 3 3 3 3 Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với 0 đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45 . Gọi E là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC theo a 3a 38 a 30 2a 38 a 38 A. B. C. D. 19 15 19 19 mx 4 Câu 25: Với giá trị nào của m thì hàm số y nghịch biến trên ( ;1)? x m A. 2 m 1. B. 2 m 1. C. 2 m 2. D. 2 m 2. Câu 26: Cho hàm số 2 2 . Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên 0;2 là : y x 2ln x 1 A. 0 B. 4 – 2ln5 C. 1 – 2ln2 D. 1 Câu 27: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y 3x 4x3 là: 1 1 1 1 ;1 ;1 . ; 1 ; 1 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Trang 3/6 - Mã đề thi 234
- 4 3 Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2sinx sin x trên 0; là: 3 2 2 2 A. max y . B. max y 2. C. max y . D. max y 0. 0; 3 0; 0; 3 0; Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là: 8 a3 6 4 a3 8 a3 6 2 a3 6 A. . B. . C. . D. . 27 3 9 9 x2 x 2 Câu 30: Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y có hai đường tiệm x2 2x m cận đứng phân biệt. A. ( ; 8) ( 8;1) B. ( ;1) C. ( 8; 1) D. ( ; 1) e Câu 31: Tập xác định của hàm số y x2 3x là: A. ;0 3; B. 0; C. 0;3 D. ¡ \0;3 1 Câu 32: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2x2 3x ,1 song song với đường thẳng 3 y 3x 1 là A. y 3x 2 B. y 3x 1 29 29 C. y 3x D. y 3x 1; y 3x 3 3 Câu 33: Bên trong bồn chứa nước hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 10 dm .Thể tích thực của bồn chứa đó bằng : 1000 3 3 250 3 3 V dm B. V 1000 dm V dm D. V 250 dm A. 3 C. 3 Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a 2 , góc tạo bởi cạnh bên và đáy là 30 0Thể. tích của khối chóp bằng: a3 6 a3 3 a3 3 a3 B. C. D. A. 18 4 9 3 Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SCD và ABCD bằng 450. Thể tích của khối chóp S.ACD là 3 3 3 3 a a a A. a B. 3 C. 2 D. 6 2019 2020 Câu 36: Giá trị của biểu thức T 3 2 2 . 3 2 2 được rút gọn là : A. T 3 2 2 B. T 9 3 2 C. T 3 2 2 D. T 1 2 Câu 37: Đạo hàm của hàm số y ecos x là: 2 2 2 2 A. y ' 2cos x.ecos x B. y ' sin x.ecos x C. y ' sin 2x.ecos x D. y ' 2cos x.ecos x Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 600 . Mặt phẳng P chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M , N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN. Trang 4/6 - Mã đề thi 234
- a3 3 2a3 3 a3 3 5a3 3 A. B. C. D. 2 3 3 3 x x 3 1 3 Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình log4 (3 1).log 1 là 4 16 4 1;1 4; 0;4 5; 0;1 2; 1;2 3; A. B. C. D. Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ đã cho. A. 2R3 B. 4R3 C. R3 D. 3R3 2x 3 Câu 41: Cho hàm số y . Chọn đáp án đúng x 1 A. Hàm số đồng biến trên ¡ \ 1 B. Hàm số nghịch biến trên ;1 và 1; C. Hàm số đồng biến trên ¡ D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; Câu 42: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón là 2 A. a 2 B. a2 2 C. 2 a2 D. 2 a2 2 2 Câu 43: Khi sản xuất hộp mì tôm, các nhà sản xuất luôn để một khoảng trống dưới đáy hộp để nước chảy xuống dưới và ngấm vào vắt mì, giúp mì chín. Hình vẽ dưới mô tả cấu trúc của hộp mì tôm. Vắt mì tôm có hình một khối trụ, hộp mì tôm có dạng hình nón cụt được cắt bởi hình nón có chiều cao 9cm và bán kinh đáy là 6cm . Nhà sản xuất đang tìm cách để sao cho vắt mì tôm có thể tích lớn nhất trong hộp với mục đích thu hút khách hàng. Thể tích lớn nhất đó là 81 A. cm3 B. 48 cm3 C. 36 cm3 D. 54 cm3 2 x x x1 x2 Câu 44: Phương trình 4 - 5.2 + 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2 . Giá trị của A = 4 + 4 là: 5+ 13 5- 13 5+ 13 5- 13 A. A = 4 2 + 4 2 B. 19. C. A = 2 2 + 2 2 D. 0 Câu 45: Thiết diện song song với trục OO’ của hình trụ là hình vuông ABCD, với A và B thuộc O , C và D thuộc O’ , góc ·AOB = 1200 . Biết chu vi đáy của hình trụ bằng 4p . Diện tích thiết diện ABCD là: A. 4 3(đvdt) B. 4(đvdt) C. 12 3(đvdt) D. 12(đvdt) Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là thoi cạnh a với góc ABC bằng 600 . Mặt phẳng SAB vuông góc với ABCD và tam giác SAB cân tại S. Cạnh bên SD hợp với đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 21 a3 21 a3 21 a3 21 A. 12 B. 9 C. 3 D. 15 Câu 47: Số giao điểm của đường cong y x4 5x2 6 và đường thẳng y = 2 là: Trang 5/6 - Mã đề thi 234
- A. 4 B. 2 C. 3 D. 0 2x 3 Câu 48: Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1 A. x 1 và y 2 . B. x 2 và y 1 . C. x 1 và y 2 . D. x 1 và y 3 . 2x 4 Câu 49: Cho hàm số y có đồ thị là H . Phương trình tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị H có x 3 hoành độ bằng 2 là: A. y = - 3x + 1 B. y = 2x C. y = - 2x – 4 D. y = - 2x + 4 Câu 50: Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng a. Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có cạnh huyền bằng 4a . Thể tích khối ABC.A’B’C’ là: a3 A. 8a3 B. C. 4 2a3 D. 4a3 3 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 234