Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH và THCS Lê Đình Chinh (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 3310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH và THCS Lê Đình Chinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019_2020_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH và THCS Lê Đình Chinh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I NH: 2019 – 2020 TRƯỜNG TH & THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: TOÁN 6 Tuần: 17 Ngày nộp đề: 22.11.2019 Thời gian làm bài: 90 Phút. NKT: (Trong tuần 17) (Không kể thời gian phát đề) A/ Mục tiêu: 1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua. 2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua. 3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác theo yêu cầu của bài toán. 4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính toán khi vận dụng kiến thức vào bài tập thực tiển. 5/ Làm phát huy được năng lực tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra học kỳ I. 6/ Nhằm đánh giá được quá trình truyền thụ và lĩnh hội kiến thức giữa thầy và trò trong học kỳ I. B/ Hình thức: Tự luận. C/ Ma trận đề: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Cộng 1. Số học: * Định nghĩa * Thông hiểu * Thực hiện phép * Tìm x dạng (cơ được số nguyên được tất cả các số tính có (Hoặc không số bằng cơ số tố. nguyên tố ở hàng có) dấu ngoặc. lũy thừa bằng lũy * Định nghĩa chục * Thực hiện phép thừa). được hợp số. * Thông hiểu tính lũy thừa đơn Hoặc: Hoặc: được tất cả các giản. * Tìm x dạng (lũy * Biết các dấu hợp số ở hàng * Tìm x theo quy thừa bằng lũy thừa hiệu chia hết chục và hàng trình 2 bước. Hoặc cơ số bằng cơ cho 2; 3; 5 và 9. trăm (4 bước). số). Hoặc: * Tìm Ước của * Tìm được ƯCLN * Chứng minh một * Biết dấu hiệu một số tự nhiên ở hay BCNN của 3 số tổng chia hết cho của 1 tổng (hay hàng chục tự nhiên. một số. 1 hiệu) chia hết * Tìm Bội của * Bài toán thực tiển: Dạng : cho một số tự một số tự nhiên ở Dạng (Tìm BC am  (a b) m nhiên. hàng chục hay ở thông qua tìmBCNN b m  hàng trăm. có đặt ẩn số x).   * Số câu 2 1 5 2 10 * Số điểm 1,0 1,0 4,0 1,0 7,0 * TL % 10% 10% 40% 10% 70% 2. Hình học: * Định nghĩa * Biết điều kiện * Xác định được 4 * Chứng minh được trung cần và đủ để có điểm cùng nằm trên được trung điểm điểm của đoạn được đẳng thức một đường thẳng của đoạn thẳng thẳng. về mối quan hệ hoặc (2 điểm hay 3 theo định nghĩa Hoặc: giữa 3 điểm thẳng điểm trên tia Ox). (Hoặc theo tính * Tính chất hàng. * Vẽ hình theo yêu chất). trung điểm của Hoặc: cầu của bài toán. * Hoặc: đoạn thẳng. * Nhận biết được * Khi B AC Chứng tỏ được trung điểm của * Vận dụng T/C: điểm nằm giữa một đoạn thẳng * AB + BC = AC không phải là theo định nghĩa BC =AC – AB trung điểm của hay tính chất. * Tính được độ dài đoạn thẳng. đoạn thẳng. * So sánh độ dài 2 đoạn thẳng. * Số câu 1 1 2 1 5 * Số điểm 0,5 0,5 1,5 0,5 3,0 * TL % 5% 5% 15% 5% 30% * Tổng SC 3 2 7 3 15 * Tổng SĐ 1,5 1,5 5,5 1,5 10,0 * TL % 15% 15% 55% 15% 100% * Giáo viên ra Ma trận đề: Nguyễn – Dũng.
  2. PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I NH: 2019 – 2020 TRƯỜNG TH & THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: TOÁN 6 Tuần: 17 Ngày nộp đề: 22.11.2019 Thời gian làm bài: 90 Phút. NKT: (Trong tuần 17) (Không kể thời gian phát đề) Đề: (Đề này có 1 trang). Bài 1: (2,0 điểm). a/ Viết định nghĩa số nguyên tố? b/ Viết định nghĩa hợp số? c/ Áp dụng: Trong bốn số 53, 55, 57, 59. Số nào là số nguyên tố ? Số nào là hợp số? Bài 2: (1,0 điểm) a/ Viết định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng? b/ Áp dụng: Độ dài đoạn thẳng PQ = 8cm. Nếu K là trung điểm của PQ thì KQ bằng mấy cm? Bài 3: (2,0 điểm). Tính: a/ 17.61 + 17.39 – 1500 b/ 987 789 243 c/ 2020:{101.[105 – (3 + 7)2]} Bài 4: (1,0 điểm). Tìm x N. Biết. a/ 3x + 17 = 29 b/ 54x: 55 = 52022: 52019 Bài 5: (1,5 điểm). Học sinh lớp 65. Khi xếp thành 2 hàng, 4 hàng, 5 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều thiếu 1 học sinh. Tính số học sinh của lớp 65? Biết rằng lớp 65 có khoảng 38 đến 42 học sinh. Bài 6: (0,5 điểm) 2021 5 Chứng minh rằng tổng: (3 + 3 ) 9 Bài 7: (2,0 điểm) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm H và K sao cho OH = 3cm và OK = 5cm. a/ Trong ba điểm O, H, K thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng HK? c/ Vẽ OP là tia đối của tia OH sao cho OP = 3cm. Chứng minh rằng điểm O là trung điểm của đoạn thẳng PH. Hết * Giáo viên ra đề: Nguyễn – Dũng.
  3. PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I NH: 2019 – 2020 TRƯỜNG TH & THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: TOÁN 6 Tuần: 17 Ngày nộp đề: 22.11.2019 Thời gian làm bài: 90 Phút. NKT: (Trong tuần 17) (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM. ( Đáp án hướng dẫn có 2 trang ). Bài Nội dung cần đạt Điểm Bài 1: (2,0 điểm) Bài 1: a/ ĐN: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước một và chính nó. 0,5 b/ ĐN: Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước. 0,5 c/ Áp dụng: *1 Các số là số nguyên tố: 53 và 59. 0,5 *2 Các số là hợp số: 55 và 57. 0,5 Bài 2: (1,0 điểm) Bài 2: a/ ĐN: Điểm nằm giữa và cách đều hai đầu đoạn thẳng. Gọi là trung điểm của 0,5 đoạn thẳng đó. b/ Vì K là trung điểm của PQ = 8cm nên KQ = 4cm 0,5 Bài 3: (2,0 điểm) Bài 3: Tính: a/ 17.61 + 17.39 – 1500 = 17.(61 + 39) – 1500 = 17.100 – 1500 0,25 = 1700 – 1500 = 200 0,25 b/ 987 789 243 = 987 + 789 + 243 = 2019 0,5 0,25 c/ 2020:{101.[105 – (3 + 7)2]} = 2020:{101.[105 – 102]} 0,25 = 2020:{101.[105 – 100]} 0,5 = 2020:{101.5} = 2020:505 = 4 Bài4: (1,0 điểm) Bài 4: Tìm x N.Biết. a/ 3x + 17 = 29 x = (29 – 17):3 = 12:3 = 4 0,25 x = 4 0,25 b/ 54x: 55 = 52022: 52019 54x – 5 = 53 4x – 5 = 3 0,25 x = (3 + 5):4 = 8:4 = 2 x = 2 0,25 Bài 5: (1,5 điểm) Bài 5: GIẢI: Gọi x là số học sinh lớp 65 cần tìm. 0,25 Theo bài toán ta có: (x + 1) BC(2, 4, 5) và 38 x + 1 42 0,25 2 2  Ta có: 4 22 BCNN(2,4,5) 22.5 4.5 20  0,5 5 5  Vì BC(2, 4, 5) = B(20) = {0; 20; 40; 60; } Mà (x + 1) BC(2, 4, 5) và 38 x + 1 42 x + 1 = 40 hay x = 39 0,25 Vậy lớp 65 có 39 học sinh 0,25 2021 5 Bài 6: (0,5 điểm) Bài 6: Chứng minh: (3 + 3 )9 2021 2 2019 2019 0,25 Ta có: 3 = 3 .3 = 9.3 9 (1) 5 2 3 3 Ta có: 3 = 3 .3 = 9.3 9 (2) 2021 5 0,25 Căn cứ (1) và (2) (3 + 3 ) 9
  4. Bài 7: (2,0 điểm) GIẢI: ( Đơn vị: cm ) 3cm 5cm Hình vẽ P O H K x 0,5 3cm a/ Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại: Điểm H nằm giữa hai điểm O và K. Vì OH = 3cm < OK = 5cm. 0,5 b/ Tính độ dài HK: Ta có: OH + HK = OK (Vì H OK) 0,25 HK = OK – OH = 5 – 3 = 2 0,25 HK = 2cm c/ Chứng minh điểm O là trung điểm của đoạn thẳng PH: O PH  Ta có:  Điểm O là trung điểm của PH(Theo ĐN) 0,5 OP OH 3cm Ghi chú: * Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. * Giáo viên trình bày đáp án: Nguyễn – Dũng.